Qua nghiên cứu tài liệu, thực tế giảng dạy và học hỏi đồng nghiệp tôi rút ra Một số giải pháp khắc phục những sai lầm của học sinh khi làm bài tập về căn bậc hai môn Toán 9 ở trường THCS Nga Trường” nhằm tránh những sai lầm đáng tiếc của học sinh.
Giáo án Đại số 9Năm học 2013-2014Tuần 7-Tiết 14: Căn bậc baNgày soạn:...29/9/20??.Ngày giảng:A.Mục tiêu:1.Kiến thức: Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có làcăn bậc ba của số khác hay không. Biết được một số tính chất của căn bậc b[r]
Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Lý thuyết về: Căn bậc hai Tóm tắt lý thuyết: 1. Giới thiệu bảng: Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang. Căn bậc hai của các số[r]
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là √a và số âm kí hiệu là -√a. Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết √0 = 0. Căn bậc hai số học Ở lớp 7, ta đã biết: C[r]
G: Cho học sinh nghiên cứu ví dụ 2trong 2.? So sánh: a) 4 và 15 ; b) 11 và 3a) 16 > 15 nên 16 > 15 vậy 4> 15 .b) 11 > 9 nên 11 > 9 vậy 11 >3G: Hãy nghiên cứu ví dụ 3 trong sáchgiáo khoa sau đó hoạt động nhóm làmG: Tìm căn bậc hai số học của mỗi[r]
1Trường THCS Hải NhânSÁNG KIẾN KINH NGHIỆM TOÁN 9NĂM HỌC 2010-2011Để đáp ứng yêu cầu mới này cần phải thay đổi đồng bộ các thành tố của quá trìnhdạy học về mục tiêu, nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức, phương tiện, cáchkiểm tra đánh giá..- Hiện nay mục tiêu giáo dục cấp THCS đã được mở rộng, c[r]
A B(víi A 0 , B 0 vµ A B)*) Lu ý:Để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai ta làm nh sau :- Quy đồng mẫu số chung (nếu có)- Đa bớt thừa số ra ngoài dấu căn (nếu có)- Trục căn thức ở mẫu (nếu có)- Thực hiện các phép tính lũy thừa, khai căn, nhân, chia , …theo thứ tự đã biết để[r]
9,11 =3,01839,82 =6,311BẢNG CĂN BẬC HAI2. Cách dùng bảngb) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.Ví dụ3. Tìm20062006 = 20,06.100= 20,06. 100=10.20,06Tra bảng ta thấyVậy20,06 = 4,5392006 =45,39BẢNG CĂN BẬC HAI2. Cách dùng bảngb) Tìm căn bậc hai của[r]
Gồm các bài tập bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài tập nâng cao về chương 1 toán 9 Bài 1: Căn bậc 2 1. Căn bậc 2 của số thực a là số thực x sao cho x2=a 2. Cho số thực không âm a. Căn bậc hai của a ( kí hiệu là ) là một số x không âm mà bình phương của nó bằng a 3. Với 2 số a và b dương ta có a. Nếu a< b thì < b. Nếu < thì a< b Bài[r]
Luyện tập Đại số 9, Chương 1 Căn thức, căn bậc hai và căn bậc ba.Các dạng bài tập thường gặp: Tìm tập xác định, rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức, rút gọn biểu thức, tìm giá trị nguyên, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giải phương trình cơ bản.Tài liệu được sưu tầm, tổng hợ[r]
bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Chuyên đề Căn bậc 2 Mới Hay Chỉ có trên 123.doc. Cùng tải ngay chỉ với 2000đ Chuyên đề Căn bậc 2 Mới Hay Chỉ có trên 123.doc. Cùng tải ngay chỉ với 2000đ Chuyên đề Căn bậc 2 Mới Hay Chỉ có trên 123.doc. Cùng tải ngay chỉ với 2000đ Chuyên đề Căn bậc 2 Mới Hay Chỉ có trên 123.doc. Cùng tải ngay ch[r]
Từ các tính chất trên, ta cũng có các quy tắc đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn bậc ba, quy tắc khử mẫu của biểu thức lấy căn bậc ba và quy tắc trục căn bậc ba ở mẫu: Lý thuyết về căn bậc ba Tóm tắt kiến thức: 1. Căn bậc ba của một số a là số x sao cho Căn bậc ba của số a được kí hiệu là [r]
CÁC DẠNG TOÁN LUYỆN THI VÀO LỚP 10A.CĂN THỨC VÀ BIẾN ĐỔI CĂN THỨC D.1.Kiến thức cơ bảnA.1.1.Căn bậc haia.Căn bậc hai số họcVới số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của aSố 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0Một cách tổng quát: b.So sánh các căn bậc hai số học Với hai số a và b[r]
Tóm tắt kiến thức và giải bài 58,59 trang 32; bài 60,61,62,63 trang 33; bài 64,65,66 trang 34 SGKToán 9 tập 1: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và Luyện tập.A. Tóm tắt kiến thức rút gọn biểu thức chứa căn bậc haiCăn bậc 2 đồng dạng: Là các căn bậc 2[r]
Các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai.Luyện tập hệ thức lượng.Các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai.Luyện tập hệ thức giữa cạnh và góc.Luyện tập về rút gọn biểu thức chứa CBH.Luyện tập về các hệ thức lượng trong tam giác vuông.Ôn tập rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
Tiết 1, 2: CĂN BẬC HAI.HẰNG ĐẲNG THỨC I MỤC TIÊU: 1 Kiến thức: Học sinh nắm vững khái niệm căn bậc hai của một số, một biểu thức và hằng đẳng thức 2 Kĩ năng: Có kỹ năng so sánh các căn bậc hai, tính căn bậc hai của một số, một biểu thức; Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa 3 Thái đ[r]