Ngày soạn : Tuần 2 : Ngày dạy : Tiết 4 §4 : SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HP . TẬP HP CON I . Mục tiêu : _Hs hiểu được một tập hợp có thể có 1 phần tử , có nhiều phần tử ,có vô số phần tử , củng có thể khôngc[r]
Xem, làm lại các btập. Làm btập: 13, 14; 15 SGK 33, 34; 35 SBT. Chuẩn bò tiết : 04. Rút kinh nghiệm : Tuần : 02 Ngày soạn: Tiết : 04 Bài 4. Số Phần Tử Của Một Tập Hợp . Ngày dạy: Tập Hợp Con------------------------I. MỤC[r]
Tập hợp Hcó 11 phần tử Không có. Chú ý: +Tập hợp rỗng:Là tập ?1?2?2?1?2?1 Giới thiệu: Nếu gọi tập hợp A các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 thìA không có phần tử nào. Ta gọi A là tập hợp rỗng. Kí hiệu A = ứ Hỏi: Vậy một[r]
nào, chúng ta cùng tìm hiểu sang phần 2: Cách viết và các kí hiệu.HS: Bút, thước kẻ, phấn.Một vài HS lấy ví dụ về tập hợp.1. Các ví dụ. - Tập hợp các học sinh lớp 6A.- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.- Tập hợp các chữ cái a, b,[r]
-Hãy nêu các tập hợp số đã học?-Tập hợp số tự nhiên? Ký hiệu?-Tập hợp số nguyên? Ký hiệu?-Tập hợp số hữu tỷ? Ký hiệu?- Các số hữu tỷ được biểu diễn dưới dạng số thập phân gì?- Nếu hai phân số µa cvb d cùng biểu diễn một số[r]
44 Cộng hai số nguyên cùng dấu45 Cộng hai số nguyên khác dấu46 Luyện tậpSố 47 Tính chất của phép cộng các số nguyên1648 Luyện tập49 Phép trừ hai số nguyên50 Luyện tập17Số51 Quy tắc dấu ngoặc52 Luyện tập53 n tập học kì I54 n tập học kì I18Số55Kiểm tra học kì I56Kiểm tra học kì I57 Trả bài kiểm tra họ[r]
được đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của A5 A∉được đọc là 5 không thuộc A hoặc 5 không là phần tử của AChú ý : Các phần tử của một tập hợp thì được viết trong hai dấu ngoặc nhọn {..},các phần tử được cách nhau bởi dấu chấm phẩy ( nếu có phần tử là[r]
Bióứu õọỳ phỏửn trmGiáo án toán 6 Phần số học 94Kióứm tra 104Luyóỷn tỏỷp 95Tỗm giaù trở phỏn sọỳ cuớa mọỹt sọỳ cho trổồùc105-6n tỏỷp chổồng III96Luyóỷn tỏỷp 107Kióứm tra chổồng III97Tỗm mọỹt sọỳ bióỳt giaù trở mọỹt PS cuớa noù108-11n tỏỷp cuọỳi nm112Kióứm tra HK IIPHệN HầNH HOĩ[r]
x N/ x 20 có 21 phần tử Hs làm nháp Tập hợp B không có khần tử nào, B = - Mọi phần tử của E đều là phần tử của F - Một số nhóm thông báo kết quả: thể không có phần tử nào.
- Vậy số 5 có là pt của tập hợp A không?Kí hiệu: 5 A đọc là 5 không thuộc A, hoặc 5 không là pt củaA.* Yêu cầu hs lên bảng điền vào ô trống.- Nhận xét sửa sai cho hs - Yêu cầu hs đọc phần chú ý trong sgk-giới thiệu viết th A bằng cách 2 ( chỉ ra t/c đặc trng...)- Yêu cầu hs đọc[r]
1.Một tập hợp có thể có một ,có nhiều phần tử, có vô số phần tử,cũng có thể không có phần tử nào.2.Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập rỗng.tập rỗng kí hiệu là : Ø.3.Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B, kí hiệu là A B hay B A.Nếu A B[r]
1.Một tập hợp có thể có một ,có nhiều phần tử, có vô số phần tử,cũng có thể không có phần tử nào.2.Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập rỗng.tập rỗng kí hiệu là : Ø.3.Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B, kí hiệu là A B hay B A.Nếu A B[r]
• 3Nhìn vào hình bên, em hãy cho biết ta có những số nào ??- Tập hợp các số nhỏ hơn 4- Tập hợp các quyển sách trên bàn- Tập hợp các HS trong lớp3. Bài tập củng cốBài : Tập hợp – Phần tử của tập hợpBài : Tập hợp – Phần tử củ[r]
∉:thuộc:không thuộcA={0;1;2;3;4}Ta nói: 2 A ∈Ta nói: 6 A ∉4. Các cách biểu diễn tập hợpCách 1: Viết theo cách liệt kê các phần tửCách 2: Mô tả tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợpVí dụ 1: Viết tập hợp các số tự nhiên bé hơn 7C[r]
Cho tập hợp A = {15; 24}. Điền kí hiệu20. Cho tập hợp A = {15; 24}. Điền kí hiệu ∈, ⊂ hoặc = vào ô trống cho đúng.a) 15A;b) {15}A;c) {15; 24}A.Bài giải:a) 15 ∈ A.b) {15} không phải là một phần tử mà là một tập hợp gồm chỉ một phần tử là số[r]
B.KIẾN THỨC CƠBẢNI. Ôn tập lý thuyết.Câu 1: Hãy cho một số VD về tập hợp thường gặp trong đời sống hàng ngày và một số VD về tập hợp thường gặp trong toán học?Câu 2: Hãy nêu cách viết, các ký hiệu thường gặp trong tập hợp.Câu 3: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?Câu 4: Có gì khác nhau giữa[r]
Một số cơ sở dữ liệu có thể xem như là một tập hợp các cấu trúc lưu trữ có mối liên hệ mật thiết với nhau và được sử dụng để lưu trữ dữ liệu. S# Tên NCC Trạng thái Địa chỉ S1 Anh Tú 25 HAN S2 Thái Bình 10 SGN S3 Tự Cường 30 SGN S# P# Số lượng S1 P1 300 S1 P2 200 S1 P3 400[r]
Bài 2: Cho tập hợp các chữ cái X = {A, C, O} a Tìm chụm chữ tạo thành từ các chữ của tập hợp X. b Viết tập hợp X bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của X. Hướng dẫn a Chẳng hạn cụm từ “CA CAO” hoặc “CÓ CÁ” b X = {x: xchữ cái trong cụm chữ “CA CAO”} Bài 3: Chao các tập hợp A = {[r]