Dạng rút gọn:VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí3. Câu hỏi:Dạng 1:Had + S + VpII?Trả lời:Yes, S + had.No, S + hadn’t.Câu hỏi trong thì quá khứ hoàn thành ta chỉ cần đảo “had” lên trước chủ ngữ.Ví dụ:Dạng 2:VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn ph[r]
Yesterday afternoon. Melanie (6) told (tell) me about it last night.Harriet:Last night! (7) You knew (you / know) about it last night, and (8) you didn’t tell(you / not / tell) me!Tom:Well, (9) I didn’t see (I/ not/ see) you last night. And (10) I hasn’t seen (I / not /see) you today, until now.Harr[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + had + been + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”. Ving: Động từ thêm ing Ví dụ: It had been raining very hard for two hours before it stopped. They had been working very ha[r]
Yesterday afternoon. Melanie (6) told (tell) me about it last night.Harriet:Last night! (7) You knew (you / know) about it last night, and (8) you didn’t tell(you / not / tell) me!Tom:Well, (9) I didn’t see (I/ not/ see) you last night. And (10) I haven’t seen (I / not /see) you today, until now.Har[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH 1. Khẳng định: S + had + VpII Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ VpII: động từ phân từ II Ví dụ: He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.) They had finished their work right before the deadline last week[r]
Các lựa chọn khác sai cấu trúc79. D. She often treats her twenty – year - old son as though he were baby. Cấu trúc cụm tính từ dạng:Số từ - danh từ (số ít). Cấu trúc câu giả định: ... as though + S + were/V(ed) = như thể ai đó ...Các lựa chọn khác sai cấu trúc80. B. Despite several warnings, the swi[r]
4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):S + was/were + V_ing + OTừ nhận biết: While, at that very moment, at 10 0 last night, and this morning(afternoon).Cách dùng: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đãxảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành đ[r]
Ex: I am tired now.She wants to go for a walk at the moment.Do you understand your lesson?3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect•Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O•Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O•Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + OTừ nhận biế[r]
Trong tiết học này chúng ta sẽ học tiếp 4 thì cơ bản trong tiếng Anh tiếp theo bài 1: + Thì quá khứ đơn + Thì quá khứ tiếp diễn + Thì quá khứ hoàn thành + Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Vẫn như bài trước, chúng ta sẽ có phần luyện tập sau mỗi phần. VI. Past continuous tense(thì quá khứ tiếp diễn[r]
Moon.vnCô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁPĐỘNG TỪ (P6)Quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễnI. Tóm tắt bài giảng1/ Thì quá khứ hoàn thành (The past perfect tense)A. Hình thức- Khẳng định: had + PII (V_ed / irregular verbs)Ví dụ: When I arrived, she[r]
Cách dùng(+) S + shall/will + have been +– By … for (+ khoảng thời gian) – By– Diễn tả 1 hành động bắt đầu từV_ing + Othen – By the timequá khứ và kéo dài đến 1 thời(-) S + shall/will + NOT+ haveđiểm cho trước ở tương lai, vàbeen + V_ing + Ovẫn chưa hoàn thành. Ex: + By(?) (Wh)shall/will + S+[r]
2/ She works in a hospital.…… ……3/ On Sunday evenings, she always eats in a restaurant with her friends. …… ……A. 2.Trả lời các câu hỏi ( 1, 5 điểm)1/ Where is Rita from?………………………………………………………………………………….2/ When does she start work?………………………………………………………………………………….3/ What does she do on Saturdays?….....[r]
thân)=> Hành động xảy ra một khoảng thời gian trong quá khứ, trướcmột mốc thời gian khác.3. I had prepared for the exams and was ready to do well.(Tôi đã chuẩn bị kĩ càng cho bài kiểm tra và sẵn sàng để làm tốt) => Hànhđộng xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khác.4[r]
25- Henry ………into the restaurant when the writer was having dinner.A. was goingB. wentC. has goneD. did go Tương tự câu 4; khi nhà văn đang ăn tối thì Henry đi vào nhà hàng”.26- He will take the dog out for a walk as soon as he …….dinner.A. finishB. finishesC. will finishD. shall have finished Câu[r]
I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): • S + Vses + O (Đối với động từ Tobe) • S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng thì hiện tại đơn • Thì hiện tại[r]
CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH. 1) HIỆN TẠI: Hiện tại đơn Simple Present Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous 2) QUÁ KHỨ: Thì quá khứ đơn Simple Past Thì quá[r]
đến.)→ Hành động "study" đã diễn ra trong khoảng thời gian 3 giờ trước khi bạn đến.Ken had been smoking for 30 years when he finally gave it up. (Tính đến thời điểm Ken từ bỏ thuốclá thì ông ấy đã hút thuốc được 30 năm.)- diễn tả một hành động xảy ra để chuẩn bị cho một hành động khác.e.g. I had bee[r]