NỘI DUNG ÔN TẬP ỨNG DỤNG VỀ ĐẠO HÀM Chương 1. Ôn tập phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số bằng cách khảo sát trực tiếphàm số. Chương 2. Hệ thống một số dạng toán tìm GTLN, GTNN của hàm số bằng phương pháp đổibiến số. Chương 3. Hệ thống một số dạng toán t[r]
Một Cách Tìm GTLN - GTNN Của Một Biểu Thức Chứa Hai Biến Một Cách Tìm GTLN - GTNN Của Một Biểu Thức Chứa Hai BiếnMột Cách Tìm GTLN - GTNN Của Một Biểu Thức Chứa Hai BiếnMột Cách Tìm GTLN - GTNN Của Một Biểu Thức Chứa Hai BiếnMột Cách Tìm GTLN - GTNN Của Một Biểu Thức Chứa Hai BiếnMột Cách Tìm GTLN -[r]
62 2 262 2 21 1 13. 2 2 2 3. 8 3 2 Min 3 2a b c Sb c a ≥ × × × × × × = = ⇒ = ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ • Nguyên nhân:1 1 1 3Min 3 2 1 32S a b c a b ca b c= ⇔ = = = = = = ⇒ + + = > mâu thuẫn với giả thiết• Phân tích và tìm tòi lời giải :Do S là một biểu thức đối xứng với a, b, c[r]
A 1Vậy: A đạt GTLN bằng 1 x = yz (x; y; z ) = ( 1; 1 ; 1) <=> y = xz <=> xyz = -1 (x; y; z ) = ( 1; -1; -1)Vậy: A đạt GTLN bằng -1 x = yz (x; y; z ) = ( -1; 1 ; 1) <=> y = xz <=> xyz = -1 (x; y; z ) = ( -1; -1; -1)Bài toán 4: C[r]
−xe x trên đoạn [0, π]11. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : 2( ) sin sin 3= + +f x x x.12. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 211+=+xyx13. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 22 3= − +y x x trên [-3;2]14. Tìm giá trị[r]
A 1Vậy: A đạt GTLN bằng 1 x = yz (x; y; z ) = ( 1; 1 ; 1) <=> y = xz <=> xyz = -1 (x; y; z ) = ( 1; -1; -1)Vậy: A đạt GTLN bằng -1 x = yz (x; y; z ) = ( -1; 1 ; 1) <=> y = xz <=> xyz = -1 (x; y; z ) = ( -1; -1; -1)Bài toán 4: C[r]
bài tập cơ bản và nâng cao về giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm sô.luyện thi cao đẳng đại học........lời giải có đáp án chi tiết, rõ ràng................................................................................................................................................................[r]
là hai đại lợng luôn dơng .áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dơng 4y và y256 ta có : 4y + y2566416.2.2256.42==yy . Dấu = xẩy ra khi 4y = y256 => y = 8 hoặc y = -8từ đó tính đợc x= -3 hoặc x=1. Vậy với x=-3 hoặc x=1 thì GTNN của Px = 64.Ví dụ 9 : Tìm giá trị lớn nhất của [r]
Dấu “=“ đạt được khiTrong đóTừ (2) ta tìm đượcHướng dẫn giải bài tập•BÀI GIẢNGBài toán 3: Giả sử các số thựcthoả mãn điều kiệnTìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcGiải: Ta cóXét khitrong đóchia cả tử và mẫu chota thu đượcHướng dẫn giải bài tập
+− trên đoạn [-1; 4]; g) y= sin2x - 2sinx trên đoạn [-];2ππ;h) y = x + cos2x trên đoạn [0; ]4π; k) y = 2x + 2x5−;l) y= cos2x + x trên đoạn []2;2ππ−; m) y = 2005x12005x1 −++; 1Chủ đề: Giá trò lớn nhất, giá trò nhỏ nhất 2) Tìm GTLN, GTNN hàm số
A 1Vậy: A đạt GTLN bằng 1 x = yz (x; y; z ) = ( 1; 1 ; 1) <=> y = xz <=> xyz = -1 (x; y; z ) = ( 1; -1; -1)Vậy: A đạt GTLN bằng -1 x = yz (x; y; z ) = ( -1; 1 ; 1) <=> y = xz <=> xyz = -1 (x; y; z ) = ( -1; -1; -1)Bài toán 4: C[r]
Đẳng thức xảy ra khi a = 0, b = c hoặc b = 0, a = c. Vậy GTNN của P là .Ví dụ 16. (A-2012) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 0. Tìm giá trị nhỏnhất của biểu thứcP = 3| x− y| + 3| y− z| + 3| z− x| −6 x2 + 6 y2 + 6 z2 .Lời giải. Trước hết, ta sẽ chứng minh rằng: Với[r]
HAI PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤTI. Phương pháp dùng hằng đẳng thứcVD1: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất (nếu có) của các biểu thức :A = 2x -3 x + 1B = -x + 4 x 1+ C = 2x + 3 x + 1D = - x - 4 x 1+Giải23 1A = 2x + 3 x + 1= 2(x- x )2 23 9 9 1 = 2 x 2 x. 4 16 16 23 1 = 2[r]
_Cách giải 1._ Để giải bài toán này , ta có thể áp dụng cách giải của bài toán trên, tức là lập bảng biến thiên của hàm số trên đoạn [a;b] rồi dựa vào đó mà kết luận.[r]
Bài 1: Tìm GTLN, GTNN của hàm số:1) y= 2sin2x – 3sinx + 12).y=3) y = sin2x – cosx +14). y= – 2 cos2x – 3 sinx + 35). y = cos 2x - 3cos x + 26). y = 2cos 2x + sin x + 37). y = 2c os 2x − 3cos x + 1Bài 1: Tìm GTLN, GTNN của hàm số:1) y = 3cos2x-5cosx+22) y = 2[r]
3,27,13,27,1xx 6,07,13,247,13,2xx Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà (2 phút) - Xem lại các bài đã giải. - Làm hết các bài tập còn lại trang 15, 16 SGK. - Làm BT 32, 33/8 SBT. - Hướng dẫn tìm GTLN của A = 0,5 - x -3,5 Vì x - 3,5 0 nên 0,5 - x - 3,5 [r]
D∃x0 ∈ D : f ( x0 ) =b) m min f ( x ) ⇔ f ( x ) ≥ m, ∀x ∈ D=mD∃x0 ∈ D : f ( x0 ) =2. Tính chất:a) Nếu hàm số f đồng biến trên [a; b] =thì max f ( x ) f=(b), min f ( x ) f (a) .[a;b ][a;b ]b) Nếu hàm số f nghịch biến trên [a; b] =thì max f ( x ) f=(a), min f ( x ) f (b) .[a;b ][a;b ]VẤN ĐỀ 1:
n1 2 n1 2 na a ... aa .a ... a .n+ + ⇔ ≥ Dấu “=” xãy ra 1 2 na a ... a .⇔ = = =II. Áp dụng bất đẳng thức côsi để tìm GTLN – GTNN:1. a + b = K const.Ta có: ab ≤ 2 2a b K2 2+ = Vậy Max ab = 2K2
16.cos7x sin 5x 3(cos5x sin 7x) = 17. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:a. y = 2sinx + 3cosx + 1 b. 1 cosxysinx cos x 2=+ +c. 2 cosxysinx cos x 2+=+ Dạng 4: Ph ơng trình đẳng cấp đối với sinx và cosx 1. Nhận dạng:2. Ph ơng pháp: Giải ph-ơng trình1. 3sin2x -3sinxcos