THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Tìm thấy 3,964 tài liệu liên quan tới từ khóa "THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN":

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Past perfect continuous)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + had + been + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Had: trợ động từ
Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”.
Ving: Động từ thêm ing
Ví dụ:
It had been raining very hard for two hours before it stopped.
They had been working very ha[r]

4 Đọc thêm

THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

I CẤU TRÚC CỦA THÌ TƢƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + will + have + been +Ving
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
will have: trợ động từ
been: dạng phân từ hai của động từ “to be”
Ving: Động từ thêm đuôi “ing”
Ví dụ:
We will have been living in this house for 10 years by next month.
The[r]

4 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (Past continuous tense)

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS TENSE)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + waswere + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Ving: động từ thêm “–ing”
CHÚ Ý:
S = I He She It + was
S = We You They + were
Ví dụ:
She was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Cô ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều
hôm qua)
They were playing[r]

7 Đọc thêm

DẠNG THỨC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

DẠNG THỨC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Một số dấu hiệu nhận biết cơ bản để giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơn về 2 thì Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn này, đồng thời tránh những nhầm lẫn không đáng có trong lúc luyện thi TOEIC.





Một số dấu hiệu nhận biết cơ bản để giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơ[r]

6 Đọc thêm

UNIT 6 thì quá khứ tiếp diễn

UNIT 6 THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

UNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 th[r]

3 Đọc thêm

UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

UNIT 9 THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện[r]

3 Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI UNIT 6 QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI UNIT 6 QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíVí dụ:- At 12 o’clock yesterday, we were having lunch. (Vào lúc 12h ngày hôm qua, chúng tôi đang ăn trưa.)Ta thấy “lúc 12h ngày hôm qua” là một giờ cụ thể trong quá khứ, vào tại thời điểm này thì việc “ăntrưa” đang diễn ra nên ta sử dụ[r]

14 Đọc thêm

TOEIC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH tóm lược – bài 5

TOEIC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TÓM LƯỢC – BÀI 5

Trong tiết học này chúng ta sẽ học tiếp 4 thì cơ bản trong tiếng Anh tiếp theo bài 1: + Thì quá khứ đơn + Thì quá khứ tiếp diễn + Thì quá khứ hoàn thành + Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Vẫn như bài trước, chúng ta sẽ có phần luyện tập sau mỗi phần.
VI. Past continuous tense(thì quá khứ tiếp diễn[r]

6 Đọc thêm

TÀI LIỆU ÔN THI TIẾNG ANH LỚP 12 THAM KHẢO (10)

TÀI LIỆU ÔN THI TIẾNG ANH LỚP 12 THAM KHẢO (10)

(Past Continuous)S + was/were + V_ing (-)S + wasn’t/weren’t + V_ingWas/Were + S + V_ing?at + giờ quá khứ, …..at that very moment, at10:00 last night, and thismorning (afternoon).7.Thì quá khứ hoàn thành:(Past Perfect)S + had + V3/edS + hadn’t + V3/edHad + S + V3/ed8.Thì quá k[r]

5 Đọc thêm

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn(?)(Wh) Had+S+been+V-ing + O?hành động đã đang xảy ra trong quákhứ và kết thúc trước 1 hành độngkhác xảy ra và cũng kết thúc trongquá khứ .Thì tương lai đơnCấu trúcDấu hiệuCách dùng(+) S + shall/will[r]

5 Đọc thêm

CÁCH SỬ DỤNG CÁC THỜITHÌ TRONG TIẾNG ANH

CÁCH SỬ DỤNG CÁC THỜITHÌ TRONG TIẾNG ANH

- lying11. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:Dùng để chỉ một việc đã xảy ra trước một hành động quá khứ khác, và trong khi hành động quá khứ thứ 2 xảyra, thì hành động quá khứ thứ nhất vẫn tiếp tục.Ví dụ: When I was woken up, it had ben raining very hard.When[r]

5 Đọc thêm

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TIẾNG ANH

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TIẾNG ANH

Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành độngđã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).7. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect):S + had + Past Participle + OTừ nhận biết: after, before, as soon as,[r]

8 Đọc thêm

Tổng hợp các thì trong tiếng anh

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết

Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản với các các sử dụng và dấu hiêu nhận biết khác nhau. Dưới đây là tổng hợp công thức thành lập, Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng 12 thì này để các bạn dễ dàng phân biệt và nắm rõ.[r]

5 Đọc thêm

Chuyên đề 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH.
1) HIỆN TẠI:
Hiện tại đơn Simple Present
Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous
Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous
2) QUÁ KHỨ:
Thì quá khứ đơn Simple Past
Thì quá[r]

6 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng anh luyen thi dai hoc

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LUYEN THI DAI HOC

I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
• S + Vses + O (Đối với động từ Tobe)
• S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
• Thì hiện tại[r]

28 Đọc thêm

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

đến.)→ Hành động "study" đã diễn ra trong khoảng thời gian 3 giờ trước khi bạn đến.Ken had been smoking for 30 years when he finally gave it up. (Tính đến thời điểm Ken từ bỏ thuốclá thì ông ấy đã hút thuốc được 30 năm.)- diễn tả một hành động xảy ra để chuẩn bị cho một hành động khác.e.g. I had bee[r]

26 Đọc thêm

CHỮA BÀI TẬP UNIT 2

CHỮA BÀI TẬP UNIT 2

12.15After Emily ________ enough money for the trip, she ________ an air ticket toBangkok and stayed there for 3 daysB. saved/ boughtA. had saved/ boughtC. had/savedD. has saved/ has boughtĐáp án A: sự hòa hợp giữa thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành, hành động “tiết kiệm” xảy[r]

12 Đọc thêm

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ TƯƠNG LAI TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ TƯƠNG LAI TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN

C. have waitedD. had been waitingDùng quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 việc kéo dài trong suốt 1 khoảng thời gian trong quákhứ , hiện tại thì không còn diễn ra nữa và thường có ý phàn nàn.73- Daniel……the bus. It doesn’t run on Sundays.A. did not catchB. have not caught[r]

9 Đọc thêm

GIOI THIEU NGU PHAP KOLAMER

GIOI THIEU NGU PHAP KOLAMER

Kadac/KadacaKadavjKadaxKadahb) Thì chưa hoàn thành:TeuVanÂnKoNa2. Kad (Có)Thì quá khứ:TeuVanÂnKoNakadaonVanakadaoj

15 Đọc thêm

 THE PAST CONTINUOUS

THE PAST CONTINUOUS

THE PAST CONTINUOUSA. Objectives:By the end of the lesson , students will be able to know the past continuous and dothe exercises correctly.B. Procedures:A.Grammar:The past continuous: ( Thì quá khứ tiếp diễn).a. Công thức: S + was/ were + Ving.b. Cách chia: + I ( he, she, it) + was wo[r]

4 Đọc thêm