Các lựa chọn khác sai cấu trúc79. D. She often treats her twenty – year - old son as though he were baby. Cấu trúc cụm tính từ dạng:Số từ - danh từ (số ít). Cấu trúc câu giả định: ... as though + S + were/V(ed) = như thể ai đó ...Các lựa chọn khác sai cấu trúc80. B. Despite several warnings, the swi[r]
Yesterday afternoon. Melanie (6) told (tell) me about it last night.Harriet:Last night! (7) You knew (you / know) about it last night, and (8) you didn’t tell(you / not / tell) me!Tom:Well, (9) I didn’t see (I/ not/ see) you last night. And (10) I haven’t seen (I / not /see) you today, until now.Har[r]
BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ QUÁ KHỨBài 1: Chia động từ trong ngoặc.Quá khứ đơn:1.My sister (get) married last month.(bỏ)2. My computer (be ) broken yesterday3. My friend (give) me a bar of chocolate when I (be) at school yesterday4. Your friend (be) at your house last weekend?5. They (not be) excited[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 15: Cấu trúc và cách dùng thì Quá khứ hoàn thànhI- CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH1. Khẳng định:S + had + VpIITrong đó:S (subject): chủ ngữHad: trợ động từVpII: động từ phân từ IIVí dụ:Vn[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + had + been + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”. Ving: Động từ thêm ing Ví dụ: It had been raining very hard for two hours before it stopped. They had been working very ha[r]
Yesterday afternoon. Melanie (6) told (tell) me about it last night.Harriet:Last night! (7) You knew (you / know) about it last night, and (8) you didn’t tell(you / not / tell) me!Tom:Well, (9) I didn’t see (I/ not/ see) you last night. And (10) I hasn’t seen (I / not /see) you today, until now.Harr[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH 1. Khẳng định: S + had + VpII Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ VpII: động từ phân từ II Ví dụ: He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.) They had finished their work right before the deadline last week[r]
45. It's ten years since that house was lived in. That house ________________________________________________________46. I haven't seen him for 2 months. I last _____________________________________________________________47. I haven't been to a concert for over a year. The last time ____________[r]
5) The arsonist (set, sets, setted) fire to several houses in our neighborhood last year.6) The door is (shut, shuts, shutted).7) The audience (laugh, laughs, laughed) at the joke.8) My father (split, splits, splitted) lots of wood so that we could make a fire.9) The chef has (bake, bakes, baked) th[r]
Từ nhận biết: now, right now, at present, at the moment,..........Cách dùng:+ Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiệntại.Ex: The children are playing football now.+ Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.Ex: Look! the child is crying[r]
Trong tiết học này chúng ta sẽ học tiếp 4 thì cơ bản trong tiếng Anh tiếp theo bài 1: + Thì quá khứ đơn + Thì quá khứ tiếp diễn + Thì quá khứ hoàn thành + Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Vẫn như bài trước, chúng ta sẽ có phần luyện tập sau mỗi phần. VI. Past continuous tense(thì quá khứ tiếp diễn[r]
Moon.vnCô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁPĐỘNG TỪ (P6)Quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễnI. Tóm tắt bài giảng1/ Thì quá khứ hoàn thành (The past perfect tense)A. Hình thức- Khẳng định: had + PII (V_ed / irregular verbs)Ví dụ: When I arrived, she[r]
girls)They (things,animals,…)Cách chỉ định1. Thêm vào sau đuôi thân động từ, tức sau -g, -k, -m, -n, -t, -v đối với các thì:hiện tại, tiếp diễn, quá khứ gần.2. Riêng các thì: quá khứ, tương lai, tương lai chắc chắn, ta thay –d và –s thànhcác hậu tố chỉ ngôi.3. Đối với ĐT –d, ta thay ch[r]
hạn và dài hạn. Loại hình kiểm toán này sẽ có thể xác định tất cả các biện pháp bảo tồn nănglượng thích hợp cho cơ sở, tham số hoạt động của nó. Một phân tích tài chính chi tiết được thựchiện cho từng biện pháp dựa trên các ước tính thực hiện chi tiết, các khoản tiết kiệm chi phí vậnhành cụ thể, và[r]
2/ She works in a hospital.…… ……3/ On Sunday evenings, she always eats in a restaurant with her friends. …… ……A. 2.Trả lời các câu hỏi ( 1, 5 điểm)1/ Where is Rita from?………………………………………………………………………………….2/ When does she start work?………………………………………………………………………………….3/ What does she do on Saturdays?….....[r]
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt NamKhóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)CÁC THÌ TƢƠNG LAI(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)Giáo viên: HƢƠNG FIONA - PHÚC PHANĐây là đáp án bài tập tự luyện đi kèm theo bài giảng Các thì tương lai thuộc khóa h[r]
Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết
Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản với các các sử dụng và dấu hiêu nhận biết khác nhau. Dưới đây là tổng hợp công thức thành lập, Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng 12 thì này để các bạn dễ dàng phân biệt và nắm rõ.[r]
Cách dùng(+) S + shall/will + have been +– By … for (+ khoảng thời gian) – By– Diễn tả 1 hành động bắt đầu từV_ing + Othen – By the timequá khứ và kéo dài đến 1 thời(-) S + shall/will + NOT+ haveđiểm cho trước ở tương lai, vàbeen + V_ing + Ovẫn chưa hoàn thành. Ex: + By(?) (Wh)shall/will + S+[r]
- lying11. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:Dùng để chỉ một việc đã xảy ra trước một hành động quá khứ khác, và trong khi hành động quá khứ thứ 2 xảyra, thì hành động quá khứ thứ nhất vẫn tiếp tục.Ví dụ: When I was woken up, it had ben raining very hard.When I came[r]
CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH. 1) HIỆN TẠI: Hiện tại đơn Simple Present Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous 2) QUÁ KHỨ: Thì quá khứ đơn Simple Past Thì quá[r]