LỜI MỞ ĐẦU 2 PHƯƠNG PHÁP 1: XÉT SỐ DƯ CỦA TỪNG VẾ 3 PHƯƠNG PHÁP 2: ĐƯA VỀ DẠNG TỔNG 3 PHƯƠNG PHÁP 3: DÙNG BẤT ĐẲNG THỨC 3 PHƯƠNG PHÁP 4: DÙNG TÍNH CHIA HẾT, TÍNH ĐỒNG DƯ 6 PHƯƠNG PHÁP 5: DÙNG TÍNH CHẤT CỦA SỐ CHÍNH PHƯƠNG 8 PHƯƠNG PHÁP 6: LÙI VÔ HẠN, NGUYÊN TẮC CỰC HẠN 10 PHƯƠNG PHÁP 7: XÉT CHỮ SỐ T[r]
MÔN TOÁN MÔN TOÁN 11 (chuyên) A. NỘI DUNG ÔN TẬP 1.Đại số – số học – phương trình hàm : - Phương pháp chứng minh phản chứng - Phương pháp chứng minh quy nạp - Đại cương hàm số - Hàm số hợp – hàm s[r]
15Một Số Phương Pháp Giải Phương Trình Nghiệm Nguyên :nghiên cứu đề tài phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên tôi thấy thông quacác hoạt động học toán các em có thói quen suy nghĩ, nhìn nhận vấn đề một cáchkhoa học, cách khai thác, phát triển bài toán[r]
18). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 0 B). m = 3 C). m 3 D). 0 m 3 19). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). (1; 2 B). ( ∞; 2 C). 2; + ∞) D). 1; 2 20). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 1; 24; + ∞) B). 1; 0 C). 0; D). 1; 0 24; + ∞[r]
Bài 5. Giải các phương trình sau: Bài tâp : Bài 5. Giải các phương trình sau: a) tan (x - 150) = ; b) cot (3x - 1) = -√3 ; c) cos 2x . tan x = 0 ; d) sin 3x . cot x = 0 . Đáp án : Bài 5. a) Vì = tan[r]
Quy tắc thế dùng để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phương trình tương đương. A. Kiến thức cơ bản: 1. Quy tắc thế dùng để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phương trình tương đương. Quy tắc thế gồm hai bước sau: Bước 1: Từ một phương trình của hệ đã cho (coi là phương trình thứ nhất), t[r]
Việc dạy học là một quá trình đòi hỏi người giáo viên phải thường xuyên trau dồi, đúc rút, tổng kết kinh nghiệm, phải trăn trở ngày đêm để tìm ra cho mình cách dạy đối với từng loại bài toán, từng vấn đề làm sao để cho học sinh hiểu, tiếp thu và vận dụng một cách tốt nhất khi học toán.Trong chương t[r]
Bikiptheluc.com – Bí Kíp Công Phá THPT Quốc Giafb.com/Ad.thelucChuyên đề: Luyện thi cấp tốcOxy – Phương Trình – Bất Phương Trình – Hệ phương trình(Phần 6)Giáo viên: Nguyễn Thế LựcCác bài tập đều có đáp án chi tiết, các em truy cập vào Luyenthipro.vn rồi gõ ID của câu hỏi để xem[r]
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN “TÌM NGHIỆM NGUYÊN” Nguyễn Quang Huy
Bài toán “Tìm nghiệm nguyên” là một trong những dạng toán bồi dưỡng học sinh giỏi. Đây là dạng toán khá hay và sẽ tương đối khó với những ai ít tìm hi[r]
Kiến thức chuẩn bị Số học: Quan hệ chia hết và đồng dư; Số hữu tỉ, số thực, xấp xỉ; Phương trình nghiệm nguyên. Đại số: Đa thức bất khả quy, phân tích một đa thức với hệ số nguyên và hữu tỉ; Xác định một đa thức bởi giá trị tại một số điểm; Quan hệ giữa nghiệm và hệ số của đa thức.
