Các thao tác xử lý đối với tệp văn bản: tạo mới, mở tệp đã có, lưu, lưu với tên khác, đóng.. Các thao tác biên tập văn bản: đánh dấu, xóa văn bản, sao chép, di chuyển 5.[r]
Microsoft Word 2013 Bài 1 – Làm quen với Microsoft Word 201341.1. Khởi động chương trình41.2. Tạo một văn bản mới51.3. Giới thiệu thanh Ribbon81.4. Thanh công cụ nhanh161.5. Office Button221.6. Thanh trạng thái, thanh cuộn, thanh thước đo26Bài 2 – Soạn thảo văn bản272.1. Khái niệm văn bản272.2. Các[r]
Bài 1 – Làm quen với Microsoft Word 2013 4 1.1. Khởi động chương trình 4 1.2. Tạo một văn bản mới 6 1.3. Giới thiệu thanh Ribbon 9 1.4. Thanh công cụ nhanh 17 1.5. Office Button 22 1.6. Thanh trạng thái, thanh cuộn, thanh thước đo 27 Bài 2 – Soạn thảo văn bản 28 2.1. Khái niệm văn bản 28 2.[r]
1. Hoạt động 1: Nội dung ôn tập. Chương I: Làm quen với tin học và máy tính điện tử. Chương II: Phần mềm học tập. Chương III: Hệ điều hành. Chương IV: Soạn thảo văn bản. 2. Hoạt động 2: Chương I: Làm quen với tin học và máy tính điện tử. Cấu trúc chung của máy tính điện tử (phần cứng máy tính)[r]
Click chọn nút Áp dụng thay đổi (Apply Changes).Làm tương tự cho các trái táo và trái đào còn lại.PHẦN 5: THIẾT KẾ BÀI TẬP HAI XE DI CHUYỂN NGƯỢC CHIỀUBươc 1: Mở bài tập “Hai xe đi ngược chiều.flipchart”.Chèn các đối tượng cần thiết vào trang: Menu Insert (Chèn ) Media (Phương tiện) Chọn các đối[r]
Câu 1: Hệ điều hành Windows là gì? Nêu khái niệm tệp trong HĐH Windows Câu 2: Hãy liệt kê và mô tả các thao tác với chuột Câu 3: Em hãy nêu cách khởi động và kết thúc 1 chương trình trong Windows Câu 4: Mở mục MY DOCUMENT tạo 1 thư mục có tên LOP11. Sau đó sao chép thư mục LOP11 sang ổ D Câu 5: nêu[r]
Giới thiệu HTMLViết tắt của HyperText Markup Language (ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản)Tập hợp các thẻ (tags) theo một quy tắc để quy định cách thức trình bày (không phải là một ngôn ngữ lập trình)Tệp tintrang có phần mở rộng là .htm, .htmlLà một tệp tin văn bản, có thể soạn thảo trên bất cứ trình so[r]
Các tệp tin được phân biệt với nhau bằng tên tệp. Tên tệp gồm phần tên và phần mở rộng (phần đuôi) được đặt cách nhau bởi dấu chấm. Phần mở rộng (không nhất thiết phải có trong tên tệp) thường được dùng để nhận biết kiểu của tệp tin (văn bản, â[r]
Viết tắt của HyperText Markup Language (ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản). Thực tế HTML hiện tại được gọi là XHTML – eXtended HyperText Markup Language Tập hợp các thẻ (tags) theo một quy tắc để quy định cách thức trình bày HTML không phải là một ngôn ngữ lập trình Tệp tintrang có phần mở rộng là .ht[r]
khung New File.Cách 2:Chọn File →Open..tìm tên CSDL rồi nháy đúp.Nhấn chuột chọntệp -> chọnOpenChú ý:- Tại mỗi thời điểm, Access chỉ làm việc vớimột CSDL.- Access tạo ra tệp duy nhất có đuôi là .mdb4. Một số thao tác cơ bảnd. Kết thúc phiên làm việc với Access:Cách 1: Vào File -[r]
B. TabC. DelD. CapsLock22. Trong soạn thảo MS Word 2003, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, tathực hiện:A. View – SymbolB. Format – SymbolC. Tools – SymbolD. Insert – Symbol23. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:A. Xuống hàng chưa kết thúc ParagrahpB. Xuống một trang màn hìn[r]
Mở tập tinĐọc tập tinGhi tập tinĐóng tập tinThao tác đọcghi nội dung các tệp tin(file) có thể sử dụng cho một vài công việc như: Đọc và chỉnh sửa nội dung của các tệp tin cấu hình(config file) để chỉnh sửa các giá trị như chuỗi kết nối, tên cơ sở dữ liệu, tài khoản đăng nhập…Tải(upload) các tệp tin[r]
PHẦN WORD: Phần 1: 1 Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện: aInsert Column bView Column cFormat Column dTable Column
2 Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là: aMở một hồ sơ mới bĐóng hồ[r]
Thao tác đọcghi nội dung các tệp tin(file) có thể sử dụng cho một vài công việc như: Đọc và chỉnh sửa nội dung của các tệp tin cấu hình(config file) để chỉnh sửa các giá trị như chuỗi kết nối, tên cơ sở dữ liệu, tài khoản đăng nhậpTải(upload) các tệp tin lên server.Ngoài ra việc thao tác với tệp tin[r]
1 Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện: aInsert Column bView Column cFormat Column dTable Column
2 Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là: aMở một hồ sơ mới bĐóng hồ sơ đang[r]
Ôn tập thi kết thúc môn tin học đại cương, gồm đề mẫu tiêu chuẩn và có lời giải. đề sát với chương trình dạy. Câu 1:(3 đ)Các phép toán trên hệ đếm: Cộng , trừ, nhânCâu 2: (3 đ)Trình bày ý nghĩa của 1 số phím tắt trong wordTrình bày các thao tác thực hiện: Tạo 1 văn bản mới, lưu văn bản, Mở tệp word[r]