Mời các bạn và các em học sinh cùng tham khảo tài liệu trắc nghiệm Hình học 7 - Chương 1: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song để hỗ trợ cho việc học tập, ôn luyện kiến thức.
Bài giảng Hình học 11 - Tiết 17: Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song thông tin đến các bạn những kiến thức về vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian; tính chất. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung kiến thức.
Bài giảng Hình học 10 – Ôn tập Phương trình đường thẳng, phương trình mặt phẳng giúp học sinh củng cố, rèn luyện kiến thức thông qua giải các bài tập vận dụng. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung kiến thức.
Tài liệu là tư liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh trong quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức về đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau – vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
h73 G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 1 9 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Củng cố cho học sinh tính chất các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước, đònh lí về đường thẳng song song cách đều .• Rèn luyện kỹ năng phân tí[r]
h73 G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 1 9 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Củng cố cho học sinh tính chất các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước, đònh lí về đường thẳng song song cách đều .• Rèn luyện kỹ năng phân tí[r]
44 axxxx có nghiệm )2;0(x Câu 3: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d): 02012zyxzyx và mặt phẳng (P): 4x - 2 y + z – 1 = 0. 1) Viết phương trình đường thẳng )( đi qua M(1;1;3) Cắt (d) và song song với (P) 2) Tính góc hợp bởi (d) và )(. Khoảng cách[r]
9xa/ Rút gọn biểu thứcb/ Tìm tất cả các giá trị của x để có A 0Câu 2. (2,0 điểm)a/ Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d1): y=(m21)x+2m (m là tham số) và (d2):y=3x+4. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d1) và (d2) song song với nhau.b) Cho phương trì[r]
25 6y x x= − + + và đường thẳng y=mBài 5: Một parabol có đỉnh là điểm I(-2,-2) và đi qua gốc tọa độa) Hãy cho biết phương trình trục đối xứng của parabol, biết rằng nó song song với trục tung.b) Tìm điểm đối xứng với gốc tọa độ qua trục đối xứng trong câu a).c) Tìm hàm số có đồ[r]
3SA SB SC a , (a > 0). Trên cạnh SA, SB lần lượt lấy điểm M, N sao cho SM = BN = a. Tính thể tích khối chóp C.ABNM theo a. Bài 4(2 điểm): 1) Tính tích phân: 12 20.ln(1 )x x dx 2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(3; 1). Lập phương trình đường thẳng d qua A và cắt chi[r]
Hệ thống kiến thức Toán 7 trình bày kiến thức cơ bản như số hữu tỉ, số thực; hàm số và đồ thị; thống kê; biểu thức đại số; đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song; tam giác; quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy của tam giác. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chắc[r]
33minf( ) 049 1max ( )42x xf x x 0.25 0.5 Phần riêng: 1.Theo chương trình chuẩn Phương trình đường thẳng đi qua M(1;3) cắt tia Ox tại A(a;0),cắt tia Oy tại B(0;b), a,b>0 là: 1 31a b C1: 1;x ya ba b
- Hệ phương trình mũ và lôgarit.- Ứng dụng của tích phân: tính diện tích hình phẳng,thể tích khối tròn xoay.3. Cu trc đề thi tuyển sinh ĐH, CĐ* Phần chung cho tt cả thí sinh: (7 điểm)Câu I (2 điểm):- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.- Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đ[r]
- Tìm nguyên hàm, tính tích phân.- Ứng dụng của tích phân: tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.Câu IV (1 điểm):Hình học không gian (tổng hợp): quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng; diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay, hình trụ tròn xoay[r]
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2MÔN: TOÁNThời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho với m = 1.2.Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu sao[r]
Câu IV: (3.0 điểm)1/Cho hàm số f(x) =3 22 3 1x x x−+ + có đồ thị là một đường cong (C).a/ Viết phương tình tiếp tuyến của đường cong (C)biết tiếp tuyến có hệ số góc k = -4b/ Giải phương trình ( )/f x= 0.2/ cho hµm sè1 3( ) sin 2 sin4 2y f x x x x= = + −. H·y gi¶i ph¬ng tr×nh : f (x) = 0’Phần[r]
thẳng BC )- Các đỉnh A có tính chất gì ?- Vậy các đỉnh A nằm trên đường nào? - Gv vẽ thêm vào hình hai đường thẳng song song với BC đi qua A và A”. - Gv chỉ vào hình 94 và nêu nhận xét trang 101 SGK.- Gv nêu rõ hai ý của khái niệm tập hợp này :. Bất kì điểm nào nằm trên hai đường th[r]
h69 G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 1 8 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Học sinh nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, đònh lí về các đường thẳng song song cách đều tính chất của các điểm cách một[r]
1.Khi m =1a. Khảo sát sự biến thiên và vữ đồ thị hàm sốb. Tìm k để phương trình x 4 − 2 x 2 + m − 3 = 0 có 2 nghiệmc. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M(2;-9)d. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng[r]