A. TÊN ĐỀ TÀI: “Các phương pháp tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức đại số” B. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: Học toán là một cách tư duy sáng tạo về toán, đồng thời là một vấn đề trừ tượng và khá khó đối với học sinh, nhưng đó lại là điều rất cần thiết cho mỗi học sinh trong đó quá trình học t[r]
_Giải_ Đánh giá và định hớng thực hiện: Thông thờng, với yêu cầu "_Tìm giá trị lớn_ _nhất và nhỏ nhất của biểu thức _A _thoả mãn tính chất _K", trong đó K là một bất đẳng thức, các em [r]
Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 22 4 )1( 1 x x với 0x . (Đề thi chọn HSG Toán 9, tỉnh Khánh Hoà năm học 1987 – 1988) Bài 2. Cho P zyxyxx 111 2 1 . Hãy tìm giá trị nguyên dương của x, y, z để cho P đạt giá trị dương nhỏ nhất. (Đề thi chọn HSG Toán 9,[r]
Luyện tập Đại số 9, Chương 1 Căn thức, căn bậc hai và căn bậc ba.Các dạng bài tập thường gặp: Tìm tập xác định, rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức, rút gọn biểu thức, tìm giá trị nguyên, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giải phương trình cơ bản.Tài liệu được sưu tầm, tổng hợ[r]
Bài 1: Cho hai số dương a, b thỏa mãn: a + b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = . Bài 2: Giải phương trình: Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = Bài 4: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh: ab + bc + ca a2 +[r]
Sử dụng Định lí vầ dấu của Tam thức bậc hai để giải bài toán Bất đẳng thức, tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. Hướng dẫn cách tạo ra một bài toán tìm giá trị lớn nhất, tìm giá trị nhỏ nhất...
Chương I: Công thức lượng giácBài 1: Chứng minh rằng: Bài 2: Rút gọn biểu thức: Bài 3: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào Bài 4: Chứng minh rằng: Bài 5: Cho tam giác ABC tùy ý với ba góc nhọn. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:[r]
Bài 1: Cho biểu thức : Rút gọn P Tìm giá trị của a để P<1
Bài 2: Cho biểu thức: P= a) Rút gọn P b)Tìm giá trị của a để P<0 Bài 3: Cho biểu thức: P= Rút gọn P Tìm các giá trị của x để P= Bài 4: Cho biểu thức P= Rút gọn P Tìm giá trị của a[r]
Nội dung bài viết này chỉ nêu lên ba phương pháp cơ bản nhất mà ta thường sử dụng để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số hay biểu thức nào đó. Tuỳ theo bài toán cụ thể mà ta có thể sử dụng một trong ba phương pháp trên một cách tối ưu hơn.( Đôi lúc có nhiều bài sử dụng vectơ, phươn[r]
Nội dung bài viết này chỉ nêu lên ba phương pháp cơ bản nhất mà ta thường sử dụng để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số hay biểu thức nào đó. Tuỳ theo bài toán cụ thể mà ta có thể sử dụng một trong ba phương pháp trên một cách tối ưu hơn.( Đôi lúc có nhiều bài sử dụng vectơ, phươn[r]
Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 22 4 )1( 1 x x với 0x . (Đề thi chọn HSG Toán 9, tỉnh Khánh Hoà năm học 1987 – 1988) Bài 2. Cho P zyxyxx 111 2 1 . Hãy tìm giá trị nguyên dương của x, y, z để cho P đạt giá trị dương nhỏ nhất. (Đề thi chọn HSG Toán 9,[r]
•BÀI GIẢNGTa có thể xét biểu thức trên là tam thức bậc 2 đối với u nghĩa là:Theo (1)khi đó ta cóGọilà nghiệm dương của (2) ta nhận đượcHướng dẫn giải bài tập•BÀI GIẢNGBài toán 4. Cho tam thức bậc haikiệnTìm giá trị lớn nhất củaHD giải: Ta có:haySuy rathỏa mãn điều
• Bài toán: Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện( ); 0F x y = . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của biểu thức( );P G x y= . • Phương pháp giải chung: Gọi T là tập giá trị của P, khi đó m T∈ khi và chỉ khi hệphương trình sau có nghiệm: =( )( ); 0;F x yG x y m= (1) • Sau đó[r]