THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH DÙNG KHI NÀO

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH DÙNG KHI NÀO":

What''''s the matter? potx

WHAT''''S THE MATTER? POTX

ANNE I’ve hired a private investigator. Ta cũng dùng thể phủ định have not hay haven't để nói về điều không xảy ra trong quá khứ và không đúng ở hiện tại. I have not met him. I haven't met him. ANNE There’s something I haven’t told you. 4. QUÁ KHỨ PHÂN TỪ Quá khứ phân từ[r]

9 Đọc thêm

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TIẾNG ANH

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TIẾNG ANH

Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành độngđã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).7. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect):S + had + Past Participle + OTừ nhận biết: after, before, as soon as,[r]

8 Đọc thêm

Khái quát về cách dùng các thì trong tiếng anh..doc

KHÁI QUÁT VỀ CÁCH DÙNG CÁC THỜI TRONG TIẾNG ANH

3. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn- nói về hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn Eg:: I’ve been working since 8 o’clock- Nói về hành động đã kết thúc nhưng còn dấu hiệu có thể thấy rõ ở hiện tạiEg: He’s out of breath because he has been running for 10km.4. Quá khứ[r]

3 Đọc thêm

giáo án tự chon

GIÁO ÁN TỰ CHON

*Note: - recently/ already- yet- ever/ never- since/ for- Ask sts to do some exercises.Activity 2:- Let sts to review the passive voices.- Guide sts to give the forms.- Explain the usage and forms of each kind. S + Ved/ V2 + Ex: They built this school in 1995.1. Present Perfect:* Form: S + have/ ha[r]

7 Đọc thêm

Grammar Căn Bản part2 pot

GRAMMAR CĂN BẢN PART2 POT

a. Grammar Căn Bản Dùng để diễn tả a. Một hành động vừa thực hiện xong so với hiện tại Ví dụ: She has just gone to the market. I have just signed on that contract. b. Kết quả hiện tại của một hành động quá khứ. Ví dụ: UK has lost the possession of Hong Kong. c. Một kinh nhgiệm nào

10 Đọc thêm

Verb phrase (ngữ động từ) –phần 2 pot

VERB PHRASE NGỮ ĐỘNG TỪ –PHẦN 2 321

(2) Một trạng thái đã tồn tại một thời gian trong quá khứ nhưng đã chấm dứt trước hiện tại. Trường hợp này tương tự trường hợp (3) đối với hiện tại hoàn thành nhưng trong trường hợp này không có liên hệ gì với hiện tại. John had lived in New York for ten years before he moved to VN. 3[r]

12 Đọc thêm

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH VÀ 84 MẪU CÔNG THƯỜNG GẶP CÓ VD DỄ HIỂU

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH VÀ 84 MẪU CÔNG THƯỜNG GẶP CÓ VD DỄ HIỂU

Ex: I am tired now.She wants to go for a walk at the moment.Do you understand your lesson?3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect•Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O•Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O•Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + OTừ nhận biế[r]

Đọc thêm

CỦNG CỐ LÝ THUYẾT ANH 8

CỦNG CỐ LÝ THUYẾT ANH 8

)) Ex: obey obeys play plays c, Cách dùng : Thì hiện tại giản đơn đợc dùng để chỉ : - Một sự thật tổng quát, một điều bao giờ cũngc đúng . Ex : The earth moves around the sun . - Năng lực Ex : Tom plays tennis very well . Nam speaks English perfectly . - Một thó quen hoặc một hành độ[r]

4 Đọc thêm

DONG TU P6

DONG TU P6

2/ Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (The Past perfect continuous tense)A. Hình thức Khẳng định: had been + V_ing. Phủ định: hadn't been + V_ing. Nghi vấn: Had + S + been + V_ingLưu ý: Không có bị động của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.B. Cách dùng: Quá khứ[r]

4 Đọc thêm

Quá khứ hoàn thành tiếp diến docx

QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIẾN DOCX

chơi được nửa giờ trước khi trời bắt đầu đổ mưa rất lớn. Ken gave up smoking two years ago. He’d been smoking for 30 years. Ken đã bỏ thuốc lá hai năm rồi. Trước đó anh ấy đã hút thuốc suốt 30 năm. C Thì past perfect continuous (Had been -ing) là dạng quá khứ của thì present continuous. I hop[r]

7 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

Yesterday afternoon. Melanie (6) told (tell) me about it last night.Harriet:Last night! (7) You knew (you / know) about it last night, and (8) you didn’t tell(you / not / tell) me!Tom:Well, (9) I didn’t see (I/ not/ see) you last night. And (10) I haven’t seen (I / not /see) you today, until now.Har[r]

