(P). 2) Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua điểm A, vuông góc (P) và song song với đường thẳng (d). Câu 5a (1.0 điểm) Tính tích phân: xI dxx e10( 1) B. Theo chương trình Nâng cao Câu 4b (2.0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(3;4;2), đường thẳng ([r]
1. Viết phương trình đường thẳng AB. 2. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P). Câu V.a (1.0 điểm) Tìm phần thực, phần ảo của số phức z = (2 - i)3. 2. Theo chương trình nâng cao: Câu IV.b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đi[r]
2 3 1 0x y z− + + =1. Viết phương trình đường thẳng AB.2. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).Câu V.a (1.0 điểm)Tìm phần thực, phần ảo của số phức 3(2 )z i= −2. Theo chương trình nâng cao: Câu IV.b (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz[r]
x y 2z 5 0− + + + = a. Chứng minh rằng (d) nằm trên mặt phẳng (P) . b. Viết phương trình đường thẳng (∆) nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng là 14 .Bài 3:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1;0;5) và hai mặt phẳng (P) : 2x y 3z 1 0− + + = và (Q[r]
và mp(P):x-y-z-1= 0 . 1/ Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng ( )∆ đi qua A(1;1;-2) song song với (P) vàvuông góc với đường thẳng (d).2/ Tìm một điểm M trên đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ M đến mp(P) là 5 33Câu V.a : (1,0điểm)Tính diện t[r]
Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau, giải thích vìsao:9. Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau, giải thích vì sao:a);b)Bài giải:a)⇔⇔Ta có: a = -1, a' = -1, b = 2, b' =nên a = a', b ≠ b' => Hai đường thẳng song song nhau.Vậy hệ phương trình<[r]
CÁC BÀI TOÁN VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤTNgười soạn: Tạ Văn SángBài 1: Xác định công thức hàm số y = ax + b (d) trong các trường hợp sau:a, (d) song song với đường thẳng y = 3x + 5 và (d) đi qua điểm A ( 2;4)b, (d) vuông góc với đường thẳng y = 0,5x + 5 và cắt trục hoàng tại điểm có hoành[r]
2 2x y 2x 8y 8 0+ + − − =. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x+y-2=0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6.2. Cho ba điểm A(1;5;4), B(0;1;1), C(1;2;1). Tìm tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho độ dài đoạn thẳng[r]
− + − = và hai đường thẳng (d1): x y z1 2 32 1 3− + −= =, (d2): x y z1 1 22 3 2+ − −= =. Viết phương trình đường thẳng (∆) song song với mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng (d1) và cắt đường thẳng (d2) tại điểm E có hoành độ bằng 3. Câu VII.a (1 điểm):[r]
_ _Để tìm phương trình đường thẳng là tạp điểm cách đều hai đường thẳng _ _cắt nhau hoặc song song, cách đường thẳng cho trước một đoạn không _ _đổi, ta gọi M x y_ ; _ thỏa điều kiện r[r]
Câu IV.a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm: A(1 ; 2; -1), B(2; 0; 1) và mặt phẳng (P): 2x - y + 3z + 1 = 0. 1. Viết phương trình đường thẳng AB. 2. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P). Câu V.a (1.0 điểm) Tìm phần thự[r]
(P) có phương trình 2x - y + 3z + 1 = 0. 1. Viết phương trình đường thẳng AB. 2. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P). Câu V.a (1.0 điểm) Tìm phần thực, phần ảo của số phức z = (2 - i)3. 2. Theo chương trình nâng cao: Câu IV.b (2,0 điểm)[r]
10( 1) B. Theo chương trình Nâng cao Câu 4b (2.0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(3;4;2), đường thẳng (d): x y z11 2 3 và mặt phẳng (P): x y z4 2 1 0 . 1) Lập phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) và tìm toạ độ tiếp điểm. 2)[r]
2 2x y 2x 8y 8 0+ + − − =. Viết phương trình đường thẳng song song với đườngthẳng d: 3x+y-2=0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6.2. Cho ba điểm A(1;5;4), B(0;1;1), C(1;2;1). Tìm tọa độ điểm D thuộc đườngthẳng AB sao cho độ dài đoạn thẳng CD nhỏ nhất. Câu[r]
II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 5 đơn vị, biết toạ độ đỉnh A(1; 5), hai đỉnh B, D nằm trên đường thẳng (d): xy2 4 0. Tìm toạ độ các đỉnh B, C, D. 2) Trong không gian với hệ t[r]
1 2 32 1 3 , (d2): x y z1 1 22 3 2 . Viết phương trình đường thẳng () song song với mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng (d1) và cắt đường thẳng (d2) tại điểm E có hoành độ bằng 3. Câu VII.a (1 điểm): Trên tập số phức cho phương trình z[r]
A. Theo chương trình chuẩnCâu VI.a. (2 điểm)1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : 2 2x y 2x 8y 8 0+ + − − =. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x+y-2=0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6.2. Cho ba điểm A(1;5;[r]
1 2 32 1 3 , (d2): x y z1 1 22 3 2 . Viết phương trình đường thẳng () song song với mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng (d1) và cắt đường thẳng (d2) tại điểm E có hoành độ bằng 3. Câu VII.a (1 điểm): Trên tập số phức cho phương trình z[r]
2 1 3 , (d2): x y z1 1 22 3 2 . Viết phương trình đường thẳng () song song với mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng (d1) và cắt đường thẳng (d2) tại điểm E có hoành độ bằng 3. Câu VII.a (1 điểm): Trên tập số phức cho phương trình z az i2[r]
1 2 32 1 3 , (d2): x y z1 1 22 3 2 . Viết phương trình đường thẳng () song song với mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng (d1) và cắt đường thẳng (d2) tại điểm E có hoành độ bằng 3. Câu VII.a (1 điểm): Trên tập số phức cho phương trình z[r]