45 6 54aa aa+ − +26 45 52aa a aa= + − +5 3 2 5a a a= + − +6 5a= +3 2 5 4.3 5a a a a= − + + 3 2 5 12 5a a a a= − + +13 5a a= + Phương pháp giải-Thực hiện các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để làm xuất hiện các căn thức đồng dạng.- Cộng, trừ các căn thức đồ[r]
Căn thức bậc hai: Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi A là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.. A xác định hay có nghĩa khi A [r]
BÀI 3: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI. (T2) LUYỆN TẬP VỀ HỆ THỨC GIỮA CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (T1) A. Mục tiêu: - Luyện tập cho học sinh các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai. - Thành thạo tìm căn bậc ha[r]
+) Mặt khác BH.CH = AH2 ( Đ/L 2) BH = 253630CHAH22 ( cm ) Vậy BH = 25 cm ; HC = 36 (cm ) HDHT: Tiếp tục ôn tập về định nghĩa, tính chất của căn thức bậc hai; các phép biến đổi căn thức bậc hai và các hệ thức lượng trong tam giác vuông. 56ABAC S
Đưa thừa số ra ngoài dấu cănLý thuyết về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.Tóm tắt kiến thức:1. Đưa thừa số ra ngoài dấu cănVới hai biểu thức A, B mà, ta cótức là:Nếuvàthì;Nếuvàthì.2. Đưa thừa số vào trong dấu cănVới
SKKN Một số sai lầm của học sinh trong khi giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn thức bậc hai và giải pháp khắc phụcSKKN Một số sai lầm của học sinh trong khi giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn thức bậc hai và giải pháp khắc phụcSKKN Một số sai lầm của học sinh trong khi giải phương trình chứa[r]
BABA:cóta,0Bvà0AVới2=BABA:cóta,0Bvà0AVới2=<ể so sánh 2 số trênem đã vận dụng phép biến đổi đưa một thừa số vào trong dấu c n. ể so sánh 2 số trên em đã áp dụng phép biến đổi biểu thức chứa cn thức bậc hai nào ? Trong tiết học trước chúng ta đã học hai phép[r]
Tiết 15: thực hành tính giá trị của các biểu thức chứa cănbậc hai với sự hỗ trợ của máy tính cầm tay casio fx -500I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần:- Nắm đợc các kiến thức cơ bản về căn bậc hai.- Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu th[r]
Trang 1 Giáo án tự chọn Toán 9 Năm học: 2009-2010Chủ đề tự chọnChủ đề iCăn thức bậc haiI/ Mục tiêu :-Nắm vững định nghĩa, ký hiệu căn bậc hai số học và sử dụng tốt các kiến thức này để chứng minh một số tính chất của phép khai phơng.-Nắm vững các phép biến đổi đơn giản biểu[r]
aa aaaa a aaaa a aaa aa Võ Duy Thành Ngày soạn : 10/10/2007Tiết :14LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: + Phối hợp được kỹ năng tính toán , biến đổi căn thức bậc hai với một số kỹ năng biến đổi biểu thức . +Biết cách sử dụng kỹ năng biến đổi căn thức bậc hai để giả[r]
CN BC HAI - CN BC BATiết 16,17 : ễN TP CHNG I Cỏc kin thc trng tõmCác bài toán biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.Các công thức biến đổi căn thức bậc hai.Căn bậc hai - Căn thức bậc hai.Că[r]
Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức : HS hiểu được cách phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai 2. Kỹ năng: HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các[r]
Tính giá trịbiểu thứcchứa cănbậc hai đơngiảnCâu I. 11đBiết xácđịnh hàmsốy=ax + b (a≠ 0).CộngCấp độcaoRút gọn được biểu thứcchứa căn thức bậc haiCâu I. 221đNắm vững các điều kiệnđể pt định hoành độ giaođiểm giữa (P) và (d) cónghiệm hoặc vô nghiệm
Trờng THCS Chu Văn An Giáo viên: Ngày 06 tháng 10 năm 2010. TIếT 13: RúT GọN BIểU THứC CHứA CăN THứC BậC HAI I - MụC TIêU: HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. HS biết sử dụng kỹ năng biến đổi
Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, ta phảivận dụng mọi quy tắc và mọi tính chất của các phép tính trên cácsố thực nói chung và trên các căn thức nói riêng như:Lý thuyết về rút gọn biểu thức chứa căn bậc haiTóm tắt kiế[r]
Tiết 18 KIEÅM TRA CHÖÔNG IA.MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức: - Nắm được định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai số học. Biết được liên hệ giữa phép khaiphương và phép bình phương. Nắm được liên hệ giữa quan hệ thứ tự với phép khaiphương. Nắm được liên hệ giữa phép khai phương với phép nhân hoặc với ph[r]
≤5= 0 hay x =II. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC √= |A|A. Tóm tắt lí thuyết1. Căn thức bậc hai* Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi √ là căn thức bậc hai của A, còn A đượcgọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức[r]
a a aaaa a aaa aa Võ Duy Thành Ngày soạn : 10/10/2007Tiết :14LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: + Phối hợp được kỹ năng tính toán , biến đổi căn thức bậc hai với một số kỹ năng biến đổi biểu thức . +Biết cách sử dụng kỹ năng biến đổi căn thức bậc hai để giải các[r]