Tài liệu khóa học : Luyện kỹ cấp tốcĐIỆN PHÂN DUNG DỊCHBài Tập Lý Thuyết Điện PhânBài 1:Cho 4 dung dịch là CuSO4,K2SO4 ,NaCl ,KNO3 .Dung dịch nào sau khi điện phân cho môi trường axit với điện cực trơ có màng ngăn xốpA.CuSO4 B.K2SO4 C.KCl D.KNO3Bài 2:Cho 4 dung dịch muối[r]
gii hc. M gng tìm tòi, nghiên cu song không tránh khi nhng hn ch và thiu sót. Rt mong nhc s a các bng nghip trong toàn tnh. Phần IV. Kiến nghị và đề xuất Qua thc t ging dy nhing các [r]
Khí ở anot sinh ra th ườ ng là hỗn h ợp khí CO, CO2 và O2. Để đơn giản ng ười ta th ường chỉ xét ph ương trình:b) Điện phân nóng chảy hiđroxitĐiện phân nóng chảy hiđroxit của kim loại nhóm IA và , , để điều chế các kim loại tương ứng.2M(OH)n---->2M+n/2O2+nH2Oc) Điện phân nóng ch[r]
d D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết Bài 20: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ , có màng ngăn xốp ) . Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là ( biết ion SO42- không bị điện[r]
điện cực trơ, dòng điện 1 chiều 5A trong 386 giây.1. Viết các PTHH có thể xảy ra khi điện phân.2. Tính nồng độ mol/l các chất tan trong dung dịch sau điện phân3. Sau điện phân lấy điện cực ra rồi cho vào phần dung dịch 5,9g 1 kim loại M (đứng sau Mg trong dãy điện[r]
CC PHNG PHP GII BI TP HểA HC PH THễNGBài 25: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ , sau một thời gian thu đợc 0,32 gam Cu ở catot và một lợng khíX ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lợng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thờng). Sau phản ứng nồng độNaOH còn lại là 0,0[r]
2 0,1M + NaCl 0,1M, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến thiên pH của dung dịch theo quá trình điện phân.Bài 6: Điện phân 100ml dung dịch chứa Cu2+, Na+; H+; 2-SO4 có pH = 1, điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, rút điện cực ra khỏi dun[r]
3 .Điện phân dung dịch X một thời gian thì dừng lại thu được dung dịch Y .Sau khi ngừng điện phân thêm dung dịch NaCl vào Y thì không thấy kết tủa xuất hiện .Sau khi điện phân kết thúc khối lượng catot tăng 2,16 gam .Tính nồng độ AgNO3 trước khi điện phân[r]
ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH Bài Tập Lý Thuyết Điện Phân Bài 1:Cho 4 dung dịch là CuSO4,K2SO4 ,NaCl ,KNO3 .Dung dịch nào sau khi điện phân cho môi trường axit với điện cực trơ có màng ngăn xốp A.CuSO4 B.K2SO4 C.KCl D.KNO3 Bài 2:Cho 4 dung dịch muối CuSO4 ,ZnCl2,NaCl,KNO3.Dung dịch nào khi điện phân với điện[r]
- → Cl2 + 2e 0,15 mol 0,075 mol 0,15 mol Dung dịch X gồm Cu2+: x-0,075 (mol); Cl-: 2x-0,15 (mol). Fe + Cu2+ → Fe2+ +Cu. x-0,075 ← x-0,075 x-0,075 = 0,225 x=0,3 V=0,6 (lít) Bài 5- ĐHA2007: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu[r]
A. 0,024 lit B. 1,120 lit C. 2,240 lit D. 4,489 litBài 25: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ , sau một thời gian thu đợc 0,32 gam Cu ở catot và một lợng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lợng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thờng). Sau phản ứng nồng độ NaO[r]
Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong 2 – Bắc Ninh) Email: ongdolang@gmail.comĐIỆN PHÂNI – KHÁI NIỆMSự điện phân là quá trình oxi hóa – khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch chất điện li.Sự điện phân là quá trình sử dụng đi[r]
2- không bị điện phântrong dung dịch ) (ĐH KHốI b 2007) A. b > 2a B. b =2a C. b < 2a D. 2b =aBài 8: Khi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl . Sau một thời gian điện phân xác định xảy ra trờng hợpnào sau đây, trờng hợp nào đúng :A. Dung dịch[r]
101 Khi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl . Sau một thời gian điện phân xác định xảy ratrờng hợp nào sau đây, trờng hợp nào đúng :A. Dung dịch thu đợc có làm quỳ tím hóa đỏ B. Dung dịch thu đợc không đổi màu quỳ tímC. Dung dịch thu đợc làm xanh[r]
điện cực trơ, dòng điện 1 chiều 5A trong 386 giây.1. Viết các PTHH có thể xảy ra khi điện phân.2. Tính nồng độ mol/l các chất tan trong dung dịch sau điện phân3. Sau điện phân lấy điện cực ra rồi cho vào phần dung dịch 5,9g 1 kim loại M (đứng sau Mg trong dãy điện[r]
phản ứng kết thúc, ngời ta thu đợc 0,672 lít khí (1,6atm và 54,60C) và lọc dung dịch thu đợc 3,26g chất rắn. Xác đụnhm và tính a.4. Nếu không cho M mà tiếp tục điện phân , về nguyên tắc phải điện phân bao lâu mới thấy khí thoát ra ở K.Bài 3: Nung hoàn toàn 45,6g hỗn hợp 2 muối h[r]
4.5H2O vào dung dịch chứa a(g) HCl đợc 100ml dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ, dòng điện 1 chiều 5A trong 386 giây. 1. Viết các PTHH có thể xảy ra khi điện phân. 2. Tính nồng độ mol/l các chất tan trong dung dịch sau điện phân 3. Sa[r]
4. Nếu không cho M mà tiếp tục điện phân , về nguyên tắc phải điện phân bao lâu mới thấy khí thoát ra ở K.Bài 3: Nung hoàn toàn 45,6g hỗn hợp 2 muối hiđrocacbonat của kim loại R và R thu đợc hỗn hợp chất rắn A và hỗnhợp khí B. Cho B hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,3M ([r]
loại nh Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au... D. Mạ Zn, sn, Ni, Ag, Au... bảo vệ và trang trí kim loạiBài 23 . Điện phân đến hết 0,1 mol Cu (NO3)2 trong dung dịch với điện tực trơ, thì sau điện phân khối lợng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam A. 1,6g B. 6,4g C. 8,0 gam D. 18,8gBài 24. Tính th[r]