Tóm tắt kiến thức và giải bài 58,59 trang 32; bài 60,61,62,63 trang 33; bài 64,65,66 trang 34 SGKToán 9 tập 1: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và Luyện tập.A. Tóm tắt kiến thức rút gọn biểu thức chứa căn bậc haiCăn bậc 2 đồng dạng: Là các căn bậ[r]
Trong những năm học vừa qua chúng tôi đã quan tâm đến những vấn đề mà họcsinh mắc phải. Qua những giờ học sinh làm bài tập tại lớp, qua các bài kiểm tra dướicác hình thức khác nhau, bước đầu tôi đã nắm được các sai lầm mà học sinh thườngmắc phải khi giải bài tập. Sau đó tôi tổng[r]
Bài tập nâng cao về chương 1 toán 9 Bài 1: Căn bậc 2 1. Căn bậc 2 của số thực a là số thực x sao cho x2=a 2. Cho số thực không âm a. Căn bậc hai của a ( kí hiệu là ) là một số x không âm mà bình phương của nó bằng a 3. Với 2 số a và b dương ta có a. Nếu a< b thì < b. Nếu < thì a< b Bài[r]
Giải bài tập trong SGK Bài 1, 2 , 3 trang 6 SGK toán 9 tập 1 Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng 121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400. Hướng dẫn giải: √121 = 11. Hai căn bậc hai của 121 là 11 và -11. √144 = 12. Hai căn bậc hai của 144 là 12[r]
G: Cho học sinh nghiên cứu ví dụ 2trong 2.? So sánh: a) 4 và 15 ; b) 11 và 3a) 16 > 15 nên 16 > 15 vậy 4> 15 .b) 11 > 9 nên 11 > 9 vậy 11 >3G: Hãy nghiên cứu ví dụ 3 trong sáchgiáo khoa sau đó hoạt động nhóm làmG: Tìm căn bậc hai[r]
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Lý thuyết về: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. Kiến thức cơ bản 1. Số vô tỉ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I. 2. Khái niệm về căn bậc hai a) Địn[r]
IV.MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Ở THCS
1. PHƯƠNG PHÁP 1: NÂNG LUỸ THỪA Để làm mất căn bậc n thì ta nâng cả 2 vế của phương trình lên luỹ thừa n. Nếu n chẵn thì ta chỉ thực hiện được khi cả vế của phương trình không âm. Rất nhiều bài toán phù hợp với kiểu nâng lên lũy thừa,khử bớt[r]
Giải bài tập toán 9 bài 4,5 trong SGK tập 1 Bài 4. Tìm số x không âm, biết: a) √x = 15; b) 2√x =14; c) √x < √2; d) √2x < 4. Hướng dẫn giải: a) Vận dụng điều lưu ý trong phần tóm tắt kiến thức: "Nếu a ≥ 0 thì a = (√a)2": Ta có x = (√x)2 = 152 = 225; b) Từ 2√x = 14 suy ra [r]
1. Khái niệm lũy thừa. 1. Khái niệm lũy thừa. Lũy thừa là các biểu thức dạng xα, trong đó x,α là những số thực, x được gọi là cơ số, α được gọi là số mũ. Lũy thừa có các tính chất sau: (1) Nếu x ∈ ℝ thì ∀n ∈ ℤ+, xn = ( định nghĩa). (2) Nếu x # 0 thì ∀n ∈ ℤ+, x-n = , x0 = 1 ( định nghĩa). (3)[r]
Tuy nhiên vấn đề là bài toán có chứa rất nhiều căn thức và khác loại vớinhau. Chính vì vậy ta có thể đặt một ẩn phụ để giảm thiểu số căn thức mộtcách tối đa. Do đó ta định hướng đặt t 3 x 1 .HÌNH DÁNG HÀM SỐThông qua các giá trị của TABLE,ta thấy hình dáng của hàm số códạng như hình vẽ bên: Ngh[r]
Qua nghiên cứu tài liệu, thực tế giảng dạy và học hỏi đồng nghiệp tôi rút ra Một số giải pháp khắc phục những sai lầm của học sinh khi làm bài tập về căn bậc hai môn Toán 9 ở trường THCS Nga Trường” nhằm tránh những sai lầm đáng tiếc của học sinh.
S: x = 0; x = 1. 3 x 6 x .2S: x 6 .2 x 1 x 3 4 2 x .S: x = 1.Ví dụ 3: Giải các phương trình sau:a) x 2 1 2 x x 2 2 x ;b) 2 2 x 4 4 2 x 9 x 2 16c) 2008 x 2 4 x 3 2007 x[r]
Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúngrnrn121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400. Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng 121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400. Hướng dẫn giải: √121 = 11. Hai căn bậc hai của[r]
gồm các dạng bài tập điển hình về căn thức kèm lời giải chi tiết rút gọn biểu thức chứa căn, chứng minh đẳng thức chưa căn, so sánh các biểu thức chứa căn... A. Dạng 1: Rút gọn biểu thức Các bài tập liên quan đến căn thức là dạng bài tập điển hình trong chương trình đại số lớp 9. Đây là dạng bài tậ[r]
Gồm các bài tập bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài 2. So sánh: a) 2 và √3 ; b) 6 và √4 ; c) 7 và √47. Bài 2. So sánh a) 2 và √3 ; b) 6 và √41 ; c) 7 và √47. Lời giải. HD. Viết mỗi số nguyên thành căn bậc hai của một số. a) 2 = √4. Vì 4 > 3 nên √4 > √3 hay 2 > √3. b) ĐS: 6 < √41 c) ĐS: 7 > √47
Bài tập 45 trang 27 sách Toán lớp 9: So sánh các số đã cho. Bài 45. So sánh: a) 3√3 và √12 b) 7 và 3√5 c) và d) và . Hướng dẫn giải: Đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh. Trả lời: a) 3√3 > √12 b) 7 > 3√5 c) d)
bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai