CÂU ĐIỀU KIỆN KHÔNG CÓ THẬT Ở QUÁ KHỨ

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÂU ĐIỀU KIỆN KHÔNG CÓ THẬT Ở QUÁ KHỨ":

5 CÂU ĐIỀU KIỆN

5 CÂU ĐIỀU KIỆN

CONDITIONAL SENTENCES(CÂU ĐIỀU KIỆN)Câu điều kiện có hai mệnh đề: MĐ phụ (hay MĐ điều kiện) bắt đầu bằng If, vàMĐ chính( nêu lên kết quả).- Có 3 loại câu ĐK :1. Loại 1: Real conditional sentences: Câu điều kiện có thậta. Future possible ( có th[r]

5 Đọc thêm

CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

Câu điều kiện (conditional sentences)I,Tupes of conditionals1,Type zero(Điều kiện loại không)If + S + HTĐ,S + HTĐ.*diễn tả một sự việc có tính chất hiển nhiên.2,Type one(Điều kiện loại một)If + S +HTĐ,S +will(can,may) +V*Diễn tả một hoạt động có thể xảy ra trong tương lai[r]

1 Đọc thêm

CÁC CẤU TRÚC CÂU ĐIỀU KIỆN ĐẶC BIỆT

CÁC CẤU TRÚC CÂU ĐIỀU KIỆN ĐẶC BIỆT

CÁC CẤU TRÚC CÂU ĐIỀU KIỆN ĐẶCBIỆT(Special forms of conditional sentences)I- CÂU ĐIỀU KIỆN LƯỢC BỎ “IF” (CÂU ĐIỀU KIỆNĐẢO NGỮ)Là câu điều kiện không có “if” và ta sử dụng cấu trúc đảo ngữ.* Đảo ngữ câu điều kiện loại I:Should + S + V(ngu[r]

5 Đọc thêm

CÁC LOẠI CÂU ĐIỀU KIỆN

CÁC LOẠI CÂU ĐIỀU KIỆN

If I were a bird, I would be very happy. (Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ rấthạnh phúc.) If I had a million USD, I would buy that car. (Nếu tôi có một triệu đô la, tôisẽ mua chiếc xe đó.) (3) Câu điều kiện loại IIIKhái niệm về câu điều kiện loại 3:Câu điều kiện<[r]

2 Đọc thêm

Chuyên đề câu điều kiện và câu giả định

CHUYÊN ĐỀ CÂU ĐIỀU KIỆN VÀ CÂU GIẢ ĐỊNH

Chuyên đề câu điều kiện và câu giả định Mai Phương, bài tập câu điều kiện, câu giải định ngữ pháp tiếng anh Chuyên đề câu điều kiện và câu giả định Mai Phương, bài tập câu điều kiện, câu giải định ngữ pháp tiếng anh Chuyên đề câu điều kiện và câu giả định Mai Phương, bài tập câu điều kiện, câu gi[r]

49 Đọc thêm

CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

Ngữ pháp luôn chiếm một vị trí quan trọng trong dạy và học ngoại ngữ nói chung và tiếng Anh nói riêng. Ngữ pháp thường được hiểu là một hệ thống qui tắc nhất định để biến các đơn vị ngôn ngữ thành các đơn vị giao tiếp. Qui tắc ngữ pháp quyết định thứ tự cu[r]

22 Đọc thêm

CÂU ĐIỀU KIỆN CONDITIONAL SENTENCE

CÂU ĐIỀU KIỆN CONDITIONAL SENTENCE

 If you go out, I won’t kill you.A and B  giữ nguyên A và B* Don’t cry and I’ll give you a kiss. If you don’t cry, I’ll give you a kiss• Biến đổi câu:IFKhẳng địnhUNLESS = If … notPhủ địnhKhi mệnh đề If là phủ định, chuyển qua Unless thì mệnh đề chính được giữ nguyên.* If he didn’t help me,[r]

2 Đọc thêm

bài tập câu điều kiện nhiều dạng

BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN NHIỀU DẠNG

bài tập câu điều kiện nhiều dạng tham khảo

17 Đọc thêm

các dạng đặc biệt của câu điều kiện

CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA CÂU ĐIỀU KIỆN

If + past perfect, ... would + Vinf.
B. Mệnh đề phụ (ifclause)
If + past perfect continuous, ... would + present perfect
WHEN: được dùng khi diễn tả một điều gì đó chắc chắn xảy ra
Lưu ý: Động từ chính trong mệnh đề phụ trạng ngữ bắt đầu bằng when hoặc if luôn ở thì present simple mặc dù hành động[r]

4 Đọc thêm

chuyên đề câu điều kiện đầy đủ

CHUYÊN ĐỀ CÂU ĐIỀU KIỆN ĐẦY ĐỦ

Nowadays, many people want to learn English because learning English has a lot of benefits. Firstly, learning English helps us gain more knowledge because there are so many books in many fields written in English. There arent always books written in Vietnamese that are available for us to read. Seco[r]

