3 Loại câu điều kiện trong tiếng anh(1) Câu điều kiện loại IKhái niệm về câu điều kiện loại 1Câu điều kiện loại I còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại.Điều kiện có thể xảy ra ở hiệ[r]
CONDITIONAL SENTENCES(CÂU ĐIỀU KIỆN)Câu điều kiện có hai mệnh đề: MĐ phụ (hay MĐ điều kiện) bắt đầu bằng If, vàMĐ chính( nêu lên kết quả).- Có 3 loại câu ĐK :1. Loại 1: Real conditional sentences: Câu điều kiện có thậta. Future possible ( có th[r]
GV. Lương Nguyễn – 01246800244CÂU ĐIỀU KIỆN1. CÁC DẠNG CÂU ĐIỀU KIỆNMệnh đề IFTrái Tương lai(có thể xảy ra ở tương lai)Hiện tại đơnTrái Hiện tại(to be were)Trái Quá khứVí dụ:Mệnh đề chínhQuá khứ đơnQuá khứ hoàn thànhwillS + shall + V0canwouldS + should + V[r]
Chuyên đề câu điều kiện và câu giả định Mai Phương, bài tập câu điều kiện, câu giải định ngữ pháp tiếng anh Chuyên đề câu điều kiện và câu giả định Mai Phương, bài tập câu điều kiện, câu giải định ngữ pháp tiếng anh Chuyên đề câu điều kiện và câu giả định Mai Phương, bài tập câu điều kiện, câu gi[r]
Trước khi đi vào chi tiết câu điều kiện thì các bạn nhớ quy tắc sau: Trong tiếng Anh nếu một hành động không thể xảy ra,khó xảy ra (coi như không thể), hành động trái với thực tếthì chúng ta sẽ lùi thì. Lùi thì tức là nếu động từ bình thường đang ở V1 trong bảng động từ bất quy tắc thì chúng ta sẽ c[r]
Câu điều kiện (conditional sentences)I,Tupes of conditionals1,Type zero(Điều kiện loại không)If + S + HTĐ,S + HTĐ.*diễn tả một sự việc có tính chất hiển nhiên.2,Type one(Điều kiện loại một)If + S +HTĐ,S +will(can,may) +V*Diễn tả một hoạt động có thể xảy ra trong tương lai[r]
have stood in the rain. (Nếu anh ấy không đến đúng lúc, tôi đãphải đứng dưới mưa.)-> Câu đảo ngữ: Had he not come on time, I would havestood in the rain. (Nếu anh ấy không đến đúng lúc, tôi đã phảiđứng dưới mưa.)II- CÂU ĐIỀU KIỆN HỖN HỢP- Câu điều kiện hỗn h[r]
Nowadays, many people want to learn English because learning English has a lot of benefits. Firstly, learning English helps us gain more knowledge because there are so many books in many fields written in English. There arent always books written in Vietnamese that are available for us to read. Seco[r]
If + past perfect, ... would + Vinf. B. Mệnh đề phụ (ifclause) If + past perfect continuous, ... would + present perfect WHEN: được dùng khi diễn tả một điều gì đó chắc chắn xảy ra Lưu ý: Động từ chính trong mệnh đề phụ trạng ngữ bắt đầu bằng when hoặc if luôn ở thì present simple mặc dù hành động[r]
*Note: *Động từ to be phải chia là were ở tất cả các ngôi.Eg:-If I were rich, I would travel around the world.-If I had money, I would buy the car.-If I were you, I wouldn't see that movie. c,Loại 3:Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ:-Câu điều kiện không thể xảy ra[r]
đề cương này sẽ giúp cho các em ôn tập tốt chuẩn bị cho kì thi hk 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH 12
A. LÝ THUYẾT: 1. Tense Revision Tất cả các thời: The simple present tense, the present continuous tense, the past simple tense, the past continuous tense, the present perfect tense, , the[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí- Trong câu điều kiện loại 1, chúng ta sử dụng cả if not và unless + thì hiện tại khi đề cập đến tìnhhuống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương laiVí dụ:You can’t get good mark unless you study hard. = You ca[r]
She is having breakfast with herfamilyThey are studying EnglishThey often watch TVtogetherCHỨC NĂNG:HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN1. Diễn đạt một thói quen ( a habit)1. Diễn đạt một hành độngđang xảy ra tại thời điểm nóiEx: I usually go to bed at 11 p.mEx: She is crying now2. Diễn đạt một lịc[r]
diễn. Trong nhiều trường hợp, chúng ta có thể sử dụng hoặc thì hiện tại hoàn thành hoặc thì hiện tạihoàn thành tiếp diễn đều được với các động từ: work, live, study, rain, learn, ... .Eg: They've been working here for a long time but Andy has worked here for even longer.(Tôi làm việc ở[r]
water with them.4) If you...........(to press) CTRL + s, you...........(to save) the file.5) You...........(to cross) the Channel if you...........(to fly) from Paris toLondon.6) Fred...........(to answer) the phone if his wife (to have) a bath.7) If Claire...........(to wear) this dress at the part[r]
Question 8: Đáp án AGiải thích: Vế sau của câu là câu hỏi đuôi. Do câu đầu là câu khẳng định, hiện tại đơn cho nên câu hỏi đuôisẽ ở dạng phủ định và ở hiện tại đơn.Dịch nghĩa: Lan thích âm nhạc, đúng không?Question 9: Đáp án BGiải thích: Do câu[r]
Grammar Review 8 Quán từ không xác định a và an 10 Quán từ xác định The 11 Cách sử dụng another và other. 14 Cách sử dụng little, a little, few, a few 15 Sở hữu cách 15 Verb 17 1. Present 17 1) Simple Present 17 2) Present Progressive (be + Ving) 17 3) Present Perfect : Have + PII 17 4) Present Per[r]
Câu 1. Hãy đánh dấu (+) vào đầu câu trả lời đúng: Những giới sinh vật nào thuộc sinh vật nhân thực? Câu 1. Hãy đánh dấu (+) vào đầu câu trả lời đúng: Những giới sinh vật nào thuộc sinh vật nhân thực?a) Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật.b) Giới Nguyên sinh, giới Nấm, g[r]