một phần tử , có nhiều phần tử , có vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào . II Tập hợp con : Ví dụ : Cho hai tập hợp : A = {a , b } B = { a , b , c ,d } Ta thấy mọi phần tử của A đều thuộc B , ta nói : tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B ký[r]
có 2 phần tử C = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 . . . } có vô số phần tử - Cho M ={x N | x + 5 = 2 } - GV giới thiệu ký hiệu tập hợp rỗng (là ) - Củng cố bài tập 17 - Học sinh có nhận xét gì về các phần tử của hai tập hợp ? - GV củng cố nhận xét để giới thiệu tập hợp con . - Củng cố[r]
Một tập hơp có thể có một phần tử,có nhiều phần tử, có vô sốA. Tóm tắt kiến thức:1. Một tập hơp có thể có một phần tử,có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tửnào.Tập hợp không có phần tử nào được gọi là tập rỗng và được kí hiệu là Φ.2. Nếu <[r]
Ví dụ 4. Cho hai tập hợp A = { 3,4,5}; B = { 5,6,7,8,9,10}; a) Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? b) Viết các tập hợp khác tập hợp rỗng vừa là tập hợp con của tập hợp A vừa là tập hợp con của tập hợp B. c) Dùng kí hiệu để thực hiên mối quan hệ giữa tập hợp A,B và tập hợp nói trong câu b).[r]
Trờng THCS cao phongK HOCH DY THấM TON 6 NM HC 2010-2011Phần số họcTT TấN CH BUI NI DUNG THEO TNG BUI HCGHI CH CC KIN THC, K NNG CN RẩN LUYN CHO HSCC DNG TON CN RẩN CHO HS1 ễn tp v tp hp v cỏc dng toỏn liờn quan n tp N1 - Tp hp N v N*- Tp hp , s phn t ca tp hp- Phộp cng, phộp nhõn. Phộp tr v[r]
KIểM TRA BàI CũViết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:{ }= < <A x N 12 x 16 ???Trả lời{ }=A 13;14;15Qua các bài học trước, chúng ta đã được làm quen với tập hợp, các cách viết tập hợp.Một vấn đề mới đặt ra là: Một tập hợp có thể có bao[r]
CÁC BÀI TOÁN VỀNGUYÊN LÝ ĐẾM I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Chỉ nh hợp Cho một tập hợp gồm nphần tử( 1 n ≤ ∈ ) . Mỗi bộsắp thứtựgồm kphần tử trong s ố nphần tử đã cho được gọi là m ột chỉnh hợp chập kcủa nphân tử đó. Sốcác chỉnh hợp chập kcủa nphần tửlà: ( ) ( ) ( )
B.KIẾN THỨC CƠBẢNI. Ôn tập lý thuyết.Câu 1: Hãy cho một số VD về tập hợp thường gặp trong đời sống hàng ngày và một số VD về tập hợp thường gặp trong toán học?Câu 2: Hãy nêu cách viết, các ký hiệu thường gặp trong tập hợp.Câu 3: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?Câu 4: Có gì khác nhau giữa[r]
trong SGK về cách viết tập hơp. +Cho các tập hợp: A = { cam, táo }; B = { ổi, chanh, cam }. +Dùng các kí hiệu để ghi các phần tử: a)Thuộc A và thuộc B. b)Thuộc A mà không thuộc B.-Câu 2: +Nêu các cách viết một tập hợp. +Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và[r]
Đ4. Số phần t của một tập hợp. Tập hợp con.I. MUC TIÊU 1. Kiến thức: HS hiểu đợc một tập hợp con có thể có một phần tử, có nhiềuphần tử, có thể có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu đợc khái niệm tập hợp con và khái niệ[r]
Ngày soạn : Tuần 2 : Ngày dạy : Tiết 4 §4 : SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HP . TẬP HP CON I . Mục tiêu : _Hs hiểu được một tập hợp có thể có 1 phần tử , có nhiều phần tử ,có vô số phần tử , củng có thể khôngcó phần tử nào . Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm 2[r]
12’HĐ 2 :Tập hợp con 2. Tập hợp con : TLHoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung− GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGKHỏi : Hãy viết các tập hợp E ; F ?Hỏi : Nêu nhận xét về các phần tử của tập hợp E và F ?GV : Ta nói tập hợp E là tập hợp con của tập h[r]
?1Tập hợp D có 1 phần tử Tập hợp E có 2 phần tử H={0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10}Tập hợp H có 11 phần tử ?2 Không có số tự nhiên x nàomà x + 5= 2.Tổng quát:Một tập hợp có thể có 1 phần tử,có nhiều phần tử, có vô số phầnGV: Trương Hữu Tài Năm học 2008 – 2009 Trường[r]
cba ;;. Viết các tập hợpcon của tập hợp A sao cho mỗitập hợp có : a) Một phần tử b) Hai phần tửc) Có bao nhiêu tập hợp làcon của tập hợp A. GV: Tập hợp M có 4 tập hợpcon có 1 phần tử. Hỏi tập hợpM có mấy tập hợp con có 3phần tử. GV: Như vậy với một tậ[r]
* = {1, 2, 3, 4, . . . }. + Số phần tử của một tập hợp: (có 1, nhiều, vô số, cũng có thể khong có phần tử nào) VD: (lấy theo HS) 2. Tập hợp con. + Tập hợp con: + Kí hiệu tập hợp con: Nếu A là tập con của B ta viết: A B hoặc B A. + VD: (lấy theo HS) +[r]
lớp 6Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chúI. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên1. Khái niệm về tập hợp, phần tử. Về kỹ năng:- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.- Sử dụng đúng các kí hiệu , , , .- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.Ví[r]
lớp 6Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chúI. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên1. Khái niệm về tập hợp, phần tử. Về kỹ năng:- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.- Sử dụng đúng các kí hiệu , , , .- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.Ví[r]
lớp 6Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chúI. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên1. Khái niệm về tập hợp, phần tử. Về kỹ năng:- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.- Sử dụng đúng các kí hiệu , , , .- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.Ví[r]