Tiết 28: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức.x22x +1+Ví dụ 1: Cộng hai phân thức:4x + 4 4x + 4Tiết 28: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức.Quy tắc:Muốn cộng hai phân thức[r]
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu thứcQuy tắc:Muốn cộng hai phân thức cócùng mẫu thức,ta cộng các tử thứcvới nhau giữ nguyên mẫu thứcA + B = A+ BMMM?4:Áp dụng các tính chất của phépcộng các phân thức để thực hiệnphép tính sau một cách hợp lí2xx +12 −x++ 22x +4x+4 x+2 x +4x+42.Cộng h[r]
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức Qui tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức. 2. Cộng phân thức có mẫu thức khác nhau Qui tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu[r]
hợp, phân phối của phép nhân với phép cộng các phân thức đại số .- HS phát biểu được khái niệm phân thức nghịch đảo, quy tắc phép chia mộtphân thức cho một phân thức. Học sinh thực hiện được một dãy phép chia liên tiếp.2. Kĩ năng:- HS trình bày được phép cộng
1. Qui tắc 1. Qui tắc Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau rồi rút gọn phân thức vừa tìm đươc: 2. Các tính chất a) Giao hoán b) Kết hợp c) Phân phối đối với phép cộng
1Số điểm1Tỉ lệ %10%Tổng số câu21Tổng số điểm21.5Tỉ lệ %20%15%Nhận biết được kháiniệm phép nhân, chiaphân thức đại số.Đkthk1_2011-2012_Trần Nam HairThông hiểuGVBM: Trần Nam HảiVận dụngCấp thấpTổngCấp cao
NỘIDUNGBÀIHỌCBiến đổimột biểuthứchữu tỉBài Toánliên quanđến giá trịcủa phânthứcLà một phân thứcBiểu thị dãy phép toán cộng, trừ, nhân, chiatrên những phân thứcÁp dụng quy tắc của các phép toán cộng,trừ, nhân, chia các phân thức theo thứ tựthực hiện phép tính để biến đổi thành mộtphân thức- Tì[r]
Bài 1: (1.5 điểm ) Rút gọn biểu thức:4 x 3 y + 4 xy 3x2 + y2Bài 2 : (3 điểm )a./ Chứng tỏ rằng biểu thức B không phụ thuộc vào xB=11xx − 18−2x − 3 3 − 2xb./ Thực hiện phép tính:C=x − 1 x − 1 2 x (1 − x )++ 2x−3 x+3x −9Bài 3: (3,5 điểm )Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB vẽ IM vuông góc[r]
Bài 4. Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức đại số bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ các bạn lan, hùng, hương, huy đã cho: Bài 4. Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức đại số bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ các bạn lan, hùng, hương, huy đã cho: a) ( Lan); [r]
Trường THCS Trần Thị TiếtMôn: Đại số 8GV: Nguyễn Thị Minh NguyệtKIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: a) Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức. (2đ)b) Viết công thức tổng quát.c) Áp dụng: Làm tính nhân:Đáp án(2đ)x3 + 5 x − 7⋅ 3x−7 x +5(3đ)a) Quy tắc: Muốn nhân hai phân thức,[r]
x −1 x −1+x−3 x+3Bài 3: (3,5 điểm )Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB với AB tại M, IN vuông góc với AC tại N.a./ Chứng minh rằng: AMIN là hình chữ nhật.b./ Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh rằng: ADCI là hình thoic/ Tam giác ABC có điều kiện gì thì AMIN là hình vuông.V.\HƯỚNG DẪN[r]
Trong chương trình Đại số lớp 8, dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử là nội dung hết sức quan trọng, việc áp dụng của dạng toán này rất phong phú, đa dạng cho việc học sau này như rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, giải phương trình,... Qua thực tế giảng dạy, cũng như qua vi[r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Phân thức đại số ( phân thức ) là một biếu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức B ≠ 0, A là tử thức, B là mẫu thức. Đặc biệt: Mỗi đa thức cúng được coi như một phân thức với mấu thức bằng 1. 2. Hai phân thức bằng nhau Với hai phân thức và gọi là bằng nhau nế[r]
+ Nhấn mạnh lại thứ tự thực trái sang phải .hiện phép tính nếu dãy tính chỉ -Lời giải đúng là :x+ 2 x9 x 9có phép cộng ,trừ .+ Lu ý HS : Phép trừ không cóx 1 1 x 1 xx + 2 x 9 x 9 3x- 16tính chất kết hợp .++==x 1x 1x 1x-1E. Hớng dẫn về nhà.Học bài & làm BT : 30 33 / Sgk / 50[r]
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "-" đứng trước, ta phải đối dấu tất cả các số hạng trong dấu A. Tóm tắt kiến thức: 1. Quy tắc dấu ngoặc: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "-" đứng trước, ta phải đối dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu "-" thành dấu "+" và dấu "+" thành dấu "-". Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "+"[r]
Trong chương trình Đại số lớp 8, dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử là nội dung hết sức quan trọng, việc áp dụng của dạng toán này rất phong phú, đa dạng cho việc học sau này như rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, giải phương trình,... Qua thực tế giảng dạy nhiều năm, cũng[r]
x−7x +53x−7x +5hay phân thứclà phân thức nghịch đảo của 3x−7x +5x−7x3 + 5hay phân thức 3là phân thức nghịch đảo củax +5x−73§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. Phân thức nghịch đảo:Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của n[r]
có bằng nhau hay không ta làm thế nào?3x 2 yx?3 Có thể kết luận 6 xy 3 = 2 y 2 hay không?xx2 + 2x?4 Xét xem 2 phân thức 3 và 3x + 6 có bằng nhau không??5Theo em ai đúng:Bạn Quang nói:3x + 3=33xBạn Vân nói:3x + 3 x + 1=3xxBạn Quang nói sai vì : (3x + 3).1 ≠ 3x.3
Bài 46. Biến đổi mỗi biểu thức sau thành một phân thức đại số: Bài 46. Biến đổi mỗi biểu thức sau thành một phân thức đại số: a) ; b) . Hướng dẫn giải: a) b) .
ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG[r]