24 Đọc thêm

ANH 51 GIẢI ÔN THPT QUỐC GIA 2017

ANH 51 GIẢI ÔN THPT QUỐC GIA 2017

KÍCH THƯỚC: từ miêu tả độ to, nhỏ của đối tượng: small, big, huge...ĐỘ TUỔI: từ miêu tả tinh chất liên quan đến độ tuổi của đối tượng: young, old, new...HÌNH DẠNG: từ miêu tả hình dạng của đối tượng: round, square, flat, rectangular...MÀU SẮC: từ chỉ màu: white, blue, red, yellow, black...NGUỒN GỐC:[r]

8 Đọc thêm

Bí quyết ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh

BÍ QUYẾT ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH

Nắm vững các điểm văn phạm căn bản  Theo thầy Hoàng Xuân Sơn – Tổ trưởng tổ Ngoại ngữ Trường THPT Quảng Xương 2 (Thanh Hóa): Để môn Tiếng Anh đạt kết quả cao, HS cần nắm vững các điểm văn phạm căn bản và cách làm bài thi trắc[r]

2 Đọc thêm

VIẾT LẠI CÂU

VIẾT LẠI CÂU

không.....thì/ Trừ phi.........)He’ll die if nobody brings him to hospital. ↔ Unless somebodybrings him to hosital, he’ll die.(Anh ấy sẽ chết nếu không có ai đưa tới bệnh viện/ Trừ phi có ngườiđưa anh ấy đến bệnh viện, anh ấy sẽ chết)REAL PAST SITUATION ↔ IF + PAST PERFECT(điều kiệnthậ[r]

6 Đọc thêm

GIÁO ÁN TIẾNG ANH 10 UNIT 11: NATIONAL PARKS

GIÁO ÁN TIẾNG ANH 10 UNIT 11: NATIONAL PARKS

-Playbee, power, topic, lived, back, -Speaks words forSs to slapworked, difficult* Teaching pronunciation / t / -/ d /6II. PRESENTATION:*Introduction-Poster of the film “Titanic”The film “Titanic” was shown a longtime ago. I didn’t have time to seeIf I had had time, I would have seenthe film.*Form:[r]

9 Đọc thêm

clauses and phrases

CLAUSES AND PHRASES

wish and if only clauses, clauses and phrases of purpose, result, concession, as if, as though, would rather, its time.....
exercises
I. WISH – Clauses IF ONLY – Clauses (Mệnh đề ao ước): Diễn đạt ước muốn (thường là không có thật). (If only mạnh hơn rõ ràng hơn Wish).
Sau Wish If Only có 3 loạ[r]

6 Đọc thêm

TOEFL GRAMMAR NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

TOEFL GRAMMAR NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Grammar Review 8
Quán từ không xác định a và an 10
Quán từ xác định The 11
Cách sử dụng another và other. 14
Cách sử dụng little, a little, few, a few 15
Sở hữu cách 15
Verb 17
1. Present 17
1) Simple Present 17
2) Present Progressive (be + Ving) 17
3) Present Perfect : Have + PII 17
4) Present Per[r]

100 Đọc thêm

TOEIC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH tóm lược – bài 5

TOEIC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TÓM LƯỢC – BÀI 5

Trong tiết học này chúng ta sẽ học tiếp 4 thì cơ bản trong tiếng Anh tiếp theo bài 1: + Thì quá khứ đơn + Thì quá khứ tiếp diễn + Thì quá khứ hoàn thành + Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Vẫn như bài trước, chúng ta sẽ có phần luyện tập sau mỗi phần.
VI. Past continuous tense(thì quá khứ tiếp diễn[r]

6 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNSIMPLE PAST

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNSIMPLE PAST

S + did not + V (nguyên thể)Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t),động từ theo sau dạng nguyên thể.)&gt;&gt; Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!2Ví dụ:- He didn’t come[r]

8 Đọc thêm

ĐỀ THI MINH HỌA MÔN TIẾNG ANH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẦN 2 NĂM 2017

ĐỀ THI MINH HỌA MÔN TIẾNG ANH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẦN 2 NĂM 2017

nhà nữa. Bởi vì hệ thống trực tuyến cho phép học sinh tải bài tập về nhà lên để giáo viên đọc và chấm điểm. Dĩnhiên, điều này cũng có nghĩa là học sinh không thể dùng lý do xin lỗi là con chó đã xé bài tập của em đượcnữa.]http:36. CCâu hỏi về ý chính của toàn bài?A.Một vài điểm giống nhau đáng kể gi[r]

14 Đọc thêm

20 chuyên đề Ôn thi Tốt nghiệp THPT quốc gia môn tiếng Anh

20 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH

UNIT 1: TENSES
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN. (Simple Present):
S + V(s, es)
a. Diễn tả hành động thường xẩy ra hay thói quen ở hiện tại.
Always, Often , Usually = generally, Sometimes, Rarely = Seldom ,Every Week Sunday Month…
b. Diễn tả chân ly, một sự thật hiển nhiên.
c. Diễn tả hành động xảy ra ngay l[r]

107 Đọc thêm