I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + had + been + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”. Ving: Động từ thêm ing Ví dụ: It had been raining very hard for two hours before it stopped. They had been working very ha[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ TƢƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + will + have + been +Ving Trong đó: S (subject): Chủ ngữ will have: trợ động từ been: dạng phân từ hai của động từ “to be” Ving: Động từ thêm đuôi “ing” Ví dụ: We will have been living in this house for 10 years by next month. The[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + waswere + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Ving: động từ thêm “–ing” CHÚ Ý: S = I He She It + was S = We You They + were Ví dụ: She was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Cô ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều hôm qua) They were playing[r]
Một số dấu hiệu nhận biết cơ bản để giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơn về 2 thì Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn này, đồng thời tránh những nhầm lẫn không đáng có trong lúc luyện thi TOEIC.
Một số dấu hiệu nhận biết cơ bản để giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơ[r]
UNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 th[r]
UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíVí dụ:- At 12 o’clock yesterday, we were having lunch. (Vào lúc 12h ngày hôm qua, chúng tôi đang ăn trưa.)Ta thấy “lúc 12h ngày hôm qua” là một giờ cụ thể trong quá khứ, vào tại thời điểm này thì việc “ăntrưa” đang diễn ra nên ta sử dụ[r]
Trong tiết học này chúng ta sẽ học tiếp 4 thì cơ bản trong tiếng Anh tiếp theo bài 1: + Thì quá khứ đơn + Thì quá khứ tiếp diễn + Thì quá khứ hoàn thành + Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Vẫn như bài trước, chúng ta sẽ có phần luyện tập sau mỗi phần. VI. Past continuous tense(thì quá khứ tiếp diễn[r]
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn(?)(Wh) Had+S+been+V-ing + O?hành động đã đang xảy ra trong quákhứ và kết thúc trước 1 hành độngkhác xảy ra và cũng kết thúc trongquá khứ .Thì tương lai đơnCấu trúcDấu hiệuCách dùng(+) S + shall/will[r]
- lying11. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:Dùng để chỉ một việc đã xảy ra trước một hành động quá khứ khác, và trong khi hành động quá khứ thứ 2 xảyra, thì hành động quá khứ thứ nhất vẫn tiếp tục.Ví dụ: When I was woken up, it had ben raining very hard.When[r]
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành độngđã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).7. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect):S + had + Past Participle + OTừ nhận biết: after, before, as soon as,[r]
Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết
Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản với các các sử dụng và dấu hiêu nhận biết khác nhau. Dưới đây là tổng hợp công thức thành lập, Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng 12 thì này để các bạn dễ dàng phân biệt và nắm rõ.[r]
CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH. 1) HIỆN TẠI: Hiện tại đơn Simple Present Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous 2) QUÁ KHỨ: Thì quá khứ đơn Simple Past Thì quá[r]
I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): • S + Vses + O (Đối với động từ Tobe) • S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng thì hiện tại đơn • Thì hiện tại[r]
đến.)→ Hành động "study" đã diễn ra trong khoảng thời gian 3 giờ trước khi bạn đến.Ken had been smoking for 30 years when he finally gave it up. (Tính đến thời điểm Ken từ bỏ thuốclá thì ông ấy đã hút thuốc được 30 năm.)- diễn tả một hành động xảy ra để chuẩn bị cho một hành động khác.e.g. I had bee[r]
12.15After Emily ________ enough money for the trip, she ________ an air ticket toBangkok and stayed there for 3 daysB. saved/ boughtA. had saved/ boughtC. had/savedD. has saved/ has boughtĐáp án A: sự hòa hợp giữa thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành, hành động “tiết kiệm” xảy[r]
C. have waitedD. had been waitingDùng quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả 1 việc kéo dài trong suốt 1 khoảng thời gian trong quákhứ , hiện tại thì không còn diễn ra nữa và thường có ý phàn nàn.73- Daniel……the bus. It doesn’t run on Sundays.A. did not catchB. have not caught[r]
THE PAST CONTINUOUSA. Objectives:By the end of the lesson , students will be able to know the past continuous and dothe exercises correctly.B. Procedures:A.Grammar:The past continuous: ( Thì quá khứ tiếp diễn).a. Công thức: S + was/ were + Ving.b. Cách chia: + I ( he, she, it) + was wo[r]