của đa thức rồicộng các tích vớinhau.(A – B)3 = A3 - 3A2 B + 3AB2 - B3A3+ B3 = (A + B)(A2 – AB + B2 )A3 - B3 = (A – B)(A2 + AB + B2 )TiÕt 19: ¤n tËp ch¬ng I (tiÕt 1)I. LÝ THUYẾTII. BÀI TẬPDạng 1: Phép nhân và chia các đa thứcBài 75 (SGK/33): Làm tính nhân:a) 5x 2 .(3x 2 -[r]
ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 CH[r]
Trong trường THCS việc nâng cao chất lượng dạy và học là vấn đề thường xuyên, liên tục và cực kỳ quan trọng. Để chất lượng học sinh ngày càng được nâng cao yêu cầu người giáo viên phải có một phương pháp giảng dạy phù hợp và hệ thống bài tập đa dạng, phong phú đối với mọi đối tượng học sinh. Qua th[r]
Thầy cô và các em tham khảo 3 Đề kiểm tra 15 phút đại số 8 chương 1: Phép nhân và phép chia đa thứcnăm học 2015 – 2016 dưới đây.KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 – 15 PHÚT CHƯƠNG 1 (đề 1)Câu 1 : Viết công thức 7 hằng đẳng thức đáng nhớCâu 2 : Làm tính nhâna) 4xy (2xy2 – 3x2y) ; b) (x+2)(2x2 – 3[r]
PHÉP CHIA ĐA THỨC Phép chia có dư. Định lý: f,gϵPx, g≠0 =>∃q,r∈Px f=g.q+r với 0≤deg(r) Định nghĩa: ,gϵPx , g≠0. Nếu có q,r∈Px để f=g.q+r Với 0≤deg(r) Ví dụ: VD1: Cho 2 đa thức f(x)=x2+x1 và g(x)=x+2. Ta[r]
PHÉP CHIA ĐA THỨCA. MỤC TIÊU:* Củng cố và nâng cao về phép chia đa thức* Tiếp tục rèn luyện, nâng cao kỹ năng vận dụng phép chia đa thức vào các bài toán khác* Tạo hứng thú cho HS trong quá trình học tập và vận dụng vào thực tiễB. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:I. Nhắc lại một[r]
Tổng quát , ta có quy tắc nhân một đơn thức với một đa thức sau : MUỐN NHÂN MỘT ĐƠN THỨC VỚI MỘT ĐA THỨC , TA NHÂN ĐƠN THỨC VỚI TỪNG HẠNG TỬ CỦA ĐA THỨC RỒI CỘNG CÁC TÍCH VỚI NHAU.[r]
Đây là giáo án giúp ích cho quý sinh viên và thầy cô trong quá trình thiết kế giáo án với những nội dung chăm chút lời văn hoàn chỉnh hy vọng có thể giúp ích cho quý sinh viên và phụ huynh rất nhiều,..............................................
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: _Hoạt động 1_: Giới thiệu ch ƠNG TRINH ĐẠI SỐ LỚP 8 GV giới thiệu chơng trình đại số lớp 8 gồm 4 chơng : - Phép nhân và phép chia các đa thức.. Ngày tháng nãm _Tiết 2[r]
Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không. 71. Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không. a) A = 15x4 – 8x3 + x2 B = x2 b) A = x2 – 2x + 1 B = 1 - x Bài giải: a) A chia hết cho B vì x4, x3, x2 đều chia hết cho x[r]
Ngày soạn: 18/10/2010Tiết 17: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾPA.MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được một số yêu cầu tối thiểu sau:1. Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là phép chia hết, phép chia có dư - Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.2. Kỹ năng: -[r]
Chủ đề 2: Tiết 1: CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊNI. Mục tiêu: Học sinh được ôn tập về phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên thông qua làm các bài tập. Rèn kỹ năng trình bày, tính nhẩm, tính nhanh. II. Chuẩn bị: Hệ thống bài tập. Ôn lại phép cộng, phép nhân, phép trừ, phép chia số tự nhiên.
Ngày soạn: 22/10/2009Tiết 18: LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: Qua bài này, HS cần đạt được một số yêu cầu tối thiểu sau: 1. Kiến thức: - Học sinh củng cố phép chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơ[r]
Chủ đề: Đa thức Cung cấp cho học sinh một số khái niệm cơ bản về đa thức, phép chia đa thức và phương trình hàm đa thức. Cung cấp cho học sinh một số phương pháp giải toán về đa thức qua các ví dụ và bài tập. Rèn kĩ năng vận dụng linh họat, diễn đạt chặt chẽ. Góp phần xây dựng năng lực tư duy lô[r]
Dạy toán lớp 3 giúp học sinh bước đầu có một số kiến thức cơ bản về phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; phép nhân, phép chia, bảng nhân, bảng chia 2,3,4,5; tên gọi, mối quan hệ giữa các thành phần và kết quả của từng phép tính… Đây chính là những kiến thức nền tảng giúp các em có thể học tiếp c[r]
− 12 x + 10 x − 2- Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử+đa thứcthứ hai với đa thức thứ2 cña hai ®a thøccủaNhËn3 xÐt: TÝchlµ mét®a thøc.6 x3 − 5 x 2 + xnhất được viết riêng trong một dòng.?16 x − 17 x + 11x − 2Chó ý:- Các đơn thức đồng dạng được xếpvào cùng một cột.- Cộng theo từng[r]
Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên. A. Kiến thức cơ bản: 1. Phương pháp: Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên. Với hai đa thức A và B của một biến, B ≠ 0 tồn tại duy nhất hai đa thức Q và R sao cho: A = B . Q + R, với R = 0 hoặc bậc bé hơn bậc c[r]