CÁCH DÙNG THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÁCH DÙNG THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN":

So sánh thì tương lai đơn và tương lai gần pps

SO SÁNH THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN PPS

So sánh thì tương lai đơntương lai gần-I will and I am going to do Chúng ta dùng will khi chúng ta quyết định làm việc gì đó ngay tại thời điểm nói. Người nói trước đó chưa quyết định làm điều đó. Buổi tiệc là một ý kiến mới. A Nói về hành động ở thì tương[r]

7 Đọc thêm

Thì tương lai đơn(TLD) pps

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN(TLD) PPS

Thì tương lai đơn(TLD)-Will/shall A Chúng ta dùng I’ll (=I will) khi chúng ta quyết định làm điều gì tại thời điểm nói: Oh, I’ve left the door open. I’ll go and shut it. Ồ, tôi đã để cửa mở. Tôi sẽ đi đóng cửa ngay đây. “What would you like to drink?” “I’ll have an orange juice,[r]

11 Đọc thêm

THE SIMPLE FUTURE TENSE AND THE NEAR FUTURE TENSE (THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN) potx

THE SIMPLE FUTURE TENSE AND THE NEAR FUTURE TENSE (THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN) POTX

ENGLISH GRAMMAR Written by Nguyen Dang Tung 1 THE SIMPLE FUTURE TENSE AND THE NEAR FUTURE TENSE I. THE SIMPLE FUTURE TENSE 1. Form (+) S + will + Vbare-inf I will meet him tomorrow. (–) S + will not / won’t + Vbare-inf I won’t meet him tomorrow. (?) Will + S + Vbare-inf Will he meet hertomorrow? 2.[r]

2 Đọc thêm

CÁC THÌ TƯƠNG LAI TRONG ANH VĂN THPT ppsx

CÁC THÌ TƯƠNG LAI TRONG ANH VĂN THPT PPSX

CÁC THÌ TƯƠNG LAI TRONG ANH VĂN THPT Simple Future (thời tương lai đơn): Thì tương lai đơn diễn tả một hành động hoặc trạng thái sẽ xảy ra trong tương lai. Mẫu câu: Khẳng định: S + will + V Phủ định: S + will not + V Nghi vấn: Will + S + V? Trả lời Yes,[r]

6 Đọc thêm

Dùng thì hiện tại tiếp diễn để chỉ tương lai pdf

DÙNG THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN ĐỂ CHỈ TƯƠNG LAI PDF

đâu đó nhé. Ian isn’t playing football on Saturday. He’s hurt his leg. Ian sẽ không chơi bóng đá vào thứ bảy này. Anh ấy đang đau chân. “I’m going to (do)” cũng có thể dùng cho các trường hợp này: What are you going to do on Saturday evening? Bạn sẽ làm gì chiều thứ bảy này? Nhưng thì presen[r]

10 Đọc thêm

Tài liệu Thì tương lai hoàn thành và tương lai tiếp diễn pdf

TÀI LIỆU THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH VÀ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN PDF

Thì tương lai hoàn thànhĐịnh nghĩaThì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định trong tương lai. Cách dùngDiễn tả hành động gì sẽ xảy ra hoặc diễn ra trong bao lâu tính đến 1 thời điểm xác định trong tương lai[r]

2 Đọc thêm

TIẾNG ANH LỚP 7 : Chia thì hiện tại đơn và tương lai đơn pot

TIẾNG ANH LỚP 7 : CHIA THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI ĐƠN POT

TIẾNG ANH LỚP 7 : Chia Thì Hiện Tai Don và Tương Lai DonEx 1 : 1. she (go) to school everyday2. there (to be) big problems in many parts of the world.3. A lot of people (go) to work by car.4. Davis never (take) the bus to school.5. He plays volleyball but he (not enjoy) it.6. Most shops usual[r]

5 Đọc thêm

Tài liệu Thì tương lai pptx

TÀI LIỆU THÌ TƯƠNG LAI PPTX

chức ăn mừng sinh nhật của cậu ấy vào cuối tuần này.- Khi muốn tiên đoán một hành động sẽ xảy ra dựa trên bằng chứng trong hiện tại (Thì tương lai đơn dự đoán mang tính chủ quan hơn, không dựa vào bằng chứng cụ thể, chắc chắn như Tương laivới GOING TO)+ LOOK AT THOSE CLOUDS! IT IS GOIN[r]

3 Đọc thêm

Thì tương lai đơn(TLD)- Will/shall(tiếp) potx

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN(TLD)- WILL/SHALL(TIẾP) POTX

Thì tương lai đơn(TLD)-Will/shall(tiếp) Để biết rõ hơn về cách dùng “I’m working…” và “Are you going to…?” Thường thường khi chúng ta nói về tương lai, chúng ta không nói về những sự việc mà ai đó đã quyết định để thực hiện A Chúng ta không dùng will để nói[r]

12 Đọc thêm

Thì tương lai

THÌ TƯƠNG LAI

hoặc Will + Nguyên mẫu hoàn thành không có To (đối với ngôi 2 và 3) ·Xác định :I will/I'll have worked (hoặc I shall have worked), He will/He'll have worked, We will/We'll have worked (hoặc Weshall have worked) ·Phủ định :I will not/won't have worked (hoặc I shall not/shan't have worked), He will no[r]

