y=19 21và 2x-y = 34 ;c)và x2+ y2 =100Bài 3 : Ba vòi nước cùng chảy vào một cái hồ có dung tích 15,8 m3 từ lúc không cónước cho tới khi đầy hồ. Biết rằng thời gian chảy được 1m3 nước của vòi thứ nhấtlà 3 phút, vòi thứ hai là 5 phút và vòi thứ ba là 8 phút. Hỏi mỗi vòi chảy được baonhiêu nước đầy hồ.B[r]
Chuyên đề giúp phân loại các dạng toán thường gặp trong việc sử dụng tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải, một số dạng toán thường gặp trong các kỳ thi học sinh giỏi toán lớp 7. Giúp các em học sinh rèn luyện tư duy toán học, rèn luyện kỹ năng biến đổi biểu thức toán học, kỹ năng suy lu[r]
Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai số 1. Định nghĩa: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai số ( a, d: ngoại trung tỉ) 2. Tính chất a) Tính chất cơ bản: Nếu thì ad = bc b) Điều kiện để bốn số thành lập tỉ lệ thức: Nếu ad = bc và a, b, c, d # 0 thì ta có các tỉ lệ thức: [r]
Bài 7. Tỉ lệ thứcBài 1: Chứng minh rằng : bz -cy/a = cx az/b = ay-bx/c . Thì x, y, z tơng ứng tỉ lệ với a, b, c .Bài 2 : tìm một số có 3 chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó tỉ lệ với 1, 2, 3.Bài 3: cho bốn số nguyên dơng a, b, c, d trong đó b là trung b[r]
. Lý do chọn đề tài Là một giáo viên giảng dạy bộ môn toán và lý, tôi nhận thấy phần kiến thức về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau là hết sức cơ bản trong chương trình đại số lớp 7. Nó là cơ sở để ta vận dụng, áp dụng vào nhiều dạng toán khác nhau và vào giải bài tập vật lý cũng tương đối nhiều. T[r]
I. Kiến thức cần nhớ + Tæ leä thöùc laø moät ñaúng thöùc giöõa hai tæ soá: hoaëc a:b = c:d. - a, d goïi laø Ngoaïi tæ. b, c goïi laø trung tæ. + Neáu coù ñaúng thöùc ad = bc thì ta coù theå laäp ñöôïc 4 tæ leä thöùc :
+ Nếu có suy ra II. Các dạng toán: Dạng 1 : Tìm giá trị chưa biết[r]
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:2. Chú ý :Khi có dãy tỉ sốa b c= =2 3 5, ta nói các sốa, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Ta viết :a:b:c=2:3:52. (SGK) Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câunói sau:Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số8; 9;10GiảiGọi số học sinh của ba[r]
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ tỉ lệ thức sau Bài 48 Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ tỉ lệ thức sau Lời giải: Từ tỉ lệ thức ta có được các tỉ lệ thức sau:
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau Bài 51 Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 Lời giải: Ta có: 1,5. 4,8 = 2. 3,6 Do đó có 4 tỉ lệ thức: [r]
Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không? Bài 49 Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không? a) 3,5: 5,25 và 14: 21 b) vaf 2,1: 3,5 c) 6,51: 15,19 và 3:7 d) và 0,9: (-0,5) Lời giải: Sử dụng tính chất 2 để kiểm tra a) Ta có: 3,5.21 = 73,5[r]
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: a) b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : ( 0,1.x) c) d) Lời giải: a) b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : ( 0,1.x) => 0,1.x = c) d)
Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập tỉ lệ thức Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập tỉ lệ thức ; Lời giải: Ta có:
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau Bài 47 Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: a) 6.63 = 9.42 b) 0,24.1,61 = 0,84. 0,46 Lời giải: a) Các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức 6.63 = 9. 42 b) Các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức: [r]