Gồm các bài tập bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
khắc, uốn nắn những sai sót mà học sinh mắc phải, đồng thời động viên kịp thời khicác em làm bài tập tốt nhằm gây hứng thú học tập cho các em, đặc biệt lôi cuốn đượcđại đa số các em khác hăng hái vào công việc.- Giáo viên cần thường xuyên trao đổi với đồng nghiệp để học hỏi và rút ra kinhnghi[r]
+Rút ra nhận xét: ( Trả KH 3 alời các câu hỏi của GV) +VD1: 3 8 = 2vì 23 = 83−125 = −5vì(−5)3 = 830 = 0 vì 03=0+Mỗi số a đều có một CBB.Chú ý: ( 3 a )3 = 3 a 3 = a.Trường THCS Bàn ĐạtGiáo án Đại số 9Năm học 2013-2014nhận xét:SGK3.Hoạt động 3: Tìm hiểu Tính chất của căn bậc ba(10ph)2.Tí[r]
Qua nghiên cứu tài liệu, thực tế giảng dạy và học hỏi đồng nghiệp tôi rút ra Một số giải pháp khắc phục những sai lầm của học sinh khi làm bài tập về căn bậc hai môn Toán 9 ở trường THCS Nga Trường” nhằm tránh những sai lầm đáng tiếc của học sinh.
Bài tập nâng cao về chương 1 toán 9 Bài 1: Căn bậc 2 1. Căn bậc 2 của số thực a là số thực x sao cho x2=a 2. Cho số thực không âm a. Căn bậc hai của a ( kí hiệu là ) là một số x không âm mà bình phương của nó bằng a 3. Với 2 số a và b dương ta có a. Nếu a< b thì < b. Nếu < thì a< b Bài[r]
BÀI GIẢNGĐẠI SỐ 9BÀI 5: BẢNG CĂN BẬC HAIBẢNG CĂN BẬC HAIMục tiêuHS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.HS có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc haicủa một số không âm.Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, nhanh nhẹn .BẢNG CĂN BẬC HAI1.[r]
Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Lý thuyết về: Căn bậc hai Tóm tắt lý thuyết: 1. Giới thiệu bảng: Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang. Căn bậc hai của các số[r]
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là √a và số âm kí hiệu là -√a. Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết √0 = 0. Căn bậc hai số học Ở lớp 7, ta đã biết: C[r]
G: Cho học sinh nghiên cứu ví dụ 2trong 2.? So sánh: a) 4 và 15 ; b) 11 và 3a) 16 > 15 nên 16 > 15 vậy 4> 15 .b) 11 > 9 nên 11 > 9 vậy 11 >3G: Hãy nghiên cứu ví dụ 3 trong sáchgiáo khoa sau đó hoạt động nhóm làmG: Tìm căn bậc hai số học của mỗi[r]
b) Chứng minh Sm n Sm n Sm Sn c) S4 34Sn ( 3 2)n ( 3 2)n (với n nguyên dương).S2n Sn2 2b) Tính S2 , S4 .HD: a) Sử dụng hằng đẳng thức a2 b2 (a b)2 2ab b) S1 2 3; S2 10; S4 98Câu 38. Cho biểu thức:a) Chứng minh rằng:Sn (2 3)n (2 3)nS3n 3Sn Sn3(với n ngu[r]
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Lý thuyết về: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. Kiến thức cơ bản 1. Số vô tỉ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I. 2. Khái niệm về căn bậc hai a) Địn[r]
bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, ta phải vận dụng mọi quy tắc và mọi tính chất của các phép tính trên các số thực nói chung và trên các căn thức nói riêng như: Lý thuyết về rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Tóm tắt kiến thức: Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậ[r]
Các dạng bài tập có liên quan đến biểu thức hữu tỉ, căn bậc hai, căn bậcba.1. Dạng 1 : Rút gọn và tính giá trị các biểu thức hữu tỉ- Khi thực hiện rút gọn một biểu thức hữu tỉ ta phải tuân theo thứ tựthực hiện các phép toán : Nhân chia trớc, cộng trừ sau. Còn nếu biểu thứ[r]
Từ các tính chất trên, ta cũng có các quy tắc đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn bậc ba, quy tắc khử mẫu của biểu thức lấy căn bậc ba và quy tắc trục căn bậc ba ở mẫu: Lý thuyết về căn bậc ba Tóm tắt kiến thức: 1. Căn bậc ba của một số a là số x sao cho Căn bậc ba của số a được kí hiệu là [r]
I. Mục tiêu: 1. Chuẩn kiến thức : Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I . Nhận biết và thông hiểu định nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số không âm,tính chất , các phép khai phươ[r]
Vậy tập nghiệm của bpt là :-x ( -∞ ; 1 ] [ 2 ; 4 )Hoạt động 5 : Tìm giá trị của tham số m để pt có hai nghiệm phân biệtThời gian : 10 phútHoạt động của HSHoạt động của GVNội dung cần ghi222* = (m-1) +4(m -5m+6)* Giao bài tập và yêu cầu HS nêu *- x +(m-1)x+m2-5m+6 = 0= 5m2-22m+25phương p[r]
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả: Bài 40. Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:0,71; 0,03; 0,216; 0,811; 0,0012; 0,000315. Hướng dẫn giải:Học sin[r]
≤5= 0 hay x =II. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC √= |A|A. Tóm tắt lí thuyết1. Căn thức bậc hai* Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi √ là căn thức bậc hai của A, còn A đượcgọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.*√xác định (hay có nghĩa) khi A[r]
Thời Phươnggian thức giảngdạy1’7’Hỏi đápHoạt động giáoviênHoạt độnghọc sinhỔn định và kiểmdiệnKiểm tra bài cũ: Làm bài tậpGọi 1 HS lênbảng làm bài lấyđiểm, dưới lớplàm bài.Nội dungĐề: Nêu định nghĩa căn bậchai số học của một số akhông âm. Với mỗi số cómấy căn bậc hai?Rút gọn:Đáp[r]