TOẠN TỈÍ SO SẠNH GT LT GT LT VÀ LT GT KHÁC

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "TOẠN TỈÍ SO SẠNH GT LT GT LT VÀ LT GT KHÁC":

BÀI 10 TRANG 12 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 10 TRANG 12 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 10.Tìm chỗ sai và sửa lại các bài giải sau cho đúng: Bài 10.Tìm chỗ sai và sửa lại các bài giải sau cho đúng: a) 3x - 6 + x = 9 - x                        b) 2t - 3 + 5t = 4t + 12 <=> 3x + x - x = 9 - 6                        <=> 2t + 5t - 4t = 12 -3 <=> 3x = 3              [r]

1 Đọc thêm

BÀI 7 TRANG 40 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 7 TRANG 40 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 7. Số a là số âm hay dương nếu: Bài 7. Số a là số âm hay dương nếu: a) 12a < 15a?             b) 4a < 3a?              c) -3a > -5a Hướng dẫn giải: a) Ta có: 12 < 15. Để có bất đẳng thức 12a < 15a ta phải nhân cả hai vế của bất đẳng thức 12 < 15 với số a. Để được bất đẳng th[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 89 SGK GIẢI TÍCH 12

BÀI 1 TRANG 89 SGK GIẢI TÍCH 12

Bài 1. Giải các bất phương trình mũ Bài 1. Giải các bất phương trình mũ: a)  < 4; b)  ≥ ; c) 3x+2 + 3x-1 ≤ 28; d) 4x – 3.2x + 2 > 0. Hướng dẫn giải: a)  < 4 ⇔   < 22  ⇔ -x2 + 3x < 2 ⇔ x2 – 3x + 2 > 0  ⇔ x > 2 hoặc x < 1. b)  ≥  ⇔   ≥   ⇔ 2x2– 3x  ≤ -1 ⇔ 2x2– 3x + 1  ≤ 0 ⇔[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT BẤT ĐẲNG THỨC

LÝ THUYẾT BẤT ĐẲNG THỨC

Bất đẳng thức là một mệnh đề có một trong các dạng A > B... 1. Bất đẳng thức là một mệnh đề có một trong các dạng A > B, A < B, A B, A B, trong đó A, B là các biểu thức chứa các số và các phép toán. Biểu thức A được gọi là vế trái, B là vế phải của bất đẳng thức. Nếu mệnh đề: "A < B =>[r]

2 Đọc thêm

BÀI 5 TRANG 39 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 5 TRANG 39 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 5. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? Bài 5. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) (-6).5 < (-5).5;                                  b) (-6).(-3) < (-5).(-3); c) (-2003).(-2005) ≤ (-2005).2004;          d) -3x2  ≤ 0 Hướng dẫn giải: a) (-6).5 < (-5).5 Vì -6 < -5 và 5 &g[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT

LÝ THUYẾT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT

1. Khái quát 1. Khái quát: Cũng như phương trình mũ và phương trình lôgarit, các bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit rất phong phú về dạng và phương pháp giải. Một cách tổng quát, bất phương trình mũ( logarit) là các bất phương trình có chứa biểu thức mũ với ẩn ở số mũ. Cách giải bất[r]

2 Đọc thêm

BÀI 5 TRANG 8 SGK TOÁN 7 TẬP 1

BÀI 5 TRANG 8 SGK TOÁN 7 TẬP 1

Hãy chứng tỏ rằng Giả sử x =  ; y =  ( a, b, m ∈ Z, b # 0) và x < y. Hãy chứng tỏ rằng nếu chọn z =  thì ta có x < z < y Lời giải: Theo đề bài ta có x = , y =  (  a, b, m ∈ Z, m > 0) Vì x < y nên ta suy ra a< b Ta có : x = , y = ; z =  Vì a < b => a + a < a +b => 2a[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

LÝ THUYẾT BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a# 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình a) Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử củ[r]

1 Đọc thêm

BÀI 5 TRANG 154 SÁCH GIÁO KHOA ĐẠI SỐ 10

BÀI 5 TRANG 154 SÁCH GIÁO KHOA ĐẠI SỐ 10

Bài 5. Tính sin2a, cos2a, tan2a, biết: Bài 5. Tính sin2a, cos2a, tan2a, biết: a) sina = -0,6 và π < a < ; b) cosa = - và  < a < π c) sina + cosa =   và  < a < π Hướng dẫn giải: a)  π < a <  => sina < 0, cosa < 0, tana > 0 sin2a = 2sinacosa = 2(-0,6)(-) = 0,96 c[r]

2 Đọc thêm

BÀI 2 TRANG 168 SÁCH GIÁO KHOA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

BÀI 2 TRANG 168 SÁCH GIÁO KHOA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

2. Giải các bất phương trình sau: 2. Giải các bất phương trình sau: a) y'<0 với y =  ; b) y'≥0 với y = ; c) y'>0 với y = . Lời giải: a) Ta có  =  Do đó, y'<0 <=> <0 <=> x≠1 và x2 -2x -3 <0 <=> x≠ 1 và -1<x<3 <=> x∈ (-1;1) ∪ (1;3). b) Ta có  = . Do đó,[r]

