M = ++3) Tìn đkxđ của biểu thức: 26 9A x x= + Bài 3: (1,5 điểm). Cho phơng trình : x2 +(3-m)x + 2(m-5)=0 (1), với m là tham số1) Chứng minh rằng, với mọi giá trị của m, phơng trình (1) luôn nhận x1=2 làm nghi[r]
ĐỀ THI THỬ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC – ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI 1 1. Tìm a > 0 sao cho . Điền vào chỗ trống 2 2. Cho phương trình có hai nghiệm x1 và x2. Tìm tổng x1 + x2. Điền vào chỗ trống 3 3. Hàm số đồng biến trên miền (0;+∞) khi giá trị của m là: Chọn 1 câu trả lời đúng A: m ≤ 0
D. 1 m Câu 12: Cho hàm số y x 2 2x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằngA. 2B. 1C. 0D. 3Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y x 4x 2 :A. Có cực đại và không có cực tiểuB. Đạt cực tiểu tại x = 0C. Có cực đạ[r]
in seagrass using inductively coupled plasma mass spec-trometry. Spectrochimica Acta Part B 2000;55:1411–1422. Carbonell-Barrachina AA, Burlo F, Burgos-Hernandez A,Lopez E, Mataix J. The influence of arsenic concentrationon arsenic accumulation in tomato and bean plants. ScientiaHorticulturae 1997;7[r]
Câu 6: Cho hàm số f x có đồ thị cho bởi hình vẽ. Khẳngđịnh nào sau đây sai?A. f x đồng biến trên mỗi khoảng 4; 2 , 0;1 , 2; B. f x nghịch biến trên mỗi khoảng ; 4 , 2;0 , 1;2 1C.[r]
Ví dụ1.Trong mặt phẳng với hệtọa độ Oxy, cho hình chữnhật ABCDcó điểm I(2; 2) là giao điểm của hai đường chéo ACvà BD. Điểm M(– 3; 1) thuộc đường thẳng AB và trung điểm Ncủa cạnh CDthuộc đường thẳng d: x+ 2y– 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB. Đs: (AB): x − y+ 4 = 0; 3x −5y + 14 = 0.[r]
Ví dụ1: ĐVH. Cho hàm số 2 1 , 2 x y x + = − có đồthịlà (C) và đường thẳng : 3 d y x m = + . Tìm m để đồ thịcắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt A, Bthỏa mãn a) 760 3 AB = b) ∆OAB cân tại O. c) ∆OAB vuông tại O. Đs : 5 ) 0; 8 ) 10 ) 2 a m m b m c m = = − = − = Ví dụ2: ĐVH. Cho hàm số 2[r]
Câu 01 : (2,5 điểm) Cho các tiến trình : P1 gồm các phân đoạn S0 có 4 trang, S1 có 2 trang, S2 có 3 trang. P2 gồm các phân đoạn S0 có 3 trang, S1 có 4 trang. Các trang của P1 và P2 phân bố như sau: P1 S0 0 A 1 B 2 C 3 D S1 0 E 1 F 0 G S2 1 H 2 I P2 S0 0 I 1 K 2 M S1 0 A 1 G 2 B 3 N[r]
III. XỬLÍ ĐƯỜNG PHÂN GIÁC TRONG TAM GIÁC Ví dụ1.Trong mặt phẳng với hệtoạ độ Oxy, cho tam giác ABCcó đường cao AH, trung tuyến CMvà phân giác trong BD. Biết H M 17 ( 4;1), ;12 5 − và BDcó phương trình x y 5 0 + − = . Tìm tọa độ đỉnh Acủa tam giác ABC. Lời giải : Đường thẳng ∆qu[r]
0; ^y/x + 3 yjx -3) x+9 B = 2lỤl + --Jj +^3--Ĩ5 j2 -6Ị-v/2- V3 + ^3 + -75 Ị2 - 15-7Ĩ5 Bàẳ 4: (1,5 điểm) ■ ; Cho phưomg trình Sx2 - %x + m2 +1 = 0 (*) (x là ẩn số) a) Định m để phương trình (*) có nghiệm x = — b) Định m để phương trình (*) có hai nghiệm Xị, x2 thỏa điều kiện: Xị -xị- xỊ -xị Bài 5: (3[r]
Bài 1: Biện luận theo m số nghiệm phương trình f(x) +1 –m = 0 (1) (C): y = f(x) 1) Phương trình (1) f(x) =m1 2) Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đồ thị (C): y = f(x) và đường thẳng d: y = m1 3) Chia ra các trường hợp để biện luận Nếu .....................[r]
I. XỬLÍ ĐƯỜNG CAO, TRUNG TRỰC TRONG TAM GIÁC Bài 1. Tam giác ABCcó B(2; 5), các đường cao d 1 : 2x+ 3y+ 7 = 0; d 2 : x– 11y+ 3 = 0. Viết phương trình các cạnh của tam giác. Bài 2. Tam giác ABC có C(–4; –5), các đường cao d 1 : 5x+ 3y– 4 = 0; d 2 : 3x+ 8y+ 13 = 0. Viết phương trình các cạnh của[r]
A. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu 1: Cho (P): 2 yx x =−+ 4 3 . Tìm câu đúng: A. Hàm số đồng biến trên ( ) ∞− 4; B. Hàm số nghịch biến trên ( ) ∞− 4; C. Hàm số nghịch biến trên ( ) −∞;2 D. Hàm số đồng biến trên ( ) ∞− 2; Câu 2: Cho tập hợp A B = −∞ = +∞ ( ;3 , 3; ( ) . Khi đó, tập B A ∩ là A. 3;+∞) B. {[r]
I. MỘT SỐBÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀCỰC TRỊVÀ TIẾP TUYẾN Bài 1: Cho hàm số ( ) 3 2 ( ) 3 1 1 y f x mx mx m x = = + − − − , mlà tham số Xác định các giá trịcủa m đểhàm số ( ) y f x = không có cực trị. Lời giải: + Khi m= 0 1 y x ⇒ = − , nên hàm sốkhông có cực trị. + Khi 0 m ≠ ( ) 2 3 6 1 y mx mx m[r]
CYour Local Agent/Dealer9-52, Ashihara -cho,Nishinomiya, JapanTelephone:Telefax:0 7 9 8 - 6 5 - 21110798-65-4200All rights reserved.Printed in JapanP U B . N o . O M E -6 2 5 8 0( T E NI )F A X- 2 0 7FIRSTEDITIONF1::M