1. Ví dụ :1. Ví dụ : • 0• 1• 2• 3Nhìn vào hình bên, em hãy cho biết ta có những số nào ??- Tập hợp các số nhỏ hơn 4- Tập hợp các quyển sách trên bàn- Tập hợp các HS trong lớp2. Cách viết. Các ký hiệu2. Cách viết. Các ký hiệuGọi A là tập hợp các[r]
Ngày soạn: 02/08/2016Ngày dạy: 06/08/2016Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊNTIẾT 1BÀI 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢPI. MỤC TIÊU1. Kiến thức- Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ tập hợp,nhận biết được một[r]
Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊNTiết 1Ngày soạn: Bài 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢPNgày dạy :A. Mục tiêu:- HS làm quen với khái niệm tập hợp thông qua các ví dụ. Biết viết tập hợp bằng hai cách: liệt kê các phần tử của tập hợp[r]
Giải bài tập trang 13 SGK Toán lớp 6 tập 1: Số phần tử của một tậphợp, Tập hợp conA. Tóm tắt lý thuyết Số phần tử của một tập hợp, Tập hợp con1. Một tập hơp có thể có một phần tử,có nhiều phần tử, có vô số phần tử, c[r]
. 4 - 32.5)Câu 8(2 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết :a) 2.(x + 17) = 100 b) 4x - 20 = 25 : 22Câu 9(2 điểm): Số học sinh của lớp 6b khi xếp hàng 3, hàng 5, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Biếtsố học sính lớp đó trong khoảng 30 đến 50. Tính số học sinh của lớp đó.Câu 10 (1 điể[r]
-Liệt kê các phần tử của tập hợp.- Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.SaiĐúngSaix CÂU SỐ 4Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 7 đúng hay sai?SaiĐúngSaiX{ }% -+ + 7+ = CÂU SỐ 5Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 2 và nhỏ hơn hoặc[r]
Bài 2: Cho tập hợp các chữ cái X = {A, C, O} a Tìm chụm chữ tạo thành từ các chữ của tập hợp X. b Viết tập hợp X bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của X. Hướng dẫn a Chẳng hạn cụm từ “CA CAO” hoặc “CÓ CÁ” b X = {x: xchữ cái trong cụm chữ “CA CAO”} Bài 3: Chao các tập hợp A = {[r]
TẬP HỢPPHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP Nhắc lại một số kí hiệu thường gặpTập hợp các số tự nhiên: NTập hợp các số tự nhiên khác 0: N* 1. Các ví dụ Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và cả trong đời sống Ví dụ:-Tập hợp các đồ vật trên bàn-Tập hợp các học[r]
* Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên: Trang 3 Phép tính Tính chất Cộng Nhân Giao hoán a + b = b + a a . b = b . a Kết hợp (a + b) + c = a + (b + c) (a . b) .c = a . (b . c) Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a = a Nhân với số 1 a . 1 = 1 . a = a Phân phối của phép nhâ[r]
cố : Tích nhiều số mangdấu dương khi nào ? Mangdấu âm khi nào? Và = 0 khinào ?GV.Tính nhanh:Bài 93b)(-98).(1-246)-246.98= (-98).1+98.246-246.98 =GV.Khi thực hiện ta đã ápdụng tính chất nào ?HS.Phép nhân trong Z có3 tính chất giao hốn, kếthợp, nhân với 1HS.Tích nhiều số mangdấu d[r]
Phần II: hình họcBài 1 : Cho 3 điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng, trong trờng hợp nào 2 vectơ AB và AC cùng hớng , ngợc hớngBài 2: Cho tam giác ABC, gọi P, Q, R lần lợt là trung điểm cuả các cạnh AB, BC, CA. Hãy vẽ hình và chỉ ra các vectơ bằng , ,PQ QR RPuuur uuur uur Bài 3 : Cho <[r]
44 Cộng hai số nguyên cùng dấu45 Cộng hai số nguyên khác dấu46 Luyện tậpSố 47 Tính chất của phép cộng các số nguyên1648 Luyện tập49 Phép trừ hai số nguyên50 Luyện tập17Số51 Quy tắc dấu ngoặc52 Luyện tập53 n tập học kì I54 n tập học kì I18Số55Kiểm tra học kì I56Kiểm tra học kì I57 Trả bài kiểm tra họ[r]
x = 1, x =-5/3,x = 0. Do đó A = {1;0}.+ A = { / 4 4}x x∈ − < <¢A bằng cách mô tả? ? Liệt kê các phần tử của A=2{ / 1 0}x x∈ + =¡? Tập rỗng: Tập rỗng là tập không cóphần tử. Kí hiệu: ∅+ Do x2 + 1 = 0 vô nghiệm nên A khôngcó phần tử nào. Hoạt độn[r]
3 A ; 7 A a A ; a B 1 B ; B - Học sinh làm ? 1 ; ?2 II ./ Cách viết – Các ký hiệu Người ta thường đặt tên các tập hợp bằng chữ cái in hoa Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 } Hay A = {2 ; 1 ; 0 ; 3 } B = { a ,b , c } Cá[r]
Mỗi tập hợp thường được kí hiệu bởi một chữ cái in hoa; chẳnghạn; tập hợp A, tập hợp B, tập hợp X.A. Tóm tắt kiến thức:1. Mỗi tập hợp thường được kí hiệu bởi một chữ cái in hoa; chẳng hạn; tập hợp A, tập hợp B, tập hợp X.Mỗi phần tử[r]
( chú thích t4: tháng 4…)b. Viết tập hợp B các tháng ( dương lịch ) có 30 ngày.{ }4, 6, 9, 11B t t t t=Nhận dạy kèm môn Toán cho học sinh cấp 2, cấp 3 ( TP HCM).Dạy cho học sinh nắm vững kiến thức cơ bản, tự làm bài tập từ cơ bản cho đến khá và nâng cao…Đặc biệt giúp học sinh yếu lấy l[r]
B; AC ; BC; A B Bài 6: Tìm các tập con cĩ 2, 3 khơng vượt quá 2 phần tử của A = { xN | 2 < x < 7 } ( cho nhiều bài tập khác tương tự ) Bài 7: Cho A = [ a; a + 2 ] ; B = [ b ; b + 1 ] . Tìm điều kiện của a và b để A B = Bài 8: Cho A = ([r]
I. MỤC TIÊU Kiến thức : HS được làm quen với khái niêm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong toán học và trong đời sống HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không[r]
1.Một tập hợp có thể có một ,có nhiều phần tử, có vô số phần tử,cũng có thể không có phần tử nào.2.Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập rỗng.tập rỗng kí hiệu là : Ø.3.Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B, kí hiệu là A B hay B A.Nếu A B[r]