1 Đọc thêm

BÀI 23 TRANG 47 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 23 TRANG 47 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2x - 3 > 0;                  b) 3x + 4 < 0; c) 4 - 3x ≤ 0;                  d) 5 - 2x ≥ 0. Hướng dẫn giải:  a) 2x - 3 > 0 <=> 2x > 3[r]

2 Đọc thêm

BÀI 8 TRANG 40 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 8 TRANG 40 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 8. Cho a < b, chứng tỏ: Bài 8. Cho a < b, chứng tỏ: a) 2a - 3 < 2b - 3;                    b) 2a - 3 < 2b + 5. Hướng dẫn giải: a) Ta có: a < b => 2a < 2b vì 2 > 0 => 2a - 3 < 2b - 3 (cộng vào cả hai vế -3) b) Ta có: -3 < 5 => 2b - 3 < 2b + 5 (cộng vào hai v[r]

1 Đọc thêm

Bài 6 trang 39 sgk toán 8 tập 2

BÀI 6 TRANG 39 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 6. Cho a < b, hãy so sánh: Bài 6. Cho a < b, hãy so sánh: 2a và 2b;   2a và a + b;    -a và -b. Hướng dẫn giải: Ta có: a < b và 2 > 0 => 2a < 2b a < b cộng hai vế với a => a + a < a + b => 2a < a + b a < b và -1 < 0 => -a > -b

1 Đọc thêm

BÀI 21 TRANG 47 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 21 TRANG 47 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 21. Giải thích sự tương đương sau: Bài 21. Giải thích sự tương đương sau: a) x - 3 > 1 <=> x + 3 > 7;            b) -x < 2 <=> 3x > -6 Hướng dẫn giải: a) x - 3 > 1 <=> x + 3 > 7 Hai bất phương trình tương đương vì cộng 6 vào cả hai vế. b) -x < 2 <=>[r]

1 Đọc thêm

BÀI 22 TRANG 47 SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 22 TRANG 47 SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 8 TẬP 2

Bài 22. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 22. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 1,2x < -6;                         b) 3x + 4 > 2x + 3 Hướng dẫn giải: a) 1,2x < -6 <=> x < -6 : 1,2 <=> x < -5 Vậy tập nghi[r]

1 Đọc thêm

BÀI 5 TRANG 68 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 5 TRANG 68 SGK ĐẠI SỐ 10

Giải các hệ phương trình Bài 5. Giải các hệ phương trình a)  b)  Hướng dẫn giải: a) x + 3y + 2z = 8 => x = 8 - 3y - 2z. Thế vào phương trình thứ hai và thứ ba thì được  <=>  <=>  Giải hệ hai phương trình với ẩn y và z:  => =>  Nghiệm của hệ phương trình ban đầu là (1; 1; 2).[r]

1 Đọc thêm

BÀI 4 TRANG 148 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 4 TRANG 148 SGK ĐẠI SỐ 10

Bài 4. Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu: Bài 4. Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu: a) cosα =  và 0 < α < ;             b) sinα = -0,7 và π < α < ; c) tan α =  và  < α < π;          d) cotα = -3 và  < α < 2π. Hướng dẫn giải: a) Do 0 < α <  nên sinα[r]

2 Đọc thêm

CODE CUẠN ẢNH LÊN

CODE CUẠN ẢNH LÊN

&lt;marquee onmouseover=this.stop() onmouseout=this.start() scrollAmount=3 scrollDelay=2 direction=up&gt; &lt;img src="http://d.violet.vn/uploads/resources/158/0.anh1.png" width="175" height="143"&gt;&lt;div&gt;&lt;img sr[r]

1 Đọc thêm

BÀI 7 TRANG 169 SÁCH GIÁO KHOA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

BÀI 7 TRANG 169 SÁCH GIÁO KHOA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

7. Giải phương trình f'(x) = 0 7. Giải phương trình f'(x) = 0, biết rằng: a) f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x; b) f(x) = 1 - sin(π + x) + 2cos. Lời giải: a) f'(x) = - 3sinx + 4cosx + 5. Do đó f'(x) = 0 <=> - 3sinx + 4cosx + 5 = 0 <=> 3sinx - 4cosx = 5             <=> sinx - cosx = 1.  [r]

1 Đọc thêm

BÀI 8 TRANG 169 SÁCH GIÁO KHOA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

BÀI 8 TRANG 169 SÁCH GIÁO KHOA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

8. Giải bất phương trình 8. Giải bất phương trình f'(x) > g'(x), biết rằng: a) f(x) = x3 + x - √2, g(x) = 3x2 + x + √2 ; b) f(x) = 2x3 - x2 + √3, g(x) = x3 +  - √3. Lời giải: a) Ta có f'(x) = 3x2 + 1, g(x) = 6x + 1. Do đó f'(x) > g'(x) <=> 3x2 + 1 > 6x + 1 <=> 3x2 - 6x >0 [r]

1 Đọc thêm