Bài 10.Tìm chỗ sai và sửa lại các bài giải sau cho đúng: Bài 10.Tìm chỗ sai và sửa lại các bài giải sau cho đúng: a) 3x - 6 + x = 9 - x b) 2t - 3 + 5t = 4t + 12 <=> 3x + x - x = 9 - 6 <=> 2t + 5t - 4t = 12 -3 <=> 3x = 3 [r]
Bài 7. Số a là số âm hay dương nếu: Bài 7. Số a là số âm hay dương nếu: a) 12a < 15a? b) 4a < 3a? c) -3a > -5a Hướng dẫn giải: a) Ta có: 12 < 15. Để có bất đẳng thức 12a < 15a ta phải nhân cả hai vế của bất đẳng thức 12 < 15 với số a. Để được bất đẳng th[r]
Bất đẳng thức là một mệnh đề có một trong các dạng A > B... 1. Bất đẳng thức là một mệnh đề có một trong các dạng A > B, A < B, A B, A B, trong đó A, B là các biểu thức chứa các số và các phép toán. Biểu thức A được gọi là vế trái, B là vế phải của bất đẳng thức. Nếu mệnh đề: "A < B =>[r]
Bài 5. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? Bài 5. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) (-6).5 < (-5).5; b) (-6).(-3) < (-5).(-3); c) (-2003).(-2005) ≤ (-2005).2004; d) -3x2 ≤ 0 Hướng dẫn giải: a) (-6).5 < (-5).5 Vì -6 < -5 và 5 &g[r]
1. Khái quát 1. Khái quát: Cũng như phương trình mũ và phương trình lôgarit, các bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit rất phong phú về dạng và phương pháp giải. Một cách tổng quát, bất phương trình mũ( logarit) là các bất phương trình có chứa biểu thức mũ với ẩn ở số mũ. Cách giải bất[r]
Hãy chứng tỏ rằng Giả sử x = ; y = ( a, b, m ∈ Z, b # 0) và x < y. Hãy chứng tỏ rằng nếu chọn z = thì ta có x < z < y Lời giải: Theo đề bài ta có x = , y = ( a, b, m ∈ Z, m > 0) Vì x < y nên ta suy ra a< b Ta có : x = , y = ; z = Vì a < b => a + a < a +b => 2a[r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a# 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình a) Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử củ[r]
Bài 5. Tính sin2a, cos2a, tan2a, biết: Bài 5. Tính sin2a, cos2a, tan2a, biết: a) sina = -0,6 và π < a < ; b) cosa = - và < a < π c) sina + cosa = và < a < π Hướng dẫn giải: a) π < a < => sina < 0, cosa < 0, tana > 0 sin2a = 2sinacosa = 2(-0,6)(-) = 0,96 c[r]
2. Giải các bất phương trình sau: 2. Giải các bất phương trình sau: a) y'<0 với y = ; b) y'≥0 với y = ; c) y'>0 với y = . Lời giải: a) Ta có = Do đó, y'<0 <=> <0 <=> x≠1 và x2 -2x -3 <0 <=> x≠ 1 và -1<x<3 <=> x∈ (-1;1) ∪ (1;3). b) Ta có = . Do đó,[r]
Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2x - 3 > 0; b) 3x + 4 < 0; c) 4 - 3x ≤ 0; d) 5 - 2x ≥ 0. Hướng dẫn giải: a) 2x - 3 > 0 <=> 2x > 3[r]
Bài 8. Cho a < b, chứng tỏ: Bài 8. Cho a < b, chứng tỏ: a) 2a - 3 < 2b - 3; b) 2a - 3 < 2b + 5. Hướng dẫn giải: a) Ta có: a < b => 2a < 2b vì 2 > 0 => 2a - 3 < 2b - 3 (cộng vào cả hai vế -3) b) Ta có: -3 < 5 => 2b - 3 < 2b + 5 (cộng vào hai v[r]
Bài 6. Cho a < b, hãy so sánh: Bài 6. Cho a < b, hãy so sánh: 2a và 2b; 2a và a + b; -a và -b. Hướng dẫn giải: Ta có: a < b và 2 > 0 => 2a < 2b a < b cộng hai vế với a => a + a < a + b => 2a < a + b a < b và -1 < 0 => -a > -b
Bài 21. Giải thích sự tương đương sau: Bài 21. Giải thích sự tương đương sau: a) x - 3 > 1 <=> x + 3 > 7; b) -x < 2 <=> 3x > -6 Hướng dẫn giải: a) x - 3 > 1 <=> x + 3 > 7 Hai bất phương trình tương đương vì cộng 6 vào cả hai vế. b) -x < 2 <=>[r]
Bài 22. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 22. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 1,2x < -6; b) 3x + 4 > 2x + 3 Hướng dẫn giải: a) 1,2x < -6 <=> x < -6 : 1,2 <=> x < -5 Vậy tập nghi[r]
Giải các hệ phương trình Bài 5. Giải các hệ phương trình a) b) Hướng dẫn giải: a) x + 3y + 2z = 8 => x = 8 - 3y - 2z. Thế vào phương trình thứ hai và thứ ba thì được <=> <=> Giải hệ hai phương trình với ẩn y và z: => => Nghiệm của hệ phương trình ban đầu là (1; 1; 2).[r]
Bài 4. Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu: Bài 4. Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu: a) cosα = và 0 < α < ; b) sinα = -0,7 và π < α < ; c) tan α = và < α < π; d) cotα = -3 và < α < 2π. Hướng dẫn giải: a) Do 0 < α < nên sinα[r]
8. Giải bất phương trình 8. Giải bất phương trình f'(x) > g'(x), biết rằng: a) f(x) = x3 + x - √2, g(x) = 3x2 + x + √2 ; b) f(x) = 2x3 - x2 + √3, g(x) = x3 + - √3. Lời giải: a) Ta có f'(x) = 3x2 + 1, g(x) = 6x + 1. Do đó f'(x) > g'(x) <=> 3x2 + 1 > 6x + 1 <=> 3x2 - 6x >0 [r]