BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN":

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN TƯƠNG LAI GẦN (THE FUTURE SIMPLE THE NEAR FUTURE)

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN TƯƠNG LAI GẦN (THE FUTURE SIMPLE THE NEAR FUTURE)

2. Verb:S+will/shall+V-infinitiveS + be going to + V-infinitiveEx: Ok. I will help you to deal with this.Ex: We are having a party thisweekendgoodgreat!time.plan!Cách sử dụng:THÌ TƯƠNG LAI ĐƠNTHÌ TƯƠNG LAI GẦN1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định1. Diễn đạt một quyết định ngay tại t[r]

3 Đọc thêm

HỖN HỢP TƯƠNG LAI ĐƠN( THE FUTURE SIMPLE) VÀ TƯƠNG LAI GẦN( THE NEAR FUTURE )

HỖN HỢP TƯƠNG LAI ĐƠN( THE FUTURE SIMPLE) VÀ TƯƠNG LAI GẦN( THE NEAR FUTURE )

5. Lan/ tidy/ her bed room.6. she/ copy/ the chapter.7. he/ criticise/ you.8. I/ defend/ my point of view.9. they/ discuss/ the problem.10. he/ reach/ his goal.11. the robber/ rob/ another bank.12. we/ explore/ a new territory.13. they/ rescue/ the girl.II. Chia động từ ở thì Tương lai đơn[r]

Đọc thêm

PHÂN BIỆT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN (Simple future vs Near future)

PHÂN BIỆT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN (SIMPLE FUTURE VS NEAR FUTURE)

II BÀI TẬP THÌ TƢƠNG LAI ĐƠN VÀ TƢƠNG LAI GẦN
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. I love London. I (probably go) there next year.
2. What (wear you) at the party tonight?
3. I havent made up my mind yet. But I think I (find) something nice in my mums wardrobe.
4. I completely forget a[r]

7 Đọc thêm

THÌ TƯƠNG LAI GẦN (Near future tense)

THÌ TƯƠNG LAI GẦN (NEAR FUTURE TENSE)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ TƢƠNG LAI GẦN
1. Khẳng định:
S + is am are + going to + V(nguyên thể)
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
is am are: là 3 dạng của “to be”
V(nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể
CHÚ Ý:
S = I + am = I’m
S = He She It + is = He’s She’s It’s
S = We You They + are = We’re You’re They’[r]

5 Đọc thêm

NGỮ PHÁP, BÀI TẬP TIẾNG ANH CƠ BẢN

NGỮ PHÁP, BÀI TẬP TIẾNG ANH CƠ BẢN

Tài liệu sử dụng cho THCS, THPT, chứng chỉ A, gồm có:
CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH QUAN TRỌNG
CHỨC NĂNG CỦA TỪ LOẠI
CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI
BT:Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh.
Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh.
I. Use the Past form of the ver[r]

61 Đọc thêm

tài liệu ôn tập t a lớp 9

TÀI LIỆU ÔN TẬP T A LỚP 9

tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 9
các thì trong tiếng anh
9. Tương lai đơn:
10. Tương lai gần:
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):
3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):
4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):

2 Đọc thêm

tổng hợp ngữ pháp cho kì thi ielts

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP CHO KÌ THI IELTS

tổng hợp ngữ pháp cho kì thi ielts gồm có nhiều cấu trúc ngữ phá từ cơ bản đến nâng cao như các cấu tạo về danh từ động từ tính từ hay cách sắp xếp và thứ tự của chúng trong câu,ngoài ra còn các cấu trúc về câu bị động,câu chủ đông,các thì như thì hiện tại đơn thì hiện tại tiếp diễn,thì tương lai đơ[r]

182 Đọc thêm

Chuyên đề 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH.
1) HIỆN TẠI:
Hiện tại đơn Simple Present
Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous
Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous
2) QUÁ KHỨ:
Thì quá khứ đơn Simple Past
Thì quá[r]

6 Đọc thêm

THÌ TƯƠNG LAI

THÌ TƯƠNG LAI

Không kế hoạchKhông chắc sảy raKey: next , tomorrow...Bài tập1.They (do) it for you tomorrow.They will do it for you tomorrow2. My father (call) you in 5 minutes.My father will call you in 5 minutes3. If it rains, he (stay) at home.If it rains, he will stay at homeÔn lại bàiNear future+ s + .[r]

7 Đọc thêm

Tổng hợp cách dùng 12 thì trong tiếng Anh Tóm tắt

TỔNG HỢP CÁCH DÙNG 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH TÓM TẮT

Tóm tắt ngắn ngọn cách thức sử dụng các thì cơ bản trong tiếng Anh, kèm ví dụ minh họa trực quan. Bao gồm: hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai[r]

4 Đọc thêm

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

Cùng với thì tương lai gần(be going to) và tương lai đơn (will + V), thì hiện tại tiếp diễn (be V-ing) sẽlàm phức tạp thêm cách phân biệt giữa chúng, dưới đây là cách phân biệt giữa 3cách dùng này:1) Will + V: chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bịtrướcVí dụ:A - My car is br[r]

2 Đọc thêm

Ôn Tập Tiếng Anh 6 (SGK Cơ Bản)

ÔN TẬP TIẾNG ANH 6 (SGK CƠ BẢN)

Kiến thức ngữ pháp trọng tâm Tiếng Anh 6 tổng hợp.Dùng cho bài đầu tiên ôn tập lại kiến thức lớp 6.Khá đầy đủ gồm: Các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai gần Aan, someany How much How many

3 Đọc thêm

Led siêu sáng, nguồn sáng của hiện tại và tương lai

LED SIÊU SÁNG, NGUỒN SÁNG CỦA HIỆN TẠI VÀ TƯƠNG LAI

Led siêu sáng, nguồn sáng của hiện tại và tương lai

5 Đọc thêm