WWW.ToanCapBa.NetTài liệu Luyện thi Đại học môn Toán năm 2012**********************************************************************************16. ĐH KA 2009:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm I(6;2) là giao điểm của haiđường chéo AC và BD. Điểm M(1;5) thuộc đường th[r]
16∆ là hình chiếu của (1d) lên mặt phẳng tọa độ Oyz43) Viết phương trình đường thẳng 17∆ đối xứng với (1d) qua mặt phẳng Oxz.44) Viết phương trình đường thẳng 18∆ đối xứng vói (1d) qua trục Oz.45)Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với[r]
16∆ là hình chiếu của (1d) lên mặt phẳng tọa độ Oyz43) Viết phương trình đường thẳng 17∆ đối xứng với (1d) qua mặt phẳng Oxz.44) Viết phương trình đường thẳng 18∆ đối xứng vói (1d) qua trục Oz.45)Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với[r]
α).29) 26) Viết phương trình đường thẳng 3∆ chứa đường trung tuyến Am của tam giác ABC.30) Viết phương trình đường thẳng 4∆ là giao tuyến của mặt phẳng (ABC) với mặt phẳng (α).32) Viết phương trình đường thẳng 5∆ qua trọng tâm 1G của tứ[r]
ĐỀ SỐ 01Câu I: (3 điểm)Giải các bất phương trình sau1. 2. 3. Câu II: (1,5 điểm)Cho tam giác , chứng minh rằngCâu III: (1,5 điểm)Rút gọn biểu thức Câu IV: (1,5 điểm)Cho góc và . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc (gồm Câu V: (2,5 điểm)Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho các điểm[r]
Câu 6. (1 điểm).a .Cho tập hợp E = {1,2,3,4,5}. Gọi M là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, cácchữ số đôi một khác nhau thuộc E. Lấy gẫu nhiên một số thuộc M. Tính xác xuất để tổng các chữsố của số đó bằng 10.2b Tìm tất cả các số phức z biết: z 2 z z .Câu 7( 1 điểm) : Trong khô[r]
2 24(x 2) y5 và hai đường thẳng 1 : x – y = 0, 2 : x – 7y = 0. Xác định toạ độ tâm K và tính bán kính của đường tròn (C1); biết đường tròn (C1) tiếp xúc với các đường thẳng 1, 2 và tâm K thuộc đường tròn (C) 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh[r]
x 2) Cho điểm M(2;4) và đường tròn (S): 066222 yxyx . Chứng minh M nằm trong đường tròn (S). Viết phương trình đường thẳng đi qua M cắt (S) theo dây cung dài nhất. Câu5 : 1) Giải PT: 4)32()32( xx 2) Chứng minh : 1 3.21321nnPPnPPP .
:1 1 1x y zd− + −= =− và ': 1 26 3x td y tz t== += + .1. Chứng minh hai đường thẳng đó chéo nhau. Tính góc giữa chúng.2. Viết phương trình đường vuông góc chung của d và d’.Câu 5b (1,0 điểm). Trên tập số phức, tìm B để phương trình bậc hai 21 0z Bz+ + = có tổng bình[r]
0432zyyx 1) Tìm I trên (d) sao cho độ dài đường gấp khúc IAB ngắn nhất. Khi đó viết phương trình đường cao IH của tam giác IAB. 2) Viết phương trình đường thẳng () song song với 0x đồng thời cắt cả hai đường thẳng AB và (d). Câu4 : 1) Tìm hệ số của[r]
2 24 4 2 2 II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ba đường thẳng: d x y1:2 –3 0 , d x y2:3 4 5 0 , d x y3:4 3 2 0 . Viết phương trình đườ[r]
1. Viết phương trình BC. 2. Tìm tọa độ A và viết phương trình đường cao BH. Đs. A(0;5), BC: x − 2y = 0 và BH: 3x + 4y − 10 = 0. Bài 11. Cho điểm M(3;3). Viết phương trình đường thẳng qua điểm I(2;1), cắt tia Ox và Oy tại A và B sao cho tam giác MAB[r]
2x 2t( ): y 5 3tz 4 1. Chứng minh rằng đường thẳng 1( ) và đường thẳng 2( ) chéo nhau. 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng 1( ) và song song với đường thẳng 2( )
d y tz t= +== +1. Chứng minh rằng hai đường thẳng d và d’ chéo nhau.2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng d’. Tínhkhoảng cách giữa d và d’.Câu V.b (1điểm). Giải phương trình sau trên tập số phức: 4 27[r]
đi qua A; Bán kính đường tròn nội tiếp và bán kính đường tròn ngọai tiếp của tam giác ABC.Câu 7.Cho A(1;2), B(3;-4), C(0;6). a) (1 điểm). Viết các phương trình tham số và tổng quát của đường cao AH của tam giác ABC. b) (1 điểm). Viết phương trình đường thẳng đi qua[r]
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 5 đơn vị, biết toạ độ đỉnh A(1; 5), hai đỉnh B, D nằm trên đường thẳng (d): xy2 4 0. Tìm toạ độ các đỉnh B, C, D. 2) Trong không gian với hệ toạ độ O[r]
2πα π< <. Hãy tìm cos ,tan ,cotα α α.b) Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua ( )2;3A − và song song với đường thẳng : 2 2010 0d x y− + =.c) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau:2:1x tdy t== − +và:5 10 21 0x y∆ − + =
1 2 32 1 3 , (d2): x y z1 1 22 3 2 . Viết phương trình đường thẳng () song song với mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng (d1) và cắt đường thẳng (d2) tại điểm E có hoành độ bằng 3. Câu VII.a (1 điểm): Trên tập số phức cho phương trình[r]
− + − = và hai đường thẳng (d1): x y z1 2 32 1 3− + −= =, (d2): x y z1 1 22 3 2+ − −= =. Viết phương trình đường thẳng (∆) song song với mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng (d1) và cắt đường thẳng (d2) tại điểm E có hoành độ bằng 3. Câu VII.a (1[r]
1 2 32 1 3 , (d2): x y z1 1 22 3 2 . Viết phương trình đường thẳng () song song với mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng (d1) và cắt đường thẳng (d2) tại điểm E có hoành độ bằng 3. Câu VII.a (1 điểm): Trên tập số phức cho phương trình[r]