- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9.. CÁC SỐ CĨ TỔNG CÁC CHỮ SỐ CHIA HẾT CHO 9 THÌ CHIA HẾT CHO 9 VÀ CHỈ NHỮNG SỐ ĐĨ MỚI[r]
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 Mục tiêu : Giúp HS -Biết dấu hiệu chia hét cho 3 - Vận dụng dấu hiệu để nhận biết số chia hết cho3 II. Các hoạt động day- học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - GV gọi 2 HS lên bảng[r]
917914213463225Số chia hết cho 3:Số không chia hết cho 3: Toán: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3Số chia hết 5325230225110 90?NHẬN XÉT TỔNG CÁC CHỮ SỐ CỦA CÁC SỐ TRÊN.Số chia hết cho 363123
Tìm 2 số có 3 chữ số chia hết cho 9 Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9Các số cần tìm phải thỏa những điều kiện thế nàoThực hành•Tìm chữ số thích hợp vi[r]
TO N4Kiểm tra bài cũ:TO N- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 . Ví dụ một số có ba chữsố chia hết cho 9 .BẠN GiỎI QUÁ!ĐÂY CHÍNH LÀSỐ CHIA HẾT CHO 9.4TO N• Trong các số sau : 23,45,351,340,4653+ Số nào chia hết cho 9 ? Số nà[r]
Trang 1 Các dấu hiệu chia hết I/ Kiến thức cơ bản. 1) Các tính chất chia hết: a m và b m => (a + b) m a không chia hết cho m và b m => (a + b) không chia hết cho m 2) Các dấu hiệu chia hết. Dấu h[r]
Giáo viên Học sinh Bài ghi - Dùng bảng con - Đặt vấn đề : Xét hai số 2124 và 5124 thực hiện phép chia để kiểm tra xem số nào chia hết cho 9 . GV : ta thấy - Học sinh thực hiện - Học sinh thực hiện tính chất phân
HOẠT ĐỘNG 2: Thực hànhBài 2: Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3?Khoanh tròn vào số không chia hết cho 3 đó.96 ; 502 ; 6823 ; 55 553 ; 641 311.Các số không chia hết cho 3 là:96 ; 502 ; 6823 ; 55 553 ; 641 311. BÀI 88: BÀI 88:[r]
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 I. Mục tiêu : Giúp HS - Biết dấu hiệu chia hết cho 9 - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm các bài tập II. Các hoạt động day- học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - GV gọi[r]
chia hết cho số đó. d.Trong hai số, có một số chia hết và một số không chia hết cho số thứ ba đó thỡ tổng hay hiệu của chúng khụng chia hết cho số thứ ba đó. e. Hai số cùng chia cho một số thứ ba và đều cho cùng một số dư thì hiệu của ch[r]
Bài 1: a) Cho số tự nhiên có dạng Ab 10A b= +. Chứng minh Ab 13 A 9b 13⇔ −M Mb) Xét xem số sau có chia hết hay không chia hết cho 13: a = 889997777666669Bài 2: Tìm chữ số x thỏa mãn 23x795 M 13
Bài 1: a) Cho số tự nhiên có dạng Ab 10A b= +. Chứng minh Ab 7 (A 2b) 7⇔ −M Mb) Xét xem số sau có chia hết hay không chia hết cho 7: a = 889997777666669Bài 2: a) Tìm chữ số x để số 97x608 M 7b) Tìm cặp chữ số x, y thỏa mãn 3x4y7 M 7Bài 3: Tìm cặp chữ số x, y thỏa m[r]
5 thì * { 0, 5} c/ A 2 và A 5 thì * { 0} Bài 2: Cho số 20 5B , thay dấu * bởi chữ số nào để: a/ B chia hết cho 2 b/ B chia hết cho 5 c/ B chia hết cho 2 và cho 5 Hướng dẫn a/ Vì chữ số tận cùng của B là 5 khác 0, 2, 4, 6, 8 nên không có gi[r]
Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết nội dung 10 bài tập Số học 6 với chủ đề dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Đồng thời đây còn là tư liệu tham khảo cho giáo viên nhằm đánh giá năng lực của học sinh.
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9A. Tóm tắt kiến thức:1. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.2. Các số có tổng các[r]
1011 chia cho 9 dư 1 chia 3 dư 1HS điền kết quảa 16 213 827 468m 7 6 8 0108)sgk109) Sgk* DẶN DÒ: VỀ NHÀ- Xem lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9- Xem lại các bài tập đã giải-[r]
BÀI 4DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3I/ MỤC TIÊU:Giúp HS:- Biết được dấu hiệu chia hết cho 3.- Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và các số khôngchia hết cho 3.II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU[r]
Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết 22 bài tập Toán lớp 6 với chuyên đề dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9 để phục vụ cho hoạt động ôn luyện, củng cố kiến thức.
chia hết cho 9 . + Kết luận 2 : Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9 . Các số có tổng các chữ số chia hết cũng chia hết cho 3 nên theo nhận xét mở đầu ta có thể kết lu[r]
chia hết cho 9 253 - Học sinh kết luận 1 - Học sinh kết luận 2 - Kết luận chung để khẳng định chỉ có những số đó . - Củng cố : Làm ?1 252 = (số chia hết cho 9) + (2 + 5 + 2) 2 + 5 + 2 = 9 9 Vậy 252 9 253 = (số ch[r]