−=+++=+−+34226242232).4432143214321xxxxxxxxxxxx $3. QUI T C CRAMER :Ắ3.1 Cách giải :Xét hệ phương trình tuyến tính có sốphương trình bằng số ẩn số :AX = B (2)trong đó A là ma trận vuông cấp n và B là ma trận cấp nx1$3. QUI T C CRAMER :ẮĐặt : ∆ = detA ∆j = detAj , với 1 ≤[r]
Chương 3. Hệ phương trình tuyến tínhLấy kết quả trên trừ đi phương trình thứ 1 của hệ ta được:13xm=+Thực hiện tương tự ta được 13y z tm= = =+Tóm tắt chươngỞ chương này, thông qua việc vận dụng các kiến thức về định thức và ma trận ta nghiên cứuthêm các phươn[r]
CHÚ Ý : NẾU TRONG QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI XUẤT HIỆN 1 DÒNG MÀ BÊN TRÁI BẰNG 0 CÒN BÊN PHẢI KHÁC 0 THÌ TA CÓ THỂ KẾT LUẬN HỆ VÔ NGHIỆM MÀ KHÔNG CẦN PHẢI LÀM TIẾP.. CHO A¿; LÀ CÁC SỐ NGUYÊN.[r]
?Bài 5: (3,5 điểm )Cho đa thức : P (x) = x3 + bx2 + cx + d và cho biết: P(1) = -15; P(2) = -15; P( 3) = -9.a) Lập hệ phương trình tìm các hệ số b, c, d của P(x). y =a = b = ÖCLN = z = r = BCNN = x = Số lớn nhất là: Số nhỏ nhất là: U13 = Giải: b, c, d là nghiệm của hệ[r]
?Bài 5: (3,5 điểm )Cho đa thức : P (x) = x3 + bx2 + cx + d và cho biết: P(1) = -15; P(2) = -15; P( 3) = -9.a) Lập hệ phương trình tìm các hệ số b, c, d của P(x). Giải: b, c, d là nghiệm của hệ phương trình sau: ...............................................[r]
?Bài 5: (3,5 điểm )Cho đa thức : P (x) = x3 + bx2 + cx + d và cho biết: P(1) = -15; P(2) = -15; P( 3) = -9.a) Lập hệ phương trình tìm các hệ số b, c, d của P(x). y =a = b = CLN = Ư z = r = BCNN = x = Số lớn nhất là: Số nhỏ nhất là: U13 = Giải: b, c, d là nghiệm của hệ[r]
76 giá trị riêng -1.000000 vec tơ riêng 0.500000 1.000000 -0.500000 §5. PHÂN TÍCH MA TRẬN 1. Phương pháp Crout: Khi giải hệ phương trình tuyến tính nếu ta gặp một ma trận tam giác thì việc giải hệ sẽ rất dễ dàng. Vì vậy chúng ta tìm cách phân tích ma trận[r]
§5. PHÂN TÍCH MA TRẬN1. Phương pháp Crout: Khi giải hệ phương trình tuyến tính nếu ta gặp một ma trận tam giác thì việc giải hệ sẽ rất dễ dàng. Vì vậy chúng ta tìm cách phân tích ma trận A thành tích của hai ma trận L và R sao cho : A = L.R . Để phân[r]
Quy hoạch tuyến tính TỔNG HỢP QUY HOẠCH TUYẾN TÍNHPhần I: Bài Toán Quy Hoạch Tuyến Tính với Phương Pháp Đơn Hình.f(x) = => min (max) (1) =bi (i Є I1) (2) ≥(≤)bi (i Є I2) (3)Trong đó: f(x) là hàm mục tiêu, còn hệ (2), (3) là hệ phương trình ràng buộc, mỗi 1 phươn[r]
?Bài 5: (3,5 điểm )Cho đa thức : P (x) = x3 + bx2 + cx + d và cho biết: P(1) = -15; P(2) = -15; P( 3) = -9.a) Lập hệ phương trình tìm các hệ số b, c, d của P(x). y =a = b = ÖCLN = z = r = BCNN = x = Số lớn nhất là: Số nhỏ nhất là: U13 = Giải: b, c, d là nghiệm của hệ[r]
(23) Về nguyên tắc ta có thể sử dụng phương pháp này để tìm phương trình đa thức bậc bất kỳ. Tuy nhiên trong thực tế phương pháp trở thành không ổn định khi bậc đa thức lớn hơn vì các sai số làm tròn số trong máy tính. 3. Mô hình phi tuyến Phương pháp bình phương nhỏ nhất có thể áp dụn[r]
đại số để đo độ phức tạp của một phương trình vi phân đại số đốivới phương trình vi phân thường. Chỉ số là một số nguyên không âm,cung cấp thông tin hữu ích về cấu trúc toán học và sự phức tạp trongviệc phân tích hệ phương trình vi phân đại số.Luận văn có mục đích trình b[r]
2008 e) Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số tự nhiên có dạng 5 4 3 2a b c chia hết cho 13Bài 4: (1điểm) Cho u1 = 2008; u2 = 2009 và un+1 = un + un-1 với mọi n ≥ 2. Xác định u13 ?Bài 5: (3,5 điểm )Cho đa thức : P (x) = x3 + bx2 + cx + d và cho biết: P(1) = -15; P(2) = -15; P( 3) = -9.a) Lậ[r]
Thời gian tính toán để tìm ra lời giải cho một hệ phương trình tuyến tính trên máy tính tỉ lệ với lũy thừa bậc bacủa số ẩn số trong các phương trình đó. Để giải hệ phương trình tuyến tính gồm 100 ẩn số thì một máy tính cầnthời gian là 2 giây, vậy cần bao nhiêu giây[r]
HẠNG CỦA MA TRẬN & HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Tác giả: Phạm Gia Hưng Bộ môn Toán - Khoa KHCB Năm học 2004 - 2005 I. Mục đích. Việc giải bài toán hệ phương trình tuyến tính có một ý nghĩa rất to lớn trong nghiên cứu khoa học cũng như trong thực tế. Lý thu[r]
1 03Câu 4. Cho ma trận A = . Khi đó, A bằng 1 2 1 0 1 0A. B. 7 8 1 2 1 0C. D. Một kết quả khác 3 4 2 0 4 Câu 5. Để hạng của A 0 4 3 là 3 thì m nhận giá trị0 0 m A. m 0B. m 0C. mD. Không có đáp án nào đúngCâu 6. Biết rằng ma trận h[r]
=+= Trong đó: E - modul đàn hồi dọc trục; G - modul đàn hồi trượt; μ - hệ số Poisson; α - hệ số giãn nở vì nhiệt; Chương 1. Các phương trình cơ bản của lý thuyết Đàn hồi tuyến tính 1-4 T - độ biến thiên nhiệt độ. Nếu biểu diễn dưới dạng ma trận ta có: ⎪⎪⎪⎪⎭⎪⎪⎪⎪⎬⎫⎪⎪⎪⎪⎩
điều này chỉ ra ma trận hệ số khả nghịch. Sử dụng công thức Cramer. Ta có và nghiệm làChú ý rằng, dễ thấy z=0. Thật vậy, sự xác định cho z có hai dòng giống nhau ( dòng 1 và dòng cuối). Ta cố gắng kiểm tra giá trị tìm được của x, y, và z là nghiệm của hệ cho trước.Chú ý. Quy tắc[r]