10 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

Yesterday afternoon. Melanie (6) told (tell) me about it last night.Harriet:Last night! (7) You knew (you / know) about it last night, and (8) you didn’t tell(you / not / tell) me!Tom:Well, (9) I didn’t see (I/ not/ see) you last night. And (10) I hasn’t seen (I / not /see) you today, until now.Harr[r]

10 Đọc thêm

TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Bài 3 pot

TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – BÀI 3 POT

Yes, I went there last year. (Dùng thì quá khứ và nói thời gian cụ thể) Nếu các bạn biết bạn mình đã đến một nơi nào đó rồi thì bạn có thể dùng thì quá khứ cho câu hỏi. Examples: Where did you go? When did you go there? What did you do? What did you see? Did you[r]

7 Đọc thêm

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ TƯƠNG LAI TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ TƯƠNG LAI TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN

25- Henry ………into the restaurant when the writer was having dinner.A. was goingB. wentC. has goneD. did go Tương tự câu 4; khi nhà văn đang ăn tối thì Henry đi vào nhà hàng”.26- He will take the dog out for a walk as soon as he …….dinner.A. finishB. finishesC. will finishD. shall have finished Câu[r]

9 Đọc thêm

15 bài meeting +reading chứa đựng ngữ pháp cần thiết giup ôn luyện thi toefl bài 14

15 BÀI MEETING +READING CHỨA ĐỰNG NGỮ PHÁP CẦN THIẾT GIUP ÔN LUYỆN THI TOEFL BÀI 14

Phạm Hùng Cường - Robotic Faculty- Zurich University of Applied Sciences/ZHAW Pham@zhaw.ch Tel : (+41) 789 677 907 Call : 090 842 8888 ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT Động từ khiếm khuyết là những động từ đặc biệt. Chúng được gọi là "khiếm khuyết" vì chúng không có đầy đủ tất cả các biến thể ở tất cả các thì[r]

7 Đọc thêm

THE PRESENT PERFECT AND CONTINOUS (HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN) potx

THE PRESENT PERFECT AND CONTINOUS (HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN) POTX

What have you done? (the speaker is interested in the result of action) - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn còn được sử dụng trong trường hợp ta đi tới 1 kết luận nào đó nhờ suy đoán. Your eyes are red. You have been crying. - Không dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn[r]

5 Đọc thêm

Thì quá khứ hoàn thành(QKHT)-Past perfect pptx

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH(QKHT)-PAST PERFECT PPTX

We weren’t hungry. We’d just had lunch. Chúng tôi đã không đói (trước đó). Chúng tôi đã dùng cơm trưa rồi. The house is dirty. They haven’t cleaned it for weeks. Ngôi nhà dơ quá. Mấy tuần rồi họ không lau chùi gì cả. The house was dirty. They hadn’t cleaned it for weeks. Ngôi nhà lúc đó dơ qu[r]

9 Đọc thêm

Bài số 22 Quá khứ hoàn thành potx

BÀI SỐ 22 QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH POTX

The house was dirty. We hadn’t cleaned it for weeks. Căn nhà thì dơ bẩn. Đã mấy tuần rồi chúng tôi chưa hề lau chùi nó.c) Hãy so sánh thì quá khứ hoàn thành (I had done) và thì quá khứ đơn (I did): - “Was Tom there when you arrived?” “No, he had already gone home” “khi bạn đến[r]

2 Đọc thêm

PAST SIMPLE( THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) pps

PAST SIMPLE( THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) PPS

PAST SIMPLE( THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)1. FORM(cấu trúc)(+) S+V-ed+O(- ) S+did not+V(inf)+O(?) Did +S+V(inf)+O2. USE(cách dùng)- diễn tả 1 hành động xảy ra và đã hoàn thành trong quá khứ,ko còn liên quan đến hiện tại.(có thời gian xác định rõ ràng trong quá khứ=> điểm[r]

1 Đọc thêm

Usage of tenses full (cách dùng các thì trong tiếng anh)

Usage of tenses full (cách dùng các thì trong tiếng anh)

Tổng hợp cách dùng 12 thì trong tiếng anh (cấu trúc, cách dùng, ví dụ, bài tập vận dụng) dễ hiểu, dễ nhớ:1.Thì hiện tại đơn (The simple present)2.Thì hiện tại tiếp diễn (The present progressive)3.Thì quá khứ đơn (The simple past)4.Thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive)5.Thì hiện tại hoàn thành[r]

Đọc thêm