I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng khi khai báo mảng một chiều? A. Var <Kiểu chỉ số>: array[tên biến mảng] of <kiểu phần tử>;[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 11 NĂM 2014 - THPT VĨNH BÌNH BẮC, KIÊN GIANG PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (6đ) Chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Chọn cách đúng khai báo tệp A.Var tep1 : string; [r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 11 NĂM 2014 - THPT DUY TÂN I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng khi khai báo mảng một chiều? A. Var <Kiểu chỉ số>:[r]
Bài 22. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 22. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 1,2x < -6; b) 3x + 4 > 2x + 3 Hướng dẫn giải: a) 1,2x < -6 <=> x < -6 : 1,2 <=> x < -5 Vậy tập nghi[r]
Bài 21. Giải thích sự tương đương sau: Bài 21. Giải thích sự tương đương sau: a) x - 3 > 1 <=> x + 3 > 7; b) -x < 2 <=> 3x > -6 Hướng dẫn giải: a) x - 3 > 1 <=> x + 3 > 7 Hai bất phương trình tương đương vì cộng 6 vào cả hai vế. b) -x < 2 <=>[r]
Bài 6. Cho a < b, hãy so sánh: Bài 6. Cho a < b, hãy so sánh: 2a và 2b; 2a và a + b; -a và -b. Hướng dẫn giải: Ta có: a < b và 2 > 0 => 2a < 2b a < b cộng hai vế với a => a + a < a + b => 2a < a + b a < b và -1 < 0 => -a > -b
Giải các hệ phương trình Bài 2. Giải các hệ phương trình a) b) c) d) Hướng dẫn giải: a) Giải bằng phương pháp thế: 2x - 3y = 1 => y = Thế vào phương trình thứ hai: x + 2() = 3 => x = ; y = Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (; ). Giải bằng phương pháp cộng đại số: Nhân hai v[r]
Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2x - 3 > 0; b) 3x + 4 < 0; c) 4 - 3x ≤ 0; d) 5 - 2x ≥ 0. Hướng dẫn giải: a) 2x - 3 > 0 <=> 2x > 3[r]
Bài 10.Tìm chỗ sai và sửa lại các bài giải sau cho đúng: Bài 10.Tìm chỗ sai và sửa lại các bài giải sau cho đúng: a) 3x - 6 + x = 9 - x b) 2t - 3 + 5t = 4t + 12 <=> 3x + x - x = 9 - 6 <=> 2t + 5t - 4t = 12 -3 <=> 3x = 3 [r]
So sánh các phân số. So sánh các phân số: a) và b) và c) và Bài giải: a) Ta có: = = ; = = ; Vì > nên > b) Ta có < c) = = ; = = ; Vì > nên < . Cách khác: Vì > 1 ; < 1 nên < .
Bài 5. Tính sin2a, cos2a, tan2a, biết: Bài 5. Tính sin2a, cos2a, tan2a, biết: a) sina = -0,6 và π < a < ; b) cosa = - và < a < π c) sina + cosa = và < a < π Hướng dẫn giải: a) π < a < => sina < 0, cosa < 0, tana > 0 sin2a = 2sinacosa = 2(-0,6)(-) = 0,96 c[r]
Hãy chứng tỏ rằng Giả sử x = ; y = ( a, b, m ∈ Z, b # 0) và x < y. Hãy chứng tỏ rằng nếu chọn z = thì ta có x < z < y Lời giải: Theo đề bài ta có x = , y = ( a, b, m ∈ Z, m > 0) Vì x < y nên ta suy ra a< b Ta có : x = , y = ; z = Vì a < b => a + a < a +b => 2a[r]
Khái niệm bất phương trình một ẩn... 1. Khái niệm bất phương trình một ẩn. Bất phương trình một ẩn là một mệnh đề chứa biến có một trong các dạng f(x) > g(x), f(x) < g(x), f(x) ≥ g(x), f(x) ≤ g(x), trong đó f(x), g(x) là các biểu thức chứa cùng một biến x. Điều kiện xác định của bất phương[r]
Các tệp tin được phân biệt với nhau bằng tên tệp. Tên tệp gồm phần tên và phần mở rộng (phần đuôi) được đặt cách nhau bởi dấu chấm. Phần mở rộng (không nhất thiết phải có trong tên tệp) thường được dùng để nhận biết kiểu của tệp tin (văn bản<[r]
1. Hoạt động 1: Nội dung ôn tập. Chương I: Làm quen với tin học và máy tính điện tử. Chương II: Phần mềm học tập. Chương III: Hệ điều hành. Chương IV: Soạn thảo văn bản. 2. Hoạt động 2: Chương I: Làm quen với tin học và máy tính điện tử. Cấu trúc chung của máy tính điện tử (phần cứng máy tính)[r]
Bài 5. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? Bài 5. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) (-6).5 < (-5).5; b) (-6).(-3) < (-5).(-3); c) (-2003).(-2005) ≤ (-2005).2004; d) -3x2 ≤ 0 Hướng dẫn giải: a) (-6).5 < (-5).5 Vì -6 < -5 và 5 &g[r]
Bài 30. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 30. Rút gọn các biểu thức sau: a) với x > 0, y ≠ 0; b) 2. với y < 0; c) 5xy. với x < 0, y > 0; d) 0,2 với x ≠ 0, y ≠ 0. Hướng dẫn giải: a) = . = . = vì x > 0. Do đó = . b) = . = .. Vì y < 0 nên │y│= -y. Do đó = .[r]
Bài 4. Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu: Bài 4. Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu: a) cosα = và 0 < α < ; b) sinα = -0,7 và π < α < ; c) tan α = và < α < π; d) cotα = -3 và < α < 2π. Hướng dẫn giải: a) Do 0 < α < nên sinα[r]