7TIẾT 28 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ?2 Thực hiện phép cộng:63+2x + 4x 2 x + 8Tiết 28: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.Quy tắc:Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quyđồng mẫu thức rồi cộng các ph[r]
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu thứcQuy tắc:Muốn cộng hai phân thức cócùng mẫu thức,ta cộng các tử thứcvới nhau giữ nguyên mẫu thứcA + B = A+ BMMM?4:Áp dụng các tính chất của phépcộng các phân thức để thực hiệnphép tính sau một cách hợp lí2xx +12 −x++ 22x +4x+4 x+2 x +4x+42.Cộng h[r]
D. S = {-1;1}®¹i sè 8TiÕt 54«n tËp ch¬ng iii : ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn (Tiết 1)I. LÝ THUYẾTII. BÀI TẬPBài 2: Giải các phương trình sau:a) (2x+1)(3x−2) = (5x−8)(2x+1)b)5x + 2 8x − 1 4 x + 2−=−5635Tiết 54: ÔN TẬP CHƯƠNG III ( Tiết1 )PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBài 3: Gi[r]
2=> − f ( x ) ≤ 0, ∀xDo đó GTLN của đathức đã cho bằng m khi f(x)=0.2=> − f ( x ) + m ≤ m, ∀x2trong đó m làTiết 19:ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8(Tiết 1)TRÒ CHƠI:BÀI 5:Tính rồi tìm ra bí mật trong dãy các ô dưới đây.(Lưu ý: đáp án của mỗi câu có ở các[r]
= 2=12 x + 4 3x(2x + 4).3x 6 x + 12 x§7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. Quy tắcMuốn nhân hai phân thức, ta nhân các tửthức với nhau, các mẫu thức với nhau :A ×C = A.CB D B.DThực hiện phép nhân:3 x 2 x 2 − 25×x + 5 6 x3Giải3 x 2 x 2 − 25 3 x 2 .( x 2 − 25) 3 x 2 .( x +[r]
ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG[r]
*Chú ý:Kết quả tìm được được gọi là tích,( x − 5)=thường được viết dưới dạng rút232xgọn.*Ví dụ:x2.(3x + 6)22 x + 8x + 8Việc ta vừa làm chính là:NHÂN HAI PHÂN THỨCMuốn nhân hai phân thức ta làm thế nào?Viết công thức nhân hai phân thức?1.Phép nhân các PTĐS: ?2 ( x −13)2 3x 2 A[r]
=B DB.D(B, D là các đa thức khác đathức 0)2. Chú ý : Phép nhân các phânthức có các tính chất:A C C A. = .a) Giao hoán:B D D BA C E A C Eb) Kết hợp: . ÷. = . . ÷B D F B D F c) Phân phối đối với phép cộng:A C E A C A E. + ÷ = . + .B D F B D B FTIẾT 33 §7 - PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC<[r]
Rèn kĩ năng giải bài toán phân tích đa thức thành nhân tử của học sinh Môn đại số 8 Trong chương trình Đại số lớp 8, dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử là nội dung hết sức quan trọng, việc áp dụng của dạng toán này rất phong phú, đa dạng cho việc học sau này như rút gọn phân thức, quy đồng m[r]
x 2 + 4x2nghịch đảo của nhau nếu tích = (1 − 4 x ).3x = (1 − 2 x)(1 + 2 x).3x( x 2 + 4 x).(2 − 4 x) x( x + 4).2(1 − 2 x)của chúng bằng 1.3(1 + 2 x )2. Phép chia:=2( x + 4)AMuốn chia phân thứccho phân thứcnhânABCDBkhác 0, tavới phân thức nghịchC:
x −1 x −1+x−3 x+3Bài 3: (3,5 điểm )Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB với AB tại M, IN vuông góc với AC tại N.a./ Chứng minh rằng: AMIN là hình chữ nhật.b./ Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh rằng: ADCI là hình thoic/ Tam giác ABC có điều kiện gì thì AMIN là hình vuông.V.\HƯỚNG DẪN[r]
- Năng lực sử dụng CNTT và truyền thông.4.2. Năng lực chuyên biệt- Năng lực sử dụng các kí hiệu Toán học, các công thức Toán học.- Năng lực tính toán nhanh, hợp lý và chính xác.II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.- Chuẩn bị máy tính, máy chiếu...- Sách giáo khoa, sách bài tập…III. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ N[r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Phân thức đại số ( phân thức ) là một biếu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức B ≠ 0, A là tử thức, B là mẫu thức. Đặc biệt: Mỗi đa thức cúng được coi như một phân thức với mấu thức bằng 1. 2. Hai phân thức bằng nhau Với hai phân thức và gọi là bằng nhau nế[r]
Trong chương trình Đại số lớp 8, dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử là nội dung hết sức quan trọng, việc áp dụng của dạng toán này rất phong phú, đa dạng cho việc học sau này như rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, giải phương trình,... Qua thực tế giảng dạy, cũng như qua vi[r]
ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5b[r]
ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5a ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5a ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5a ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5a ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5a ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5a ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5a ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5a ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5a ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5a ĐẠO HÀM ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG 5a[r]
2x4Câu 2:(1 điểm)Phát biểu định nghĩa hình thoi. Vẽ hình minh họa.B./ BÀI TẬP: ( 8 điểm )Bài 1: (1.5 điểm ) Rút gọn biểu thức:3 x 3 y + 3xy 3x2 + y2Bài 2 : (3 điểm )a./ Chứng tỏ rằng biểu thức B không phụ thuộc vào xB=x24x − x2 + 8+3x + 63x + 6b./ Thực hiện phép tính:C=x + 1 1 − x 2 x (1 − x[r]
Bài 4. Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức đại số bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ các bạn lan, hùng, hương, huy đã cho: Bài 4. Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức đại số bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ các bạn lan, hùng, hương, huy đã cho: a) ( Lan); [r]
100%II. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRAA. LÝ THUYẾT: ( 2 điểm )Câu 1: Phát biểu quy tắc phép nhân các phân thức đại số?12 x 3 2 x.Áp dụng: Hãy tính2x 4Câu 2: Phát biểu định nghĩa hình chữ nhật. Vẽ hình minh họa.B. BÀI TẬP: ( 8 điểm )Bài 1: (1.5 điểm ) Rút gọn phân thức:5[r]