1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng. 1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng: , t ∈ R là tham số. Nếu a1, a2, a3 đều khác không, ta viết p[r]
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2014 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số y = x3/3 + 2x2 + 3mx + 4/3 (1) (m tham số) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m[r]
1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp. 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp sau: a) d đi qua điểm M(5 ; 4 ; 1) có vec tơ chỉ phương (2 ; -3 ; 1) ; b) d đi qua điểm A(2 ; -1 ; 3) và vuông góc với mặt phẳng (α) có phương trình: x + y - z[r]
x x x xdx . x 1 x 3 1432Câu 5. (1,0 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình:x 1 y z . Viết phương trình mặt2x 3y z 4 0 và đường thẳng có phương trình chính tắc:32 1phẳng (Q) chứa và vuông góc với mặt[r]
B. (2; - 1)C. (- 2; 1)D. (8; - 4)25. Với giá trị nào của m thì đường thẳng 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn x2 +y2 - 9 = 0A. m = 3B. m = - 3C. m = ± 3D. m = ± 1526. Cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 +2x - 6y + 6 = 0 và (C2): x2 + y2 - 4x + 2y - 4 = 0.Tìm mệnh đề đúng trong các mệ[r]
Viết phương trình tham số của đường thẳng d’ nằm trên mặt phẳng P và vuông góc với đường thẳng d tại điểm A.. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d’ nằm trên mặt phẳng P và vuông[r]
Bài 1. CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN CƠ BẢN I. Các bài toán cơ bản về viết phương trình đường thẳng 1. Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d (dạng tham số, tổng quát, chính tắc nếu có) đi qua điểm A x y( ; )A A và có véctơ chỉ phương u a bd = ( ; ). VD 1. Viết phương trình c[r]
Tiết: 32LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGI. Mục tiêu1. Kiến thức.-Nắm được cách lập các loại phương trình của đường thẳng khi biết một vectơ pháptuyến hoặc một vectơ chỉ phương và một điểm mà nó đi qua. Chú trọng đến hai loại:Phương trình tham số và phương trìn[r]
Bài 6. Cho đường thẳng d và mp(P) có phương trình lần lượt là d : y = 2 − t , ( P ) : 2 x − y − 2 z + 1 = 0. z = 3ta. Tìm tọa độ các điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ mỗi điểm đó đến mp(P) bằng 1.b. Gọi K là điểm đối xứng của I(2; -1; 3) qua đường thẳng[r]
03. MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌC LỌC OXYZ Bài 1: Trong không gian với hệtrục tọa độvuông góc Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 3 0 P x y z + + − = và đường thẳng 1 : 1 3 1 x y z − ∆ = = − . Lập phương trình đường thẳng d, nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng ∆ và cách đường thẳng ∆ một khoản[r]
Viết phương trình tham số của đường thẳng d thỏa các điều kiện :đi qua A , nằm trong P và hợp với đường thẳng ∆ một gĩc 450.. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH HỌC THEO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH 2 ĐIỂM [r]
Viết phương trình tham số của đường thẳng d thỏa các điều kiện :đi qua A , nằm trong P và hợp với đường thẳng ∆ một gĩc 450.. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH HỌC THEO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH 2 ĐIỂM [r]
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN PHẦN 12 A. Phần chung cho tất cả các thí sinh: (7 điểm). Câu I: ( 3 điểm) Cho hàm số y = x/ (x + 1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tính diện tích hình phẳn[r]
1.Lập phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: 1.Lập phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: a) đi qua điểm M(2; 1) và có vectơ chỉ phương = (3;4) b) d đi qua điểm M(-2; 3) và có vec tơ pháp tuyến = (5; 1) Hướng dẫn: Phương trình tham số : d: b[r]
Bài tập phương trình đường thẳng(Chương trình nâng cao) Kiến thức : Nắm vững: Phương trình tham số, pt chính tắc (nếu có) các đường thẳng trong không gian. Vịtrí tương đối giