Khí ở anot sinh ra th ườ ng là hỗn h ợp khí CO, CO2 và O2. Để đơn giản ng ười ta th ường chỉ xét ph ương trình:b) Điện phân nóng chảy hiđroxitĐiện phân nóng chảy hiđroxit của kim loại nhóm IA và , , để điều chế các kim loại tương ứng.2M(OH)n---->2M+n/2O2+nH2Oc) Điện phân nóng ch[r]
ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH Bài Tập Lý Thuyết Điện Phân Bài 1:Cho 4 dung dịch là CuSO4,K2SO4 ,NaCl ,KNO3 .Dung dịch nào sau khi điện phân cho môi trường axit với điện cực trơ có màng ngăn xốp A.CuSO4 B.K2SO4 C.KCl D.KNO3 Bài 2:Cho 4 dung dịch muối CuSO4 ,ZnCl2,NaCl,KNO3.Dung dịch nào khi điện phân với điện[r]
x y xx y y (hợp lí) Dung dịch sau điện phân có các ion Cu2+, K+, NO3-, H+. Chọn đáp án A. Bài 10- ĐHA2011: Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, đượ[r]
3 .Điện phân dung dịch X một thời gian thì dừng lại thu được dung dịch Y .Sau khi ngừng điện phân thêm dung dịch NaCl vào Y thì không thấy kết tủa xuất hiện .Sau khi điện phân kết thúc khối lượng catot tăng 2,16 gam .Tính nồng độ AgNO3 trước khi điện phân[r]
- A: Khối lượng mol nguyên tử của X- n: Số electron mà cation hoặc anion trao đổi.(có thể lấy hóa trị)- I: Cường độ dòng điện (A)- t: thời gian điện phân (giây)- Điện phân dung dịch một muối cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng nghĩa là tiếnhành điện phân <[r]
Chủ đề 7: Toán điện phân-CO2, SO2 với dung dịch kiềm Trường THPT Vị ThuỷA. Toán điện phân:Điện phân là một qúa trình oxi hóa khử xảy ra trên bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua.- Catot(cực âm): nhận các ion dương chạy về và tại đây xảy ra qúa trình khử,[r]
A. 0,32g B. 0,64g C. 0,16g D. 1,28gCâu 8: điện phân 100ml dung dịch AgNO3 0,1M với cờng độ dòng 1,93A (H= 100%) thì thời gianđiện phân cần thiết là:A. 200giây B. 300giây C. 400giây D. 500giâyCâu 9: Có các quá trình sau:1- điện phân nóng chảy NaOH 2- điện phân nóng chảy Na[r]
(Câu 32 ĐTTS Đại học khối B năm 2007) Câu 18: Điện phân có màng ngăn 150 ml dd BaCl2. Khí thoát ra ở anot có thể tích là 112 ml (đktc). Dung dịch còn lại trong bình điện phân sau khi được trung hòa bằng HNO3 đã phản ứng vừa đủ với 20g dd AgNO3 17%. Nồng độ mol dung dịch BaCl2 tr[r]
Viết phương trình điện phân dung dịch muối ăn (có màng ngăn)3) a) Viết phương trình điện phân dung dịch muối ăn (có màng ngăn).b) Những sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl ở trên có nhiều ứng dụng quan trọng:-Khí clo dùng để: 1)…, 2)…, 3)…-Khí hidro dùn[r]
ĐIỆN PHÂN – ĂN MÒN KIMLOẠICâu 1 (A-07): Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào dung dịch NaOH (ởnhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ của NaOH còn lại l[r]
xảy ra với hiệu suất 100 %. Giá trị của x là: A 0,4M B 0,2M C 0,3M D 0,1M Bài 18 Có ba bình điện phân với điện cực trơ được mắc nối tiếp: bình (1) chứa dung dịch CuCl2 ; bình (2) chứa dung dịch Na2SO4 ; bình (3) chứa dung dịch AgNO3. Nếu ở bình (1) có 3,2 gam Cu thoát ra ở catot[r]
C. CuSO4 d D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hếtBài 20: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ , có màng ngăn xốp ) . Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là ( biết ion SO42- không bị[r]
SO4 Câu 4. điều nào là đúng trong các câu sau? A. Khi điện phân dung dịch CuSO4 thì pH của dung dịch tăng dần B. Khi điện phân dung dịch NaCl thì pH của dung dịch giảm dần C. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 + NaCl thì pH của dung dịch<[r]
một lượng khí X ở anot .Hấp thụ hoàn toàn khí X vào 200ml dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường .Sau phản ứng nồng độ dung dịch NaOH còn lại 0,05M.Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là A.0,15M B. 0,2M C.0,1M D.0,05MBài 16: Tiến hành điện phân 400ml dung dịch Cu(NO3)2 0,[r]
được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đó là A. KCl. B. NaCl. C. LiCl. D. RbCl. Cõu 5: Khi điện phân dung dịch KCl có màng ngăn thỡ ở catot thu được A. Cl2. B. H2. C. KOH và H2. D. Cl2 và H2. Cõu 6: Khi hoà tan Al bằng dung dịch H[r]
2+, Al3+ Câu 30: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Cu và dung dịch FeCl3 B. Fe và dung dịch CuCl2 C. Fe và dung dịch FeCl3 D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2 Câu 31:[r]
3, P2O5.Câu 27: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ đếnkhi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan vừa đủ1,6 gam CuO và anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). G[r]
2 .Tính m3) Hoà tan 59,6 g KCl và 37,6g Cu(NO3)2 vào nước rồi đp dung dịch thu đc với điện cực trơ và màng ngăn xốp cho đến khi khối lượng của dd giảm 34,3g thì ngắt điện. Đổ dd sau đp vào 1 cốc nước có ngấn thấy thể tích dung dịch là 500ml. Xác định nồng độ mol/l từng chất trong dd sa[r]
D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2Câu 31: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:A. Fe, Cu, Ag. B. Ba, Ag, Au. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.Câu 32: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt x[r]
Câu 30: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Cu và dung dịch FeCl3B. Fe và dung dịch CuCl2C. Fe và dung dịch FeCl3D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2Câu 31: Dãy các kim lo[r]