CONDITIONAL SENTENCES(CÂU ĐIỀU KIỆN)Câu điều kiện có hai mệnh đề: MĐ phụ (hay MĐ điều kiện) bắt đầu bằng If, vàMĐ chính( nêu lên kết quả).- Có 3 loại câu ĐK :1. Loại 1: Real conditional sentences: Câu điều kiện có thậta. Future possible ( có th[r]
Câu điều kiện (conditional sentences)I,Tupes of conditionals1,Type zero(Điều kiện loại không)If + S + HTĐ,S + HTĐ.*diễn tả một sự việc có tính chất hiển nhiên.2,Type one(Điều kiện loại một)If + S +HTĐ,S +will(can,may) +V*Diễn tả một hoạt động có thể xảy ra trong tương lai[r]
CÁC CẤU TRÚC CÂU ĐIỀU KIỆN ĐẶCBIỆT(Special forms of conditional sentences)I- CÂU ĐIỀU KIỆN LƯỢC BỎ “IF” (CÂU ĐIỀU KIỆNĐẢO NGỮ)Là câu điều kiện không có “if” và ta sử dụng cấu trúc đảo ngữ.* Đảo ngữ câu điều kiện loại I:Should + S + V(ngu[r]
If I were a bird, I would be very happy. (Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ rấthạnh phúc.) If I had a million USD, I would buy that car. (Nếu tôi có một triệu đô la, tôisẽ mua chiếc xe đó.) (3) Câu điều kiện loại IIIKhái niệm về câu điều kiện loại 3:Câu điều kiện<[r]
Chuyên đề câu điều kiện và câu giả định Mai Phương, bài tập câu điều kiện, câu giải định ngữ pháp tiếng anh Chuyên đề câu điều kiện và câu giả định Mai Phương, bài tập câu điều kiện, câu giải định ngữ pháp tiếng anh Chuyên đề câu điều kiện và câu giả định Mai Phương, bài tập câu điều kiện, câu gi[r]
If you go out, I won’t kill you.A and B giữ nguyên A và B* Don’t cry and I’ll give you a kiss. If you don’t cry, I’ll give you a kiss• Biến đổi câu:IFKhẳng địnhUNLESS = If … notPhủ địnhKhi mệnh đề If là phủ định, chuyển qua Unless thì mệnh đề chính được giữ nguyên.* If he didn’t help me,[r]
If + past perfect, ... would + Vinf. B. Mệnh đề phụ (ifclause) If + past perfect continuous, ... would + present perfect WHEN: được dùng khi diễn tả một điều gì đó chắc chắn xảy ra Lưu ý: Động từ chính trong mệnh đề phụ trạng ngữ bắt đầu bằng when hoặc if luôn ở thì present simple mặc dù hành động[r]
Nowadays, many people want to learn English because learning English has a lot of benefits. Firstly, learning English helps us gain more knowledge because there are so many books in many fields written in English. There arent always books written in Vietnamese that are available for us to read. Seco[r]
KÍCH THƯỚC: từ miêu tả độ to, nhỏ của đối tượng: small, big, huge...ĐỘ TUỔI: từ miêu tả tinh chất liên quan đến độ tuổi của đối tượng: young, old, new...HÌNH DẠNG: từ miêu tả hình dạng của đối tượng: round, square, flat, rectangular...MÀU SẮC: từ chỉ màu: white, blue, red, yellow, black...NGUỒN GỐC:[r]
Nắm vững các điểm văn phạm căn bản Theo thầy Hoàng Xuân Sơn – Tổ trưởng tổ Ngoại ngữ Trường THPT Quảng Xương 2 (Thanh Hóa): Để môn Tiếng Anh đạt kết quả cao, HS cần nắm vững các điểm văn phạm căn bản và cách làm bài thi trắc[r]
không.....thì/ Trừ phi.........)He’ll die if nobody brings him to hospital. ↔ Unless somebodybrings him to hosital, he’ll die.(Anh ấy sẽ chết nếu không có ai đưa tới bệnh viện/ Trừ phi có ngườiđưa anh ấy đến bệnh viện, anh ấy sẽ chết)REAL PAST SITUATION ↔ IF + PAST PERFECT(điều kiện có thậ[r]
-Playbee, power, topic, lived, back, -Speaks words forSs to slapworked, difficult* Teaching pronunciation / t / -/ d /6II. PRESENTATION:*Introduction-Poster of the film “Titanic”The film “Titanic” was shown a longtime ago. I didn’t have time to seeIf I had had time, I would have seenthe film.*Form:[r]
wish and if only clauses, clauses and phrases of purpose, result, concession, as if, as though, would rather, its time..... exercises I. WISH – Clauses IF ONLY – Clauses (Mệnh đề ao ước): Diễn đạt ước muốn (thường là không có thật). (If only mạnh hơn rõ ràng hơn Wish). Sau Wish If Only có 3 loạ[r]
Grammar Review 8 Quán từ không xác định a và an 10 Quán từ xác định The 11 Cách sử dụng another và other. 14 Cách sử dụng little, a little, few, a few 15 Sở hữu cách 15 Verb 17 1. Present 17 1) Simple Present 17 2) Present Progressive (be + Ving) 17 3) Present Perfect : Have + PII 17 4) Present Per[r]
Trong tiết học này chúng ta sẽ học tiếp 4 thì cơ bản trong tiếng Anh tiếp theo bài 1: + Thì quá khứ đơn + Thì quá khứ tiếp diễn + Thì quá khứ hoàn thành + Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Vẫn như bài trước, chúng ta sẽ có phần luyện tập sau mỗi phần. VI. Past continuous tense(thì quá khứ tiếp diễn[r]
S + did not + V (nguyên thể)Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t),động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)>> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!2Ví dụ:- He didn’t come[r]
nhà nữa. Bởi vì hệ thống trực tuyến cho phép học sinh tải bài tập về nhà lên để giáo viên đọc và chấm điểm. Dĩnhiên, điều này cũng có nghĩa là học sinh không thể dùng lý do xin lỗi là con chó đã xé bài tập của em đượcnữa.]http:36. CCâu hỏi về ý chính của toàn bài?A.Một vài điểm giống nhau đáng kể gi[r]
UNIT 1: TENSES 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN. (Simple Present): S + V(s, es) a. Diễn tả hành động thường xẩy ra hay thói quen ở hiện tại. Always, Often , Usually = generally, Sometimes, Rarely = Seldom ,Every Week Sunday Month… b. Diễn tả chân ly, một sự thật hiển nhiên. c. Diễn tả hành động xảy ra ngay l[r]