BÀI TẬP VỀ THÌ TƯƠNG LAI GẦN VÀ TƯƠNG LAI ĐƠN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BÀI TẬP VỀ THÌ TƯƠNG LAI GẦN VÀ TƯƠNG LAI ĐƠN":

Ngữ Pháp Tiếng Anh Căn Bản- Bài 15: Thì Tương Lai Đơn

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CĂN BẢN- BÀI 15: THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

  Thì tương lai đơn có lẽ là thì đơn giản và dễ hiểu nhất trong tiếng Anh. * Công thức thể khẳng định:   Chủ ngữ + WILL + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ. – Viết tắt "Chủ ngữ + WILL": + I WILL = I'LL[r]

2 Đọc thêm

THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

I CẤU TRÚC CỦA THÌ TƢƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + will + have + been +Ving
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
will have: trợ động từ
been: dạng phân từ hai của động từ “to be”
Ving: Động từ thêm đuôi “ing”
Ví dụ:
We will have been living in this house for 10 years by next month.
The[r]

4 Đọc thêm

NGHỊ LUẬN VỀ CON ĐƯỜNG TƯƠNG LAI

NGHỊ LUẬN VỀ CON ĐƯỜNG TƯƠNG LAI

Nói khác hơn, bất kỳ một miền đất nào cũng không có những con đường có sẵn,chỉ khi nào có sự hiện hữu của con người cùng với những nhu cầu trong cuộc sốngnên con người phải tạo ra những con đường. Ở trong chừng mực nào đó cũngchính là ý hướng về sự hình thành con đường mới mà Lỗ Tấn muốn nhắm[r]

4 Đọc thêm

THÌ TƯƠNG LAI

THÌ TƯƠNG LAI

Không kế hoạchKhông chắc sảy raKey: next , tomorrow...Bài tập1.They (do) it for you tomorrow.They will do it for you tomorrow2. My father (call) you in 5 minutes.My father will call you in 5 minutes3. If it rains, he (stay) at home.If it rains, he will stay at homeÔn lại bàiNear future+ s + .[r]

7 Đọc thêm

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH VÀ BÀI TẬP

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH VÀ BÀI TẬP

Hđ bắt đầu ở quá khứ, kéo dài đến 1 thờiđiểm cho trước ở tương lai, và vẫn chưahoàn thành•S + will + have been + V-ingS+ won’t + have been + VingWill + S + have been + V-ing?NotesPhủ định: will not(won’t)Mốc thời gian cụ thể trong V nhận thức, tri giác,tương lai:ko có dạng V-ingAt 3:00[r]

5 Đọc thêm

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ TƯƠNG LAI TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ TƯƠNG LAI TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN

- Trang | 1 -Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt NamKhóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan) “by + 1 mốc thời gian” thường là dấu hiệu của thì tương lai hoàn thành; câu này còn có ý là họ đãbắt đầu làm việc từ trước cho bạn và đến[r]

9 Đọc thêm

HEDGING BẰNG hợp ĐỒNG TƯƠNG LAI

HEDGING BẰNG HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI

những vấn đề về Hướng dẫn về hợp đồng tương lai , nội dung chính về Hướng dẫn về hợp đồng tương lai , lý thuyết về Hướng dẫn về hợp đồng tương lai , các vấn đề cần biết về Hướng dẫn về hợp đồng tương lai , bài tập về Hướng dẫn về hợp đồng tương lai , các thảo luận về Hướng dẫn về hợp đồng tương lai[r]

13 Đọc thêm

HỖN HỢP TƯƠNG LAI ĐƠN( THE FUTURE SIMPLE) VÀ TƯƠNG LAI GẦN( THE NEAR FUTURE )

HỖN HỢP TƯƠNG LAI ĐƠN( THE FUTURE SIMPLE) VÀ TƯƠNG LAI GẦN( THE NEAR FUTURE )

5. Lan/ tidy/ her bed room.6. she/ copy/ the chapter.7. he/ criticise/ you.8. I/ defend/ my point of view.9. they/ discuss/ the problem.10. he/ reach/ his goal.11. the robber/ rob/ another bank.12. we/ explore/ a new territory.13. they/ rescue/ the girl.II. Chia động từ ở thì Tương lai đơn[r]

Đọc thêm

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN TƯƠNG LAI GẦN (THE FUTURE SIMPLE THE NEAR FUTURE)

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN TƯƠNG LAI GẦN (THE FUTURE SIMPLE THE NEAR FUTURE)

