e) Biếtt: cosA = 0,8516 ; tgB = 3,1725 ; sinC = 0,4351. Tính : E = cotg(A + B – C) ? Bài 2: (6 điểm) Tìm giá trị của x, y, z dưới dạng phân số (hoặc hỗn số) từ các phương trình sau rồi điền kết quả vào ơ vuơng : Mỗi câu đúng 2[r]
Bài 1 giá trị x thoả mãn x 2 -1= 0 là. A. x=1 B. x= -1 C. x=-1 và 1 D. không có giá trị của x Bài 2 . Kết quả phân tích đa thức x 2 - 6x +5 thành nhân tử là. A.(x-[r]
1) KIẾN THỨC NỀN TẢNG 1.Quy ước tính giơi hạn vô định : 9 x x 10 9 x x 10 6 0 0 x x x x 10 6 0 10 o x x x x 6 0 0 x x x x 10 2.Giơi hạn hàm lượng giác : 0 sin lim 1 x x x , 0 sin lim 1 u u u 3.Giới hạn hàm siêu việt : 0 0 1 ln[r]
Câu 1: Tìm 4 lim 2 1 2 1 n n n n ta được: A. 3 B 4 3 C. 1 2 D. 1 Câu 2: Tìm lim n n 1 n n ta được: A. 1 B. C. 1 D. 1 2 Câu 3: Tìm lim1 2.3 7 5 2.7 n n n n ta được: A. 2 B. 1 5 C. 1 2 D. 0 Câu 4: lim 1 1 n n là: A. 1 B. 0 C. 2 D. Câu 5: lim 1 n[r]
I. phÇn Tr¾c nghiÖm: Bài 1: Khoanh vào trước ý trả lời đúng a, Số điền vào chỗ chấm(........) trong dãy số: 4,5,6,......8,9,10 là: A. 8 B. 7 C. 9 D. 5 b,Kế[r]
4x + y - 2z + 3 = 0 0,5 VIIa Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7, có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 6 chữ số khác nhau và nhất thiết phải có hai chữ số 5 và 7. 1,0 Mỗi số cần tìm có dạng a a a a a a 1 2 3 4 5 6[r]
CSPFA Lab Settings and Changes Note P = POD NUMBER: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, and 10 Peer Pods The instructor must assign peer pods for labs that require pods to access each other. Pods 1 through 5 can only be peered with a pod between 6<[r]
Chương I – MA TRẬN ĐỊNH THỨC A. MA TRẬN: I. Các loại ma trận: Ma trận vuông: A = (aij)nxn Ma trận tam giác trên Ma trận tam giác dưới Ma trận chéo Ma trận đơn vị 3 5 6 0 2 4 0 0 1 6 0 0 3 5 0 1 2 4 3 0 0 0 2 0 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 1 Ma trận chuyển vị[r]
Gọi φ là góc giữa hai vectơ a và b , với a và b khác 0 , khi đó cosφ bằng
A. . . a b a b . B. . . a b a b . C. . . a b a b − . D. . a b a b + . Câu 2. Gọi φ là góc giữa hai vectơ a = (1;2;0) và b = − (2;0; 1) , khi đó cosφ bằng A. 0. B. 2 5 . C. 2 5 . D[r]
Câu 1: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 1 3 y x ? A. 2. y B. 3. x C. 1 . 2 x D. 3. y Câu 2: Cho hàm số ( ), fx có đạo hàm 42 ( ) 4 3. f x x x Hàm số () fxđồng biến trên các khoảng A. 3; 1 và 1; 3 . B. ; 3 , 1;1 và 3;[r]
Câu 1: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 1 3 y x ? A. 2. y B. 3. x C. 1 . 2 x D. 3. y Câu 2: Cho hàm số ( ), fx có đạo hàm 42 ( ) 4 3. f x x x Hàm số () fxđồng biến trên các khoảng A. 3; 1 và 1; 3 . B. ; 3 , 1;1 và 3;[r]
1)Tìm hạng của ma trận: A=(aij )mn Phương pháp: Dùng phép biến đổi sơ cấp đưa ma trận A……….-->A'''''''''''''''' ma trận A'''''''''''''''' có dạng hình thang r(A)=r(A'''''''''''''''') = số hàng khác 0 của ma trận A'''''''''''''''' a) A= Biến đổi[r]