quyết bài toán được tiến hành theo trình tự sau đây :B1. Phân tích bài toán, lựa chọn cách tiếp cận theo thứ tự ưu tiên :4Kĩ thuật đồng bậc => Xem một biến là x, y hoặc z => Đưa dần về mộtbiến => Đặt ẩn phụ t = h (x, y, z...).Cần lưu ý nếu đặt ẩn phụ t = h (x, y, z...) thì phải[r]
1.Lý do chọn đề tài:Trong quá trình ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7. Tôi nhận thấy học sinh còn gặp nhiều khó khăn khi gặp “ Bài toán tìm x trong đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối” do nhiều vấn đề về phương pháp giải, thiếu logic và chưa chặt chẻ, còn thiếu sót các trường hợp có thể xảy ra. N[r]
Thầy giáo biên soạn: Nguyễn Sỹ Diệm0984856098Bài toán tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất củabiểu thứcI. Phương pháp.1. Phương pháp tìm giá trị nhỏ nhất.+ M ≥ M (M R) vậy Min=Ví dụ1:= (x – 2)2 + 7 ≥ 7 vậy Min= 7 khi x = 2Ví dụ 2:= x2 + 3x +[r]
Đề thi vào lớp 10 môn Toán trường THPT chuyên Lê Hồng Phong năm 2014 Bài 1: (1,5 điểm): 1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức √x-2 2) Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là 10[r]
=>f’(t) f’(1/3)=11 2 3 => f(t)đồng biến trên D3=>f(t) f(0)=2Vậy minM =2 đạt được khi t=0,tức là với a,b,c không âm thõa mãn a b c 1 ab bc caab bc ca 0a,b,c là một trong các bộ số (0;0;1),(0;1;0),(1;0;0)Câu 9 . Cho các số thực x; y thay đổi. Tìm [r]
Trong Toán học, cực trị là một khái niệm rất hẹp nhưng kiến thức liên quan đến nó thì vô cùng rộng r•i. Trong chương trình Toán THCS những bài toán cực trị có mặt rải rác và hầu khắp các phân môn Số học, Đại số và Hình học. Học sinh từ lớp 6 đến lớp 9 đều đ• gặp những bài toán cực trị với những yêu[r]
Khóa học Luyện thi 9 – 10 môn Toán – Thầy Đặng Việt HùngFacebook: LyHung95ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014Môn thi: TOÁN; (Khóa LTĐH 9 – 10, đề số 14)Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đềPHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)x +1Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y =có đồ thị (C)3− xa) Khảo[r]
Sử dụng Định lí vầ dấu của Tam thức bậc hai để giải bài toán Bất đẳng thức, tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. Hướng dẫn cách tạo ra một bài toán tìm giá trị lớn nhất, tìm giá trị nhỏ nhất...
* Nếu |f(x) | > a thì f(x) > af(x) Hoặc chuyển hết về 1 vế là 1 biểu thức, vế kia bằng O sau đó lập bảngxét dấu.5. Dạng 5: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức có chứadấu giá trị tuyệt đối.Ví dụ 1:
d/ | x + 1|≥ xd/ | x + 1|≥ x ⇔ x + 1 ≥ xtrong dấu giá trị tuyệt đối.e/2 x − 3 2 − 3x>⇔ 10 x − 15 −45Cần nhớ ĐN: a khi a ≥ 0| a |= −a khi a Xét hai TH x ≥ −1 và xdấu giá trị tuyệt đối và giải bài toán.2 x − 3 2 − 3x>e/ −45⇔ 10 x − 15 e/ Đúng do (-4) là số[r]
Sở GDĐT Quảng Nam Kiểm tra 1 tiết Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu Môn: Toán Đại số Thời gian: 45 phút Đề bài: Câu 1: (2 điểm). Xét dấu biểu thức sau : Câu 2: (4 điểm). Giải các bất phương trình a) b) Câu 3: (3 điểm). Cho tam thức bậc 2 . Tìm giá trị tham số m để: a) Phương trình[r]
2(2).3 12Bỡnh lunBài toán này giải bằng phơng pháp đại số rất khó khăn nhng nếu giải bằng phơng pháp hình họcnh thế này thì khá đơn giản phải không các bạn? Còn bạn sẽ giải bài toán này nh thế nào?Gii ủỏpSử dụng mặt phẳng toạ độ nhng việc chọn điểm cha phù hợp.Trớc hết ta nhớ lại một kết quả đúng sa[r]
Tính nhanh: 42. Tính nhanh: a) 217 + [43 + (-217) + (-231)]; b) Tổng của tất cả các số tự nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10. Bài giải: a) 217 +[43 + (-217) + (-23)] = 217 + 43 + (-217) + (-23) = 217 + (-217) + 43 + (-23) = [217 + (-217)] + [43 + (-23)] = 0 + (43 - 23) = 20. b) Tổng của tất c[r]
Lưu ý: Ta có rhể xét dấu biểu thức trong trò tuyệt đối sau đó giải phương trình trên từngkhoảng.II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI :22Dạng 1: A Dạng 2: A A>BDạng 3: A > B ⇔ A Lưu ý: Ta có rhể xét dấu biểu thức trong trò tuyệt đối[r]
Câu 1. (6 điểm)a) Rút gọn biểu thức: A = b) Cho biểu thức A = . Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên c) Tìm x để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất : x2 +x+1Câu 2. (2 điểm) Cho . Tính Câu 3. (4 điểm) Giải các ph¬ương trình sau : a) x2 2012x 2013 = 0b) Câu 4. ( 6 điểm)[r]
Hướng dẫn giải bài tập•BÀI GIẢNGCác bài tậpứng dụng tam thức bậc haiHướng dẫn giải bài tập•BÀI GIẢNGBài toán 1: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thứcHD giải: Trường hợpthìcó thể tìm được GTLN, GTNN bằng phương pháp tam thức bậc haiTìm giá trị c[r]
Chương I: Công thức lượng giácBài 1: Chứng minh rằng: Bài 2: Rút gọn biểu thức: Bài 3: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào Bài 4: Chứng minh rằng: Bài 5: Cho tam giác ABC tùy ý với ba góc nhọn. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:[r]
x2+x2x1203.204. 5. Tìm giá trị tham số của phương trình thõa mãn biểu thức chứa nghiệmđã cho205.206. VIII. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT HOẶC GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂUTHỨC NGHIỆM207. Áp dụng tính chất sau về bất đẳng thức: trong mọi trường hợp nế[r]