TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN":

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN TƯƠNG LAI GẦN (THE FUTURE SIMPLE THE NEAR FUTURE)

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN TƯƠNG LAI GẦN (THE FUTURE SIMPLE THE NEAR FUTURE)

Thì Tương lai đơn & Tương lai gần (The Future Simple & The Near Future)Để hiểu được dạng thức cũng như cách sử dụng của 2 thì này, tôi muốn các bạn xem qua đoạn hội thoại ngắn sau,tự trả lời trong trường hợp nào thì sử dụng thì Tương lai đơn[r]

3 Đọc thêm

HỖN HỢP TƯƠNG LAI ĐƠN( THE FUTURE SIMPLE) VÀ TƯƠNG LAI GẦN( THE NEAR FUTURE )

HỖN HỢP TƯƠNG LAI ĐƠN( THE FUTURE SIMPLE) VÀ TƯƠNG LAI GẦN( THE NEAR FUTURE )

5. Lan/ tidy/ her bed room.6. she/ copy/ the chapter.7. he/ criticise/ you.8. I/ defend/ my point of view.9. they/ discuss/ the problem.10. he/ reach/ his goal.11. the robber/ rob/ another bank.12. we/ explore/ a new territory.13. they/ rescue/ the girl.II. Chia động từ ở thì Tương lai đơn[r]

Đọc thêm

PHÂN BIỆT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN (Simple future vs Near future)

PHÂN BIỆT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN (SIMPLE FUTURE VS NEAR FUTURE)

II BÀI TẬP THÌ TƢƠNG LAI ĐƠN VÀ TƢƠNG LAI GẦN
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. I love London. I (probably go) there next year.
2. What (wear you) at the party tonight?
3. I havent made up my mind yet. But I think I (find) something nice in my mums wardrobe.
4. I completely forget a[r]

7 Đọc thêm

NGỮ PHÁP, BÀI TẬP TIẾNG ANH CƠ BẢN

NGỮ PHÁP, BÀI TẬP TIẾNG ANH CƠ BẢN

Tài liệu sử dụng cho THCS, THPT, chứng chỉ A, gồm có:
CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH QUAN TRỌNG
CHỨC NĂNG CỦA TỪ LOẠI
CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI
BT:Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh.
Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh.
I. Use the Past form of the ver[r]

61 Đọc thêm

THÌ TƯƠNG LAI GẦN (Near future tense)

THÌ TƯƠNG LAI GẦN (NEAR FUTURE TENSE)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ TƢƠNG LAI GẦN
1. Khẳng định:
S + is am are + going to + V(nguyên thể)
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
is am are: là 3 dạng của “to be”
V(nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể
CHÚ Ý:
S = I + am = I’m
S = He She It + is = He’s She’s It’s
S = We You They + are = We’re You’re They’[r]

5 Đọc thêm

tài liệu ôn tập t a lớp 9

TÀI LIỆU ÔN TẬP T A LỚP 9

tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 9
các thì trong tiếng anh
9. Tương lai đơn:
10. Tương lai gần:
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):
3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):
4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):

2 Đọc thêm

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

Cùng với thì tương lai gần(be going to) và tương lai đơn (will + V), thì hiện tại tiếp diễn (be V-ing) sẽlàm phức tạp thêm cách phân biệt giữa chúng, dưới đây là cách phân biệt giữa 3cách dùng này:1) Will + V: chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bịtrướcVí dụ:A - My car is br[r]

2 Đọc thêm

tổng hợp ngữ pháp cho kì thi ielts

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP CHO KÌ THI IELTS

tổng hợp ngữ pháp cho kì thi ielts gồm có nhiều cấu trúc ngữ phá từ cơ bản đến nâng cao như các cấu tạo về danh từ động từ tính từ hay cách sắp xếp và thứ tự của chúng trong câu,ngoài ra còn các cấu trúc về câu bị động,câu chủ đông,các thì như thì hiện tại đơn thì hiện tại tiếp diễn,thì tương lai đơ[r]

182 Đọc thêm

Tổng hợp cách dùng 12 thì trong tiếng Anh Tóm tắt

TỔNG HỢP CÁCH DÙNG 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH TÓM TẮT

Tóm tắt ngắn ngọn cách thức sử dụng các thì cơ bản trong tiếng Anh, kèm ví dụ minh họa trực quan. Bao gồm: hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai[r]

4 Đọc thêm

Chuyên đề 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH.
1) HIỆN TẠI:
Hiện tại đơn Simple Present
Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous
Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous
2) QUÁ KHỨ:
Thì quá khứ đơn Simple Past
Thì quá[r]

6 Đọc thêm

Ôn Tập Tiếng Anh 6 (SGK Cơ Bản)

ÔN TẬP TIẾNG ANH 6 (SGK CƠ BẢN)

Kiến thức ngữ pháp trọng tâm Tiếng Anh 6 tổng hợp.Dùng cho bài đầu tiên ôn tập lại kiến thức lớp 6.Khá đầy đủ gồm: Các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai gần Aan, someany How much How many

3 Đọc thêm

THÌ TƯƠNG LAI

THÌ TƯƠNG LAI

Chào mừng các bạn và giáo viên đến vớibài thuyết trình của mìnhtrần thị mỹ duyênNear future(thì tương lai gần)Ex: she is going to play chess toningtForm: + s+be going to+v+o(khẳng định)- s+be+not+going to+v+o(phủ định)?Am/is/are+s+going to+v(câu hỏi)Be: Am/is/areUse: sự việc sảy ra tro[r]

7 Đọc thêm

GIAO AN ON THI THPT QUOC GIA 2015

GIAO AN ON THI THPT QUOC GIA 2015

* Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai chúng ta không dùng thì tương lai đơn hoặc be going to mà chỉ dùng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành khi muố[r]

154 Đọc thêm

Led siêu sáng, nguồn sáng của hiện tại và tương lai

LED SIÊU SÁNG, NGUỒN SÁNG CỦA HIỆN TẠI VÀ TƯƠNG LAI

Led siêu sáng, nguồn sáng của hiện tại và tương lai

5 Đọc thêm

Cùng chủ đề