Xác định các hệ số a và b, biết rằng hệ phương trình 18. a) Xác định các hệ số a và b, biết rằng hệ phương trình Có nghiệm là (1; -2) b) Cũng hỏi như vậy, nếu hệ phương trình có nghiệm là (√2 - 1; √2). Bài giải: a) Hệ phương trình có nghiệm là (1; -2) có nghĩa là xảy ra ⇔ ⇔ ⇔ b) Hệ phương tr[r]
Ch ng minh. ( ) Gi s x0 vƠ y0 lƠ m t nghi m nguyên. Khi đó ax0 + by0 =c. Do d | a vƠ d | b nên theonh lý 1.7, d | (ax0 + by0), t c d lƠ( ) Gi s d | c. Khi đó c = d×k v i k . Theonh lý 1.6, có th vi t (a, b)nh m t t h p tuy n tính c a a vƠ b. Do đó, t n t i u, vb×v. Nhơn hai v v i k ta đc c[r]
Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình: 1. Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình: a) 5x + 4y = 8 ? b) 3x + 5y = -3 ? Bài giải: a) Thay từng cặp số đã cho vào p[r]
Nghiệm suy rộng của phương trình elliptic tuyến tính cấp 2 dạng bảo toàn Nghiệm suy rộng của phương trình elliptic tuyến tính cấp 2 dạng bảo toàn Nghiệm suy rộng của phương trình elliptic tuyến tính cấp 2 dạng bảo toàn Nghiệm suy rộng của phương trình elliptic tuyến tính cấp 2 dạng bảo toàn Nghiệm s[r]
y = −2 x 4 + 4 x 2 + 11) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2) Tìmmđể phương trình−2 x 4 + 4 x 2 + m = 0có hai nghiệm dương phân biệt.PHIẾU THEO DÕI LÀM BÀI TẬP VỀ NHÀ(Dành cho giảng viên)Đánh giá mức độNgày /tháng/nămNội dungNhận xétT[r]
Câu 1: (5điểm) a. (2điểm) Giải phương trình nghiệm nguyên: b. (3điểm) Phân tích đa thức x3(x2 – 7)2 – 36x thành nhân tử. Từ đó suy ra nghiệm của phương trình x3(x2 – 7)2 – 36x = 0. Câu 2: (5điểm) a. (3điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho là một số chính phương. b. (2điểm) Tính giá trị: A = Câu 3:[r]
29). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). ( ; 1)(2; + ∞) B). (1; 2) C). ( ; 1) D). ( ; 1)(2; + ∞) 30). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 2 m B). m 2 C). m R D). m 31). Bất phương trình x2 4x + 5 0 có tập nghiệm là : A). B). R C). 2 D). R2 32). B[r]
Câu 9. Số giao điểm của C : y x 3 x2 3x 2 với trục Ox làCâu 10. Đồ thị hàm số y 2x4 x3 x2 cắt trục hoành tại mấy điểm?A. 1B. 3Hocmai – Học chủ động, sống tích cực!C. 2Tổng đài tư vấn: 1900 69-33D. 0 .- Trang | 1 -Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Na[r]
CHUYÊN ĐỀ: SỬ DỤNG ĐIỀU KIỆN CÓ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỂ GIẢI TOÁN Với nhiều dạng toán (như tìm GTLN, GTNN, timgf giá trị của biến để biểu thức có giá trị nguyên..) nếu khéo léo sử dụng điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai thì sẽ cho ta một lời giải ngắn gọn. Trong chuyên đề này[r]
=3cos2xπ⇔ cos4x + 3sin4x = 2sin2x ⇔ sin(4x + ) = sin 2x .6Từ đó ta tìm được nghiệm thỏa mãn phương trình là:x= −π5π kπ+ kπ; x =+.1236 3Ví dụ 10. Chứng minh rằng hàm số sau chỉ nhận giá trị dương :y = sin2 x − 14sin x.cos x − 5cos2 x + 3.3 33Lời giải:• Nếu cos x = 0 ⇒ y =[r]