• Gọi là phương trình tiếp tuyến đi qua và có hệ số góc có dạng: • Phương trình hoành độ giao điểm chung của và là : • Giải hệ trên tìm được • Vậy có hai tiếp tuyến với đi qua . Bài tập:1. Viết phương trình tiếp tuyến đi qua đến 2. Có bao nhiêu ti[r]
2 25 3x xcos os sin3 sin os sin2 2 2xc x x c x+ = −Câu 3. (4 điểm)Cho đường tròn (C) có phương trình 2 22 4 5 0x y x y+ − + − =, điểm A(3;2) và đường thẳng ∆ có phương trình 3 3 0x y− + =a) Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C). Chứng tỏ điểm A nằm ngoài (C).b)[r]
.k2 = −1 + Hai đường thẳng song song nhau : k1 = k2 Bài toán 3: Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị :+ Giả sử phải biện luận số nghiệm của Pt : F(x; m) = 0 . Trong đó đồ thị hàm số y = f(x) .+ Biến đổi phương trình về dạng f(x) = g(m) Đặt: M = g(m)+ y = M là[r]
¡và 11311:2−−=−=zyxdLập phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.3.Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện 221 =−− iz, tìm số phức z có modun nhỏ nhất.Câu Vb. (3 điểm). 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 2y + 6 = 0,[r]
¡và 11311:2−−=−=zyxdLập phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.3.Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện 221 =−− iz, tìm số phức z có modun nhỏ nhất.Câu Vb. (3 điểm). 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 2y + 6 = 0,[r]
nên số phức 2 41 25 5z i 0,25 0.25 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 2y + 6 = 0 và điểm A(1; 3). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt (C), tại B , C sao cho BA = BC 1điểm Đường tròn có tâm I(3;-1) ; bán kí[r]
a) biết rằng tiếp tuyến song song với đuờng thẳng . b) biết rằng tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng .Phương pháp:• Tính • Giải phương trình • Tính • Thay vào phương trình Chú ý: • Tiếp tuyến song song với đường thẳng sẽ có hệ số góc •[r]
Viết phương trình tiếp tuyến của _C_ , biết góc giữa tiếp tuyến này và trục hoành bằng 60_o_.. Lập phương trình đường thẳng _d_1′ là hình chiếu song song của _d_1 theo phương _d_2 lên [r]
1311:2zyxd Lập phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2. 3.Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện 221 iz , tìm số phức z có modun nhỏ nhất. Câu Vb. (3 điểm). 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 2y + 6 = 0,[r]
1x = − thì 02y = nên ta có phương trình tiếp tuyến là 2( ) : 3 5d y x= +0,25IV (3đ)1Vì SA (ABCD)⊥nên AC là hình chiếu của SC lên mp(ABCD), do đó góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) bằng góc giữa đường thẳng SC và AC và bằng góc ·SCA.0,25ABCD là hình thoi và góc ·oBAD 120=[r]
1x = − thì 02y = nên ta có phương trình tiếp tuyến là 2( ) : 3 5d y x= +0,25IV (3đ)1Vì SA (ABCD)⊥nên AC là hình chiếu của SC lên mp(ABCD), do đó góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) bằng góc giữa đường thẳng SC và AC và bằng góc ·SCA.0,25ABCD là hình thoi và góc ·oBAD 120=[r]
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và trục hoành.. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 12x.[r]
Cho hàm số: 3 22 3 4 1y x x x= − + + có đồ thị là (C),a/. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 3.b/. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: y = 4x + 2010.Câu 5:([r]
2x−2Bài 1. cho hàm số y = f ( x ) =1 3x − ( m − 2) x2 + 3 ( m − 2) x + 13( Cm )1.Khi m=1a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm sốb. Tìm k để phương trình x 3 + 3x 2 − 9 x − 3k = 0 có 3 nghiệm thực ?c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(3 ;10 )2.[r]
)27e. f ( x ) = cos3 x − 6 cos 2 + 9 cos x + 5 (max f ( x ) = 9 , min f ( x) = −11)Bài 3.Trong các tam giác vuông mà cạnh huyền có độ dài bằng10.hãy xác đònh tam giác có diện tích lớn nhất (Tam giác vuôngcân có cạnh góc vuông bằng 5 2 ).IV.VẤN ĐỀ 4:Các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số1.Sự tươn[r]
xtytz a. Chứng minh rằng đường thẳng 1() và đường thẳng 2() chéo nhau . b. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng 1() và song song với đường thẳng 2() . Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Giải phương trình 380x trên tập số phức 2.The[r]
x y x y2 22 4 4 0+ − + − =a) Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn.b) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d có phương trình: x y3 4 1 0− + =. Hết Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . .[r]
x y x y2 22 4 4 0+ − + − =a) Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn.b) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d cóphương trình: x y3 4 1 0− + =. Hết Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . .[r]
Cho Viết phương trình tiếp tuyến của đi qua _GIẢI _ TXĐ: Đường thẳng không thể là tiếp tuyến của nên phương trình đường thẳng d qua là tiếp tuyến của có dạng Gọi là hoành đ[r]
(1)Sau đây là hai bài toán cơ bản:Bài toán 1: Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp điểm M.3 dạng toán thưòng gặpDạng 1: Biết toạ độ tiếp điểm (x 0; y0)Ví dụ: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò hàm sốy= f(x)= - x3+3x -1 tại điểm M( 2; -4). Cách[r]