2 Đọc thêm

THÌ TƯƠNG LAI

THÌ TƯƠNG LAI

Chào mừng các bạn và giáo viên đến vớibài thuyết trình của mìnhtrần thị mỹ duyênNear future(thì tương lai gần)Ex: she is going to play chess toningtForm: + s+be going to+v+o(khẳng định)- s+be+not+going to+v+o(phủ định)?Am/is/are+s+going to+v(câu hỏi)Be: Am/is/areUse: sự việc sảy ra tro[r]

7 Đọc thêm

Cách lựa chọn nghề nghiệp tương lai pdf

CÁCH LỰA CHỌN NGHỀ NGHIỆP TƯƠNG LAI

Cách lựa chọn nghề nghiệp tương lai Dựa trên cơ sở năng lực, sở thích, tính cách, quan điểm, nguyên tắc sống của bạn , các trắc nghiệm sẽ đưa ra những tư vấn và dự đoán về nghề nghiệp hoặc nhóm ngành nghề phù hợp với bạn. Tuy nhiên, không nên tuyệt đối hóa việc chọn nghề qua việc làm[r]

3 Đọc thêm

Tài liệu Cách học & tương lai pptx

TÀI LIỆU CÁCH HỌC & TƯƠNG LAI PPTX

Cách học & tương lai 1- Bạn thấy khó khăn khi học một điều gì đó. bạn thường diễn tả thế nào? a. Điều này nhìn có vẻ không đúng. b. Điều này nghe chừng không đúng. c. Điều này hình như không đúng. 2. Bạn thích làm gì trong thời gian rỗi? a. Nghe nhạc. b. Làm một chuyến dạo phố[r]

3 Đọc thêm

HỖN HỢP TƯƠNG LAI ĐƠN( THE FUTURE SIMPLE) VÀ TƯƠNG LAI GẦN( THE NEAR FUTURE )

HỖN HỢP TƯƠNG LAI ĐƠN( THE FUTURE SIMPLE) VÀ TƯƠNG LAI GẦN( THE NEAR FUTURE )

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN & THÌ TƯƠNG LAI GẦN( The future simple & Near future tense)IV- BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN1.2.3.4.5.6.7.8.9.10.11.12.13.14.15.16.17.18.19.20.But all these things (happen / only)________ if you marry me.You (travel)________ aro[r]

Đọc thêm

So sánh thì tương lai đơn và tương lai gần-I docx

SO SÁNH THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN-I DOCX

So sánh thì tương lai đơntương lai gần-I will and I am going to do A Nói về hành động ở thì tương lai Hãy nghiên cứu sự khác nhau giữa will và going to: Sue đang nói chuyện với Helen: Sue: Let’s have a party. Hãy tổ chức một buổi tiệc đi. Helen: That’s a great[r]

7 Đọc thêm

Phân biệt hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn, tương lai gần ppsx

PHÂN BIỆT HIỆN TẠI TIẾP DIỄN, TƯƠNG LAI ĐƠN, TƯƠNG LAI GẦN PPSX

Phân biệt hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn,tương lai gầnA, Theory:Phương diện sosánhTương lai đơn Tương lai gần Hiện tại tiếp diễnKhinói vềnhữnghànhđộngtrongtươnglaiTrườnghợp sửdụngKhi quyết định làm một việc gì đó vào thời điểm đang nói và không hề có dự t[r]

4 Đọc thêm

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN TƯƠNG LAI GẦN (THE FUTURE SIMPLE THE NEAR FUTURE)

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN TƯƠNG LAI GẦN (THE FUTURE SIMPLE THE NEAR FUTURE)

Thì Tương lai đơn & Tương lai gần (The Future Simple & The Near Future)Để hiểu được dạng thức cũng như cách sử dụng của 2 thì này, tôi muốn các bạn xem qua đoạn hội thoại ngắn sau,tự trả lời trong trường hợp nào thì sử dụng thì Tương lai đ[r]

3 Đọc thêm

Bài giảng Thì tương lai gần

BÀI GIẢNG THÌ TƯƠNG LAI GẦN

THE NEAR FUTURE TENSE ( Thì tương lai gần )A. FORMATION ( Cách thành lập ) Thường có các trạng ngữ chỉ thời gian đi theo : Tomorrow( ngày mai ), the day after tomorrow ( ngày mốt ), next week ( tuần tới ), next ( night, week, month, year )I/ Affirmative form. Thể khẳng định. S[r]

4 Đọc thêm

Cách chọn nghề cho tương lai docx

CÁCH CHỌN NGHỀ CHO TƯƠNG LAI DOCX

Bạn hãy tận dụng các cơ hội để làm một số công việc liên quan tới nghề mình lựa chọn để khám phá năng lực, sở thích, tính cách bản thân mình có phù hợp với nghề đó hay không.Ví dụ: làm b[r]

6 Đọc thêm

12 THÌ TRONG TIẾNG ANH

12 THÌ TRONG TIẾNG ANH

gì đó (ý định đã được trù tính, sắp xếp từ trước).Ex: I’m going out. I’m going to post these letters.- Will và be going to đều được dùng để diễn tả dự đoán tương lai, nhưng:• Will được dùng khi chúng ta đưa ra lời dự đoán dựa vào quan điểm hoặc kinhnghiệm.Ex: One day people will[r]

13 Đọc thêm