2. Verb:S+will/shall+V-infinitiveS + be going to + V-infinitiveEx: Ok. I will help you to deal with this.Ex: We are having a party thisweekendgoodgreat!time.plan!Cách sử dụng:THÌ TƯƠNG LAI ĐƠNTHÌ TƯƠNG LAI GẦN1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định1. Diễn đạt một quyết định ngay tại t[r]

3 Đọc thêm

PHÂN BIỆT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN (Simple future vs Near future)

PHÂN BIỆT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN (SIMPLE FUTURE VS NEAR FUTURE)

II BÀI TẬP THÌ TƢƠNG LAI ĐƠN VÀ TƢƠNG LAI GẦN
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. I love London. I (probably go) there next year.
2. What (wear you) at the party tonight?
3. I havent made up my mind yet. But I think I (find) something nice in my mums wardrobe.
4. I completely forget a[r]

7 Đọc thêm

NGỮ PHÁP, BÀI TẬP TIẾNG ANH CƠ BẢN

NGỮ PHÁP, BÀI TẬP TIẾNG ANH CƠ BẢN

Tài liệu sử dụng cho THCS, THPT, chứng chỉ A, gồm có:
CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH QUAN TRỌNG
CHỨC NĂNG CỦA TỪ LOẠI
CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI
BT:Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh.
Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh.
I. Use the Past form of the ver[r]

61 Đọc thêm

THÌ TƯƠNG LAI GẦN (Near future tense)

THÌ TƯƠNG LAI GẦN (NEAR FUTURE TENSE)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ TƢƠNG LAI GẦN
1. Khẳng định:
S + is am are + going to + V(nguyên thể)
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
is am are: là 3 dạng của “to be”
V(nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể
CHÚ Ý:
S = I + am = I’m
S = He She It + is = He’s She’s It’s
S = We You They + are = We’re You’re They’[r]

5 Đọc thêm

DE CUONG ON TAP TIENG ANH TOAN TAP

DE CUONG ON TAP TIENG ANH TOAN TAP

đề cương ôn tập tiếng anh toàn tập hay nhất , các dang từ như , Động từ nguyên thể , Nhận biết danh từ ,Nhận biết tính từ ,Nhận biết trạng từ ,Hiện tại đơn ,Quá khứ đơn ,Tương lai đơn,Hiện tại tiếp diễn

10 Đọc thêm

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

Cùng với thì tương lai gần(be going to) và tương lai đơn (will + V), thì hiện tại tiếp diễn (be V-ing) sẽlàm phức tạp thêm cách phân biệt giữa chúng, dưới đây là cách phân biệt giữa 3cách dùng này:1) Will + V: chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bịtrướcVí dụ:A - My car is br[r]

2 Đọc thêm

SỬ DỤNG ĐỘNG VẬT CHUYỂN GEN TRONG CÔNG NGHỆ SINH HỌC: TRIỂN VỌNG VÀ VẤN ĐỀ

SỬ DỤNG ĐỘNG VẬT CHUYỂN GEN TRONG CÔNG NGHỆ SINH HỌC: TRIỂN VỌNG VÀ VẤN ĐỀ

Trong hai thập kỷ qua, đã có nhiều nỗ lực sử dụng động vật để sản xuất tái tổ hợp protein của con người và các kháng thể đơn dòng. Tuy nhiên, gần đây chỉ có hai thuốc Thera peutic đầu tiên được phân lập từ sữa của động vật biến đổi gen, chất ức chế C1 ( Ruconest ) và antithrombin ( ATryn ), xuất hi[r]

41 Đọc thêm

Chuyên đề 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH.
1) HIỆN TẠI:
Hiện tại đơn Simple Present
Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous
Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous
2) QUÁ KHỨ:
Thì quá khứ đơn Simple Past
Thì quá[r]

6 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng anh luyen thi dai hoc

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LUYEN THI DAI HOC

I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
• S + Vses + O (Đối với động từ Tobe)
• S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
• Thì hiện tại[r]

28 Đọc thêm

Ôn Tập Tiếng Anh 6 (SGK Cơ Bản)

ÔN TẬP TIẾNG ANH 6 (SGK CƠ BẢN)

Kiến thức ngữ pháp trọng tâm Tiếng Anh 6 tổng hợp.Dùng cho bài đầu tiên ôn tập lại kiến thức lớp 6.Khá đầy đủ gồm: Các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai gần Aan, someany How much How many

3 Đọc thêm