nhau ( nếu không nói gì thêm ). Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau :-Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai trục số Ox , Oy ……………………………………………………… - Trong đó : Ox gọi là ……………………… thường vẽ nằm ………………… Oy gọi là ………………………. Thường vẽ …………………………… O gọi là ……………………. - Mặt phẳng có[r]
)a/ Điểm A ( 0 ; 1 ) nằm trên trục hoành . Saib/ Điểm B ( -3,5 ; 7 ) nằm trong góc phần tư thứ hai. Đúng c/ Điểm C ( -2 ; -3 ) nằm trong góc phần tư thứ tư. Sai d/ Điểm D ( 3 ; 0 ) nằm trên trục hoành. Đúng e/ Điểm M ( 2 ; 5 ) nằm trên góc phần tư thứ nhất . Đúng f/ Điểm E ( 2; 3 ) và F( 3 ;[r]
ĐẾN VỚI TIẾT TOÁN LỚP 7 Bài tập : cho hàn số y = 3x hãy điền vào chổ trống trong các ô sau. -0,5Y- 10- 3- 122 0 6x- 4Kiểm tra bài cũ- 1,5 MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘĐặt vấn đềKinh tuyến gócXích đạoĐôngBắcNamToạn độ đòa lí điểm A là:100 đông 15
ĐẠI SỐ 7 1CHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG TRÌNH DẠY & HỌCDẠY & HỌC THEOTHEO PHƯƠNG PHÁP MỚIPHƯƠNG PHÁP MỚI •Biên soạn &Thực hiện : NGUYỄN VĂN SANG Biên soạn &Thực hiện : NGUYỄN VĂN SANG •Hiệu trưởng Trường THCS Hòa Phú – Tp .BMTHiệu trưởng Trường THCS Hòa Phú – Tp .B[r]
2 213 2 1 416− + = − +x x x x.Bài 5 : Cho bốn số dương a,b,c, và d .Chứng minh rằng : 1 1 1+ + ≥ + +a b cbcd cda dab cd bd ad.Bài 6 : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Một điểm M tùi ý nằm trên đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD .Tính + + +uuuur uuur uuur uuuurAM BM CM DM t[r]
x 2 y2T21. Cho hypebol (H): 2 2 1 . Một đường tròn thay đổi luôn đi qua tiêu điểma3aF1(-c;0) và đỉnh A(a;0) cắt (H) tại ba điểm M, N, P (M, N, P không trùng với A). GọiG là trọng tâm của tam giác MNP.Chứng minh rằng: NP.GM MP.GN MN.GP 0T25. Trong Oxy cho tam giác ABC có A(0;1), B(-3;-3), C[r]
6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC đều có đường cao AH và điểm M(1;1) nằm trên đoạn BC. Biết phương trình đường cao AH là x – y + 1 = 0 và tổng khoảng cách từ M hạ xuống AB và AC là . Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết A có hoành độ lớn hơ[r]
Bài 1:trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho tam giac ABC có A2;3.gọi I6;6 và J4;5 lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC.tìm tọa độ đỉnh B,C .b[r]
bng 2. Created by Nguyễn Văn Rin Phơng pháp tọa độ trong mặt phẳng Page 12 Ngời có học không phải là ngời biết nhiều mà là ngời biết rõ những gì mình phải biết và hiểu rõ những gì mình đã biết. .Dng : Phng trỡnh ng thng liờn quan n gúc v khong cỏch. tỡm phõn giỏc trong AD ca ABC, t[r]
3. a)Lập phương trình của các mặt phẳng tọa độ (Oxy), (Oyz),(Ozx).3. a)Lập phương trình của các mặt phẳng tọa độ (Oxy), (Oyz), (Ozx).b) Lập phương trình của các mặt phẳng đi qua điểm M(2 ; 6 ; -3) và lần lượt song song với các mặtphẳng tọa độ.Hướng dẫ[r]
22525922=+yx.a. Tìm tọa độ các tiêu điểm và các đỉnh của (E).b. Tìm điểm M thuộc (E) sao cho M nhìn F1F2 dưới 1 góc vuông.Bài 18: Cho (E) 369422=+yx và M (1; 1). Lập phương trình (d) đi qua M và cắt (E) tại hai điểm A; B sao cho M là trung điểm AB.Bài 19: Lập phương trình chính[r]
VAgep # Vg Acp =<BA.SAcp =- AB.AC.AD=—1.4.2=—. l 3 6 6 3 Bỡnh luận: Với ba thớ dụ trờn do đầu bài ra dưới đạng tọa độ, nờn việc học sinh lựa chọn phương phỏp tọa độ đề tỡm thờ tớch khối đa diện là hợp lớ. Dưới đõy ta sẽ xộ[r]
KÍNH CHÀO THẦY CÔ GIÁO KÍNH CHÀO THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH !VÀ CÁC EM HỌC SINH !KIỂM TRA:x -1 3,5 6y -2 0 443−Cho hàm số . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau2y x3=03237TiÕt 31 : MÆt ph¼ng to¹ ®éVí dụ 1: Ở lớp 6 ta đã biết rằng, mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí được xác[r]
-Cách đọc toạ độ của một điểm? (Tên điểm, hoành độ đọc trước, tung độ đọc sau). -Biết toạ độ của 1 điểm. Biểu diễn điểm đó như thế nào? Bài 35.Tr.68.SGK. Tam giác PQR có: P(-3;3); Q(-1;1); R(-3;1) Hình chữ nhật ABCD có: A(0,5;2); B(2;2); C(2;0); D(0,5;0). HS lớp nhận xét bài l[r]
và điểm A có hoành độ dơng.55. . mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6;6) , đờng thẳng đi qua trung điểm của cáccạnh AB và Ac có phơng trình x + y 4 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B,C biết E(1;-3)nằm trên đờng cao củatam giác đã cho.56. Cho hai đờng thẳng d (a-b)x+y[r]
Cho ()()()1, 1 ; 2, 4 ; 6,1A B C− −. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm chia các đoạn AB, BC, CA theo các tỉ số: −1, 2,12−. Chứng minh rằng: M, N, P thẳng hàng. Bài 8. Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp O, tâm đường tròn nội tiếp I. a. ()()()6, 2 ; 4,7[r]
2 1AF BF+.C. BÀI TẬP NÂNG CAO1. (CĐ Khối B_2009) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C(−1; −2), đường trungtuyến kẻ từ A và đường cao kẻ từ B lần lượt có phương trình là 5x+y−9=0 và x+3y−5=0. Tìm tọa độ cácđỉnh A và B.ĐS: A(1;4), B(5;0).2. Trong mặt phẳng[r]
và mặt phẳng (P) có phương trình tổng quát:x+y-2z-4=0. Gọi H là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Viết phươngtrình mặt phẳng (OHK). Bài 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;-3;4). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên cá[r]
Cho các số thực a, b, x, y thoả mãn điều kiện 3=− byax . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức aybxyxbaF +++++=2222. Câu 3 (4 điểm). Cho tam giác ABC có các góc A, B thỏa điều kiện: 2cos223sin23sinBABA −=+ . Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều. Câu 4 (4 điểm). Cho tứ giác lồi ABCD. Xét M là điểm[r]
và Oy với nhau và cắt nhau tại mỗi của mỗi trục số. Các trục gọi là các trục tọa độ. Trục nằm ngang Ox gọi là Trục thẳng đứng Oy gọi là Giao điểm O biểu diễn số 0 của cả hai trục gọi là Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là Oxy. Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thàn[r]