1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp. 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp sau: a) d đi qua điểm M(5 ; 4 ; 1) có vec tơ chỉ phương (2 ; -3 ; 1) ; b) d đi qua điểm A(2 ; -1 ; 3) và vuông góc với mặt phẳng (α) có phương trình: x + y - z[r]
Ngày dạy: ………… tại lớp: …Ngày dạy: ………… tại lớp: …Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIANTiết 38Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN (tiếp)I. MỤC TIÊU:1.Kiến thức: Nắm được phương trình tham số của đường thẳng. Điều kiện để hai đường thẳng<[r]
TRƯỜNG THCS - THPT LÊ LỢI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ IITỔ: TOÁN – TINMÔN TOÁN – LỚP 12 – NĂM: 2014-2015ĐỀ 1Câu 1:Cho hàm số : y x 3 6 x 2 9 x 4 . (gọi là đồ thị (C))1./ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).2./Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm cực tiểu của đồ[r]
Bài 6. Cho đường thẳng d và mp(P) có phương trình lần lượt là d : y = 2 − t , ( P ) : 2 x − y − 2 z + 1 = 0. z = 3ta. Tìm tọa độ các điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ mỗi điểm đó đến mp(P) bằng 1.b. Gọi K là điểm đối xứng của I(2; -1; 3) qua đường thẳng[r]
Bài 1. CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN CƠ BẢN I. Các bài toán cơ bản về viết phương trình đường thẳng 1. Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d (dạng tham số, tổng quát, chính tắc nếu có) đi qua điểm A x y( ; )A A và có véctơ chỉ phương u a bd = ( ; ). VD 1. Viết phương trình c[r]
Viết phương trình tham số của đường thẳng d thỏa các điều kiện :đi qua A , nằm trong P và hợp với đường thẳng ∆ một gĩc 450.. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH HỌC THEO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH 2 ĐIỂM [r]
Viết phương trình tham số của đường thẳng d thỏa các điều kiện :đi qua A , nằm trong P và hợp với đường thẳng ∆ một gĩc 450.. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH HỌC THEO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH 2 ĐIỂM [r]
2.Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: 2.Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: a) ∆ đi qua điểm M (-5; -8) và có hệ số góc k = -3 b) ∆ đi qua hai điểm A(2; 1) và B(-4; 5) Hướng dẫn: a) Phương trình của ∆ là : y + 8 = -3(x + 5) &l[r]
D.A.B.x = 2 + t y = 1 − 3t19. Cho đường thẳng (d):và hai điểm A(1; 2); M(- 2; m). Hai điểm M, Anằm về cùng phía đối với đường thẳng (d) khi:A. m B. m = 13C. m > 13D. m ≥ 1320. Đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng baonhiêu?A. 1[r]
Trần Sĩ TùngNgày soạn: 15/01/2010Tiết dạy: 40Hình học 12Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIANBài 3: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KGI. MỤC TIÊU:Kiến thức: Củng cố:− Phương trình tham số của đường thẳng.− Điều kiện để hai đường thẳng song s[r]
Tìm số giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α). 5. Tìm số giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α) : a) d: và (α) : 3x + 5y - z - 2 = 0. ; b) d: và (α) : x + 3y + z = 0 ; c) d: và (α) : x + y + z - 4 = 0. Hướng dẫn giải: a) Thay các tọa độ x ; y ; z t[r]
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua trực tâm _H_ của tam giác _ABC _và vuông góc với mặt phẳng _ABC_.. Tính theo _a_thể tích khối tứ diện _ABCD_và tính số đo của góc giữa ha[r]
y x 1Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x y 2z 5 0 vàđiểm A(1; 0; 3). Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A, vuông gócvới mặt phẳng (P). Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).Câu 7. Tìm GTLN, GTNN của hàm số f x x 3 [r]
bài toán theo hướng hợp lý nhất.- Thể chế hóa: GV cho biết điều vừa phát hiện là một định lý cần học. Yêu cầu HSphát biểu định lý. GV chính xác hóa định lý và chỉ ra công dụng, tầm quan trọng củađịnh lý.- Củng cố và vận dụng: GV cho các bài tập củng cố và vận dụng định lý.Ví dụ: Dạy học phương tr[r]
x 2 4x 31 x 2x 3Bài 3 (1 điểm): Cho phương trình: x 2 4mx m 3 0Định m để phương trình trên có 2 nghiệm phân biệtBài 4 (1 điểm): Cho tam giác ABC biết cạch BC = a = 7, CA = b = 6, C 600Tính độ dài cạch AB và diện tích của tam giác ABC.Bài 5 (2 điểm): Trong mặt[r]
Trần Sĩ TùngHình học 12Ngày soạn: 15/01/2010Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIANTiết dạy: 36Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN (tt)I. MỤC TIÊU:Kiến thức:− Nắm được phương trình tham số của đường thẳng.− Điều kiện để hai đường thẳng s[r]
x x x xdx . x 1 x 3 1432Câu 5. (1,0 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình:x 1 y z . Viết phương trình mặt2x 3y z 4 0 và đường thẳng có phương trình chính tắc:32 1phẳng (Q) chứa và vuông góc với mặt phẳng (P); Vi[r]
1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng. 1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng: , t ∈ R là tham số. Nếu a1, a2, a3 đều khác không, ta viết p[r]
2. Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên các trục. 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d: lần lượt trên các mặt phẳng sau: a) (Oxy) ; b) (Oyz). Hướng dẫn giải: a) Xét mặt phẳng (P) đi qua d và (P[r]
CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG( HÌNH 10 cơ bản)I.Mục tiêu1Về kiến thức: Phát biểu được định nghĩa vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng.Xác định được phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng. Phân tích được đk hai đt cắt nhau, song song, trùng nha[r]