Bất đẳng thức là một mệnh đề có một trong các dạng A > B... 1. Bất đẳng thức là một mệnh đề có một trong các dạng A > B, A < B, A B, A B, trong đó A, B là các biểu thức chứa các số và các phép toán. Biểu thức A được gọi là vế trái, B là vế phải của bất đẳng thức. Nếu mệnh đề: "A < B =>[r]
Cho hình :Dùng quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác để chứng minh rằng Cho hình :Dùng quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác để chứng minh rằng: Nếu BC < BD thì AC < AD Hướng dẫn: a) Góc ACD là góc gì? Tại sao? b) Trong tam giác ACD, cạnh nào lớn nhất, t[r]
Đối với phương trình A. Kiến thức cơ bản 1. công thức nghiệm thu gọn Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b', ∆' = b’2 - ac - Nếu ∆' > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = ; x2 = - Nếu ∆' = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = . - Nếu ∆' < 0 thì phương tr[r]
Bài 21. Giải thích sự tương đương sau: Bài 21. Giải thích sự tương đương sau: a) x - 3 > 1 <=> x + 3 > 7; b) -x < 2 <=> 3x > -6 Hướng dẫn giải: a) x - 3 > 1 <=> x + 3 > 7 Hai bất phương trình tương đương vì cộng 6 vào cả hai vế. b) -x < 2 <=>[r]
Một cách chứng minh khác của bất đẳng thức 20. Một cách chứng minh khác của bất đẳng thức tam giác: Cho tam giác ABC. Giả sử BC là cạnh lớn nhất. kẻ đường vuông góc AH đến đường thẳng BC (H ε BC) a) Dùng nhận xét về cạnh lớn nhất trong tam giác vuông để chứng minh AB + AC > BC b) Từ giả thiết[r]
Bài 9. Giải các phương trình sau, viết số gần đúng của mỗi nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm: Bài 9. Giải các phương trình sau, viết số gần đúng của mỗi nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm: a) 3x - 11 = 0; b) 12 + 7x = 0; [r]
Bài 5. Tính sin2a, cos2a, tan2a, biết: Bài 5. Tính sin2a, cos2a, tan2a, biết: a) sina = -0,6 và π < a < ; b) cosa = - và < a < π c) sina + cosa = và < a < π Hướng dẫn giải: a) π < a < => sina < 0, cosa < 0, tana > 0 sin2a = 2sinacosa = 2(-0,6)(-) = 0,96 c[r]
So sánh các phân số. So sánh các phân số: a) và b) và c) và Bài giải: a) Ta có: = = ; = = ; Vì > nên > b) Ta có < c) = = ; = = ; Vì > nên < . Cách khác: Vì > 1 ; < 1 nên < .
Hãy chứng tỏ rằng Giả sử x = ; y = ( a, b, m ∈ Z, b # 0) và x < y. Hãy chứng tỏ rằng nếu chọn z = thì ta có x < z < y Lời giải: Theo đề bài ta có x = , y = ( a, b, m ∈ Z, m > 0) Vì x < y nên ta suy ra a< b Ta có : x = , y = ; z = Vì a < b => a + a < a +b => 2a[r]
Bài 5. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? Bài 5. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) (-6).5 < (-5).5; b) (-6).(-3) < (-5).(-3); c) (-2003).(-2005) ≤ (-2005).2004; d) -3x2 ≤ 0 Hướng dẫn giải: a) (-6).5 < (-5).5 Vì -6 < -5 và 5 &g[r]
Bài 7. Số a là số âm hay dương nếu: Bài 7. Số a là số âm hay dương nếu: a) 12a < 15a? b) 4a < 3a? c) -3a > -5a Hướng dẫn giải: a) Ta có: 12 < 15. Để có bất đẳng thức 12a < 15a ta phải nhân cả hai vế của bất đẳng thức 12 < 15 với số a. Để được bất đẳng th[r]
Bài 30. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 30. Rút gọn các biểu thức sau: a) với x > 0, y ≠ 0; b) 2. với y < 0; c) 5xy. với x < 0, y > 0; d) 0,2 với x ≠ 0, y ≠ 0. Hướng dẫn giải: a) = . = . = vì x > 0. Do đó = . b) = . = .. Vì y < 0 nên │y│= -y. Do đó = .[r]
Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2x - 3 > 0; b) 3x + 4 < 0; c) 4 - 3x ≤ 0; d) 5 - 2x ≥ 0. Hướng dẫn giải: a) 2x - 3 > 0 <=> 2x > 3[r]
1. Khái quát 1. Khái quát: Cũng như phương trình mũ và phương trình lôgarit, các bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit rất phong phú về dạng và phương pháp giải. Một cách tổng quát, bất phương trình mũ( logarit) là các bất phương trình có chứa biểu thức mũ với ẩn ở số mũ. Cách giải bất[r]
Giải các bất phương trình sau... 3. Giải các bất phương trình sau a) 4x2 - x + 1 < 0; b) - 3x2 + x + 4 ≥ 0; c) d) x2 - x - 6 ≤ 0. Hướng dẫn. a) Tam thức f(x) = 4x2 - x + 1 có hệ số a = 4 > 0 biệt thức ∆[r]
Bài 8. Cho a < b, chứng tỏ: Bài 8. Cho a < b, chứng tỏ: a) 2a - 3 < 2b - 3; b) 2a - 3 < 2b + 5. Hướng dẫn giải: a) Ta có: a < b => 2a < 2b vì 2 > 0 => 2a - 3 < 2b - 3 (cộng vào cả hai vế -3) b) Ta có: -3 < 5 => 2b - 3 < 2b + 5 (cộng vào hai v[r]
Giải các hệ phương trình Bài 5. Giải các hệ phương trình a) b) Hướng dẫn giải: a) x + 3y + 2z = 8 => x = 8 - 3y - 2z. Thế vào phương trình thứ hai và thứ ba thì được <=> <=> Giải hệ hai phương trình với ẩn y và z: => => Nghiệm của hệ phương trình ban đầu là (1; 1; 2).[r]
Xét dấu các tam thức bậc hai... 1. Xét dấu các tam thức bậc hai a) 5x2 – 3x + 1; b) - 2x2 + 3x + 5; c) x2 + 12x + 36; d) (2x - 3)(x + 5). Hướng dẫn. a) ∆ = (- 3)2 – 4.5 <[r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a# 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình a) Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử củ[r]