đồ dùng gì nào?nhưng*Hoạt động 2. Nội dungkíchthước lớn a. Ôn nhận biết hình vuông- chữ nhật- Cho trẻ gọi tên một số đồ dùng.hơn- Một bạn - Vd: bàn ghế, đồng hồ treo tường, Giườngngủ, tủ đựng quần áo... hỏi trẻ đồ dùng này cógấudạng hình gì?- Một sốb. Nhận biết hình tr[r]
A. Phần mở đầu. 1. Lý do chọn đề tài. Môn Toán lớp 1 mở đường cho trẻ đi vào thế giới kỳ diệu của toán học, rồi mai đây các em lớn lên trở thành anh hùng, nhà giáo, nhà khoa học, nhà thơ, trở thành những người lao động sáng tạo trên mọi lĩnh vực đời sống và sản xuất, trên tay có máy tính xách tay, n[r]
Như chúng ta đã biết, ngay từ khi bước chân vào trường tiểu học các em đã được làm quen với hình tam giác ở dạng tổng thể (phân biệt hình tam giác trong số các hình khác: hình vuông, hình tròn ...). Lên đến lớp 5, các em mới học các khái niệm của hình tam giác như đỉnh, góc, đáy, chiều cao tương ứng[r]
Bài 3: Tô màu.Bài 4: Làm thế nào để cócác hình vuông?Hôm nay chúng ta học bài gì?Về nhà làm bài tập trong vở bài tập.Chuẩn bị bài học tiếp: Bài Hình tam giác
Tuần 2 Thứ hai, ngày 31 tháng 8 năm 2015Tiết 3: (PPCTTiết5)Môn : ToánBài 5 : LUYỆN TẬPA. Mục tiêu : Giúp HS : Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác Ghép các hình đã biết thành hình mới.B. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ vẽ sẵn một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác và phấn màu. Q[r]
Hoạt động 1 : Giới thiệu hình tam giác.GV vẽ lên bảng một hình vuông, mộthình tròn và một hình tam giác yêu cầuhọc sinh chỉ và nói các tên hình (các emchỉ đúng hình vuông, hình tròn vì đã họcvà có thể chỉ và nói đúng hình tam giác[r]
Bài dự thi đạt giải cấp Thành phố năm 2015. Qua việc tích hợp các môn học giáo viên làm rõ chủ đề “Vận dụng kiến thức hình vuông vào thực tế cuộc sống” thông qua bài “Hình vuông” của môn toán và một số bài thuộc các môn học Lịch sử, Giáo dục Công dân, Ngữ văn, Mĩ thuật… II. Mục tiêu dạy học Tích h[r]
Đề tàiPhân biệt hình tròn, hình vuông,Hình tam giác, hình chữ nhật1.Ôn nhận biết hình tròn, hình vuông,hình chữ nhật, hình tam giácBức tranh này có gì?Hình tam giácHình chữ nhậtHình trònHình vuôngHình vuông2.DẠY TRẺ PHÂN BI[r]
1. Kiến thức: Trẻ nhận biết gọi đúng tên hình vuông, hình tròn. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh, phân biệt màu sắc Phát triển vốn từ cho trẻ. 3. Giáo dục: Trẻ biết yêu quý bảo vệ vật nuôi II. Chuẩn bị: 1, Đồ dùng của cô: Mỗi trẻ 1 hình vuông, 1 hình tròn. 1 hình tam giác. Đồ dùng của cô giốn[r]
Có thể vẽ một số hình vào phiếu học tập hoặc bảng phụ để HV nhận dạng : Điền Đ đúng hoặc S sai vào ô vuông tơng ứng Hình tròn Hình vuông Hình tròn Hình tam giác Hình tam giác I[r]
SƯỜN ÔN BÀIDành cho học sinh lớp 4 - 5 tuổi.Kính mong quý phụ huynh kết hợp với gv hướng dẫn các con ôn hè để kỳ thi đạt kết quả .Sau mỗi câu hỏi là phần đáp án1. Làm quen với toán.Câu 1: Đếm nhẩm từ 1 - 50.( Giáo viên yêu cầu trẻ đếm và gv kiểm tra theo phần đáp ánbên dưới)1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9[r]
“ Hai hình này có gì khác nhau?” “ Có gì giống nhau?” “ Con hãy đặt hình tam giác lên trên, hình tròn bên dưới, con tấy thế nào?” “ Đổi lại hình tròn đặt trên, hình tam giác đặt dưới, có[r]
giải.- GV gọi HS nêu yêu cầu Bài giải- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1 HS lên bảng giải.Số bò nhiều hơn số trâu là28 + 7 = 35 (con)Số bò gấp trâu số lần là:35 : 7 = 5 (lần)vậy số trâu bằng 51 số bòĐáp số: 51 lần+ 2 HS nêu yêu cầu BT* Bài 3 : + HS phân tích làm vào vở.Bài giảiSố vịt đang bơi dưới ao là4[r]
Vẽ lại ba hình (tạo bởi các cung tròn) Vẽ lại ba hình (tạo bởi các cung tròn) dưới đây và tính chu vi mỗi hình (có gạch chéo) Hướng dẫn giải: Cách vẽ: - Hình 13: Vẽ hình vuông ABCD cạnh 4 cm. Vẽ hai đường trung trực của các cạnh hình vuông, chúng cắt nhau tại O. Lấy O làm tâm vẽ đường tròn bán[r]
Ở phần IV .Xin giới thiệu với các bạn một số khái niệm: 1. Lực phân bố trên các hình cơ bản. 2. Trục nhận thức 3. Các loại không gian 4. Tính tương quan giữa các cặp không gian Nhìn các hình phẳng cơ bản phía trên các bạn có thể hình dung được sự phân bố lực trong đó mũi tên thể hiện chiều hướng của[r]
Hình chữ nhật. Hình chữ nhật P = (a + b) x 2 S = a x b Hình tam giác S = Hình vuông P = a x 4 S = a x a Hình thang S = Hình bình hành S = a x h Hình thoi S = Hình tròn C = r x 2 x 3,14 S = r x r x 3,14
Stp = Sxq + Sđáy.2.Thể tích: V = a.b.c.1.9. Hình lập phơng có cạnh a:Sxq = a.a.4.Stp = a.a.6.Thể tích: V = a.a.a.2. Đề bài.Bài 1. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có vẽ sơ đồ một mảnh đất hình thang với kích thớc đáy lớn là 6cm, đáy bé là4cm, đờng cao 4cm. Tính diện tích mảnh đất đó bằng mét vuông,[r]
Trên hình bên, hãy tính diện tích. Trên hình bên, hãy tính diện tích: a) Hình vuông ABCD. b) Phần đã tô màu của hình tròn. Bài giải: a) Diện tích hình vuông ABCD bằng 4 lần diện tích tam giác BOC. Tam giác BOC là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 4cm và 4cm. Diện tích hình vuông ABC[r]
Ta biểu diễn 1/4 của hình tròn bằng cách chia hình tròn bằng 4 phần bằng nhau rồi tô màu một phần như hình 1. 1. Ta biểu diễn của hình tròn bằng cách chia hình tròn bằng 4 phần bằng nhau rồi tô màu một phần như hình 1. Theo đó hãy biểu diễn: a) của hình chữ nhật (h.2) ; b) của hình vuông (h.[r]