I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng khi khai báo mảng một chiều? A. Var <Kiểu chỉ số>: array[tên biến mảng] of <kiểu phần tử>;[r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a# 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình a) Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử củ[r]
Bất đẳng thức là một mệnh đề có một trong các dạng A > B... 1. Bất đẳng thức là một mệnh đề có một trong các dạng A > B, A < B, A B, A B, trong đó A, B là các biểu thức chứa các số và các phép toán. Biểu thức A được gọi là vế trái, B là vế phải của bất đẳng thức. Nếu mệnh đề: "A < B =>[r]
1. Khái quát 1. Khái quát: Cũng như phương trình mũ và phương trình lôgarit, các bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit rất phong phú về dạng và phương pháp giải. Một cách tổng quát, bất phương trình mũ( logarit) là các bất phương trình có chứa biểu thức mũ với ẩn ở số mũ. Cách giải bất[r]
Hãy chứng tỏ rằng Giả sử x = ; y = ( a, b, m ∈ Z, b # 0) và x < y. Hãy chứng tỏ rằng nếu chọn z = thì ta có x < z < y Lời giải: Theo đề bài ta có x = , y = ( a, b, m ∈ Z, m > 0) Vì x < y nên ta suy ra a< b Ta có : x = , y = ; z = Vì a < b => a + a < a +b => 2a[r]
Bài 20. Giải các bất phương trình (theo quy tắc nhân): Bài 20. Giải các bất phương trình (theo quy tắc nhân): a) 0,3x > 0,6; b) -4x < 12; c) -x > 4; d) 1,5x > -9. Hướng dẫn giải: a) 0,3x > 0,6 <=> .0,3x > 0,6. <=>[r]
Khái niệm bất phương trình một ẩn... 1. Khái niệm bất phương trình một ẩn. Bất phương trình một ẩn là một mệnh đề chứa biến có một trong các dạng f(x) > g(x), f(x) < g(x), f(x) ≥ g(x), f(x) ≤ g(x), trong đó f(x), g(x) là các biểu thức chứa cùng một biến x. Điều kiện xác định của bất phương[r]
Bài 19. Giải các bất phương trình theo quy tắc chuyển vế: Bài 19. Giải các bất phương trình theo quy tắc chuyển vế: a) x - 5 > 3; b) x - 2x < -2x + 4; c) -3x > -4x + 2; d) 8x + 2 < 7x - 1. Hướng dẫn giải: a) x - 5 > 3 <=> x > 5 + 3 <=> x[r]
Bài 27. Đố. Kiểm tra xem giá trị x = -2 có là nghiệm của bất phương trình sau không: Bài 27. Đố. Kiểm tra xem giá trị x = -2 có là nghiệm của bất phương trình sau không: a) x + 2x2 – 3x3 + 4x4 - 5 < 2x2 – 3x3 + 4x4 - 6 b) (-0,001)x > 0,003. Hướng dẫn giải: a) x + 2x2 – 3x3 + 4x4 - 5 <[r]
Bài 15. Kiểm tra xem giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau: Bài 15. Kiểm tra xem giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình bào trong các bất phương trình sau: a) 2x + 3 < 9; b) -4x > 2x + 5; c) 5 - x > 3x - 12 Hư[r]
Xét dấu các tam thức bậc hai... 1. Xét dấu các tam thức bậc hai a) 5x2 – 3x + 1; b) - 2x2 + 3x + 5; c) x2 + 12x + 36; d) (2x - 3)(x + 5). Hướng dẫn. a) ∆ = (- 3)2 – 4.5 <[r]
So sánh các phân số. So sánh các phân số: a) và b) và c) và Bài giải: a) Ta có: = = ; = = ; Vì > nên > b) Ta có < c) = = ; = = ; Vì > nên < . Cách khác: Vì > 1 ; < 1 nên < .
Bài 8. Cho a < b, chứng tỏ: Bài 8. Cho a < b, chứng tỏ: a) 2a - 3 < 2b - 3; b) 2a - 3 < 2b + 5. Hướng dẫn giải: a) Ta có: a < b => 2a < 2b vì 2 > 0 => 2a - 3 < 2b - 3 (cộng vào cả hai vế -3) b) Ta có: -3 < 5 => 2b - 3 < 2b + 5 (cộng vào hai v[r]
Giải các bất phương trình sau... 3. Giải các bất phương trình sau a) 4x2 - x + 1 < 0; b) - 3x2 + x + 4 ≥ 0; c) d) x2 - x - 6 ≤ 0. Hướng dẫn. a) Tam thức f(x) = 4x2 - x + 1 có hệ số a = 4 > 0 biệt thức ∆[r]
Bài 7. Số a là số âm hay dương nếu: Bài 7. Số a là số âm hay dương nếu: a) 12a < 15a? b) 4a < 3a? c) -3a > -5a Hướng dẫn giải: a) Ta có: 12 < 15. Để có bất đẳng thức 12a < 15a ta phải nhân cả hai vế của bất đẳng thức 12 < 15 với số a. Để được bất đẳng th[r]
Bài 30. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 30. Rút gọn các biểu thức sau: a) với x > 0, y ≠ 0; b) 2. với y < 0; c) 5xy. với x < 0, y > 0; d) 0,2 với x ≠ 0, y ≠ 0. Hướng dẫn giải: a) = . = . = vì x > 0. Do đó = . b) = . = .. Vì y < 0 nên │y│= -y. Do đó = .[r]
Bài 5. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? Bài 5. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) (-6).5 < (-5).5; b) (-6).(-3) < (-5).(-3); c) (-2003).(-2005) ≤ (-2005).2004; d) -3x2 ≤ 0 Hướng dẫn giải: a) (-6).5 < (-5).5 Vì -6 < -5 và 5 &g[r]
Giải các hệ phương trình Bài 5. Giải các hệ phương trình a) b) Hướng dẫn giải: a) x + 3y + 2z = 8 => x = 8 - 3y - 2z. Thế vào phương trình thứ hai và thứ ba thì được <=> <=> Giải hệ hai phương trình với ẩn y và z: => => Nghiệm của hệ phương trình ban đầu là (1; 1; 2).[r]