Trường THCS CÁT HƯNG………….Lớp: 8A?…….. KIỂM TRA MỘT TIẾTHọ và tên:MAI THỊ MINH THƯ……………………… (Môn: Hình Học)Điểm: Lời phê của giáo viên:ĐềA. Phần Trắc nghiệm khách quan. (4đ)Bài 1:(2 đ). Điều dấu x vào ô trống thích hợp. Câu Nội dung đúng Sai1 Hình thang có hai cạnh bên là hình[r]
TOÁN: ÔN TÍNH CHU VI DIÊN TÍCH MỘT SỐ HÌNH. I. Mục tiêu:1. Kiến thức: - Ôn tập củng cố kiến thức chu vi, diện tích một số hình đã học ( Hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang,hình bình hành, hình thoi, hình tròn).2. Kĩ năng[r]
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính. - 2HS lên bảng làm. - GV nhận xét. - HS nhận xét chữa bài. Bài tập 2: - 1HS đọc đề bài tập 2. - HS làm vào vở. - Yêu cầu HS nêu cách làm. - 2HS lên bảng làm. - GV nhận xét - HS nhận xét chữa bài. Bài tập 3: - 1HS đọc đề bài[r]
2 + y3 – y5. Tính giá trị biểu thứca. (a – 4)(a2 + 4a +16) – (a3 – a – 81) khi a = 1992b. x2 – 2xy – 4z2 + y2 tại x = 6, y = - 4, z = 45Ghi chú: Học sinh tham khảo thêm các bài tập ôn chương I, chương IItrong SGK và SBT.B. HÌNH HỌCI. Lý thuyết:1. Nêu định ng[r]
kiểm tra.65TIẾT 159Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hìnhNgày dạy:I. MỤC TIÊU :Giúp HS ôn tập, củng kiến thức và kó năng tính chu vi, diện tích một số hình đã học(hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình thoi, h[r]
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ IMÔN : TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2008 – 2009ĐỀ SỐ 1Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TLPhép nhân và phép chia các đa thức 4 11 0,252 1,751 0,252 210 5,25Phân thức đại số 2 0,52 0,5Tứ giác 5 1,252 0,51 0,53 1,75
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ IMÔN : TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2008 – 2009ĐỀ SỐ 1Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TLPhép nhân và phép chia các đa thức 4 11 0,252 1,751 0,252 210 5,25Phân thức đại số 2 0,52 0,5Tứ giác 5 1,252 0,51 0,53 1,75
0.Bài 7/ Hai cạnh của một hình bình hành có độ dài 6cm và 4cm, Một trong các đường cao có độ dài5cm. Tính độ dài đường cao kia.Bài 8/ Cho tam giác ABC. Gọi M,N là các trung điểm của AC,BC. Chứng minh SABNM = 3/4SABC .Bài 9/ Cho tứ giác ABCD, Gọi M,N,P,Q lần[r]
)Bài 3Bài 3Diện tích hình thang được tính như thế nào ? Ghi nhớ: Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vò đo) rồi chia cho 2.Công thức tính diện tích hình thang ? :S = (a + b) x h 2Muốn tính diện tích hình tha[r]
Kế hoạch ôn tập toán 8Kế hoạch ôn tập kì IĐại sốI. Lí thuyết:Mục đích yêu cầu1) Học thuộc các quy tắc nhân,chia đơn thức với đơn thức,đơn thức với đa thức, phép chia hai đa thức 1 biến.2) Nắm vững và vận dụng đợc 7 hằng đẳng thức - các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử.3) Nêu[r]
nhau. Ngời thứ nhất mỗi giờ đi đợc 5,7 km. Ngời thứ hai mỗi giờ đi đợc 6,3 km nhng xuất phát sau ngời thứ nhất 4 phút. Hỏi ngời thứ hai đi trong bao lâu thì gặp ngời thứ nhất.28.Lúc 6 giờ, một ôtô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Khi đến B, ngời lái xe làm nhiệm vụ giao nhậ[r]
Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, hình thang cân. +Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường +Hình chữ nhật có bốn cạnh và bốn góc vuông. Những cạnh đối nhau thì song song và bằng nhau. Dấu hiệu nhận biết : Tứ giác có 3 góc v[r]
y 8 4II. PHẦN TỰ LUẬN : Thời gian làm bài :70 phút – 6 điểmBài 1 : ( 1,75 đ ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x2 – xy + 3x – 3y b) x2 + 6x + 8Bài 2 : ( 2đ ) Cho hai đa thức A = 3x3 + x2 + 10x – 8 B = 3x – 2 a) Tìm thương Q . Biểu diển A = B.Q + R b) Chứn[r]
LOGO•Môn Toán lớp BốnGiáo viên thực hiện: Phan Văn QuangTiết 134: Diện tích hình thoi.Tiết 134: Diện tích hình thoi.www.themegallery.com Company NameLOGOTrong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi, hình nào là hình chữ nhật ?Hình chữ nhậtHìn[r]
Trường THCS NGUYỄN TRỌNG KỶTỔ: TỐN ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KỲ I- TỐN 8A>ĐẠI SỐ:Chủ đề 1:Nhân đơn, đa thức; các hằng đẳng thức đáng nhớ. 1/ Tính giá trị cuă biểu thức :a) x2-4x+4 tại x= 12 b) x3 -3x2 + 3x – 1 tại x = 11 c) (-8x2y3):(-3xy2) tại x= -2; y= -3 d) x2 -10x +25 tại[r]
dùng đường song song với một đường nào đó.4/ Từ 1 điểm cho trước hạ một đường vuông góc xuống 1 đường thẳng cho trước.5/ Dựng đường phân giác của một góc cho trước.6/ Dựng đường thẳng đi qua một điểm cho trước hợp thành với một đường thẳng khác 1 góc bằng góc cho trước.7/ Từ một điểm c[r]