)a/ Điểm A ( 0 ; 1 ) nằm trên trục hoành . Saib/ Điểm B ( -3,5 ; 7 ) nằm trong góc phần tư thứ hai. Đúng c/ Điểm C ( -2 ; -3 ) nằm trong góc phần tư thứ tư. Sai d/ Điểm D ( 3 ; 0 ) nằm trên trục hoành. Đúng e/ Điểm M ( 2 ; 5 ) nằm trên góc phần tư thứ nhất . Đúng f/ Điểm E ( 2; 3 ) và F( 3 ;[r]
www.k2pi.netTÀI LIỆU TOÁN THPTNăm 2007T77. Trong Oxy cho các điểm A(0;12); B(10;9); C(8;0); D(-4;7). Gọi T là hìnhvuông sao cho mỗi điểm trong bốn điểm trên thuộc một cạnh khác nhau của T. Gọi Slà diện tích của T. Tìm phần dư khi lấy 10S chia 1000.Năm 2008T19. Trong mặt phẳng Ox[r]
=−−−+ yxyx; (C’) 0152622=−−−+ yxyxa. CMR : (C) giao với (C’) tại A và B. Sau đó tìm tọa độ A, B ?b. Lập phương trình (C’’) qua A, B, C (4; 1).Bài 14 : Cho (C): ( ) ( )252122=++−yx. Lập phương trình tiếp tuyến của (C) trong các trường hợp sau:a. Tiếp tuyến đi qua T (-2; 2).b. Tiếp tuyến[r]
. Tỡm ta cỏc nh ca tam giỏc. Phơng pháp tọa độ trong mặt phẳng Created by Nguyễn Văn Rin Page 9 Vinh quang nhất không phải là không bao giờ ngã mà là biết đứng dậy sau mỗi lần ngã. 37. Vit phng trỡnh ng thng i qua im ( 2; 4)M v ct trc Ox, Oy ln lt ti A v B sao cho OAB l tam giỏc vuụ[r]
ABC. (KB 2009 chuẩn) Cho đờng tròn (C) : (x-2)+y= và hai đờng thẳng d: x-y=0 , d : x-7y=0 . Xác định tâm K của đờng tròn (C) ; biết đờng tròn (C) tiếp xúc với hai đờng thẳng d, d Và tâm K thuộc đờng tròn (C) . (KB 2009 NC) . Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC[r]
. ĐS: M(−22;−11), (2;1).10. (ĐH_CĐ Khối D_2006) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2+y2−2x−2y+1=0 vàđường thẳng d: x−y+3=0. Tìm tọa độ điểm M nằm trên d sao cho đường tròn tâm M, có bán kính gấp đôibán kính đường tròn (C), tiếp xúc ngoài với đường tròn (C).Đ[r]
Cho ()()()1, 1 ; 2, 4 ; 6,1A B C− −. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm chia các đoạn AB, BC, CA theo các tỉ số: −1, 2,12−. Chứng minh rằng: M, N, P thẳng hàng. Bài 8. Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp O, tâm đường tròn nội tiếp I. a. ()()()6, 2 ; 4,7[r]
4.Củng cố Bài 50.Tr.51.SBT. Vẽ một hệ trục toạ độ và đường phân giác của góc phần tư thứ I, thứ III GV hướng dẫn HS trên bảng. Cả lớp cùng vẽ vào vở theo sự hướng dẫn của GV. 5.Hướng dẫn. -Xem lại các bài tập đã chữa. -Làm bài tập 47, 48, 49, 50 Tr.50, 51.SBT. -Đọc trước bài: Đồ thị[r]
Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(1;0) và 2 đường thẳnglần lượt chứa đường cao kẽ từ B và C có phương trình: x-2y+1=0; 3x+y+1=0. Tính diệntích tam giác ABC .Giải:Ta có: (1; 3) : 3 1 0CK ABu n AB x y= = − ⇒ − − =r rTọa độ B là nghiệm của hệ: ( )3 1 0( 5[r]
d) 4x – 10y + 1 = 0 và1 23 2x ty t= −= − −Bài 2: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2; 5) và cách đều hai điểm P(1;–2) và Q(3; 2).Bài 3: Trên đường thẳng ∆: x – y + 2 = 0, tìm điểm M cách đều hai điểm A(0; 4) vàB(4; –9)Bài 4: B. ĐƯỜNG TRÒNI. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:1. Phư[r]
.B. Theo chương trình Nâng cao:Câu 4b (2 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳngx y z3 2 1:2 1 1∆− − += =− − và mặt phẳng ( )x y z:2 3 0α+ − + =.1) Chứng minh rằng đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng (α). Tìm tọa độđiểm M trên đường thẳng ∆ sao cho khoả[r]
.B. Theo chương trình Nâng cao:Câu 4b (2 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳngx y z3 2 1:2 1 1∆− − += =− − và mặt phẳng ( )x y z:2 3 0α+ − + =.1) Chứng minh rằng đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng (α). Tìm tọa độđiểm M trên đường thẳng ∆ sao cho khoả[r]
Bài giảng Hình học 12 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng giúp học sinh biết cách tìm tọa độ của vectơ pháp tuyến và lập được phương trình tổng quát của mặt phẳng khi biết các yếu tố xác định mặt phẳng.
1.Ổn định tổ chức.Kiểm tra sĩ số.2. Kiểm tra bài cũ (3phút)Trước khi vào bài mới cô và các em cùng ôn lại vài kiến thức ở địa lý lớp 6.Giáo viên đưa hình ảnh quả địa cầu và cùng các em lại một số kiến thức địalý ở lớp 6.5Đường nối liền 2 điểm cực bắc và cực nam trên bề mặt quả đ[r]
Vì H d nên H 2 6t ;5 3t ;1 2t .Mặt khác, H ( P) nên ta có:6 2 6t 3 5 3t 2 1 2t 24 0 t 1 . Do đó, H 4;2;3 .Gọi I , R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu.Theo giả thiết diện tích mặt cầu bằng 784 4 R 2 784 R 14 .Vì mặt cầu[r]
Tóm tắt kiến thức • Các bài toán về điểm và đường thẳng • Các bài toán về tam giác • Các bài toán về hình chữ nhật • Các bài toán về hình thoi • Các bài toán về hình vuông • Các bài toán về hình thang, hình bình hành • Các bài toán về đườn[r]
TRANG 6 Đáp án Toán 10 NỘI DUNG ĐIỂM Trong mặt phẳng tọa độ cho một ngũ giác lồi có các đỉnh là những điểm có tọa độ nguyên.. Chứng minh rằng bên trong hoặc trên cạnh ngũ giác có ít nhất[r]
+; MQMAMDMC 4=++ ; MRMBMAMD4=++; MSMCMBMA4=++. Tìm vị trí của điểm M sao cho PA = QB = RC = SD. Câu 5 (4 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho một ngũ giác lồi có các đỉnh là những điểm có tọa độ nguyên. Chứng minh rằng bên trong hoặc trên cạnh ngũ giác có ít nhất một điểm có t[r]
c. Bài tập áp dụng. Bài 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q) có phương trình tổng quát là 2x+y+z+1=0, mặt phẳng (R) có phương trình tổng quát là x-2y+z+4=0 và điểm M(1;0;-1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và vuông góc với mặt[r]
56-5-4-3-2-1y-6Maởt phaỳng toaù ủoọ Oxy2. Maởt phaỳng toaù ủoọ: 1. Đặt vấn đề: 2. Mặt phẳng toạ độ: 3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ: O123 4 5 6-6-5-4 -3 -2 -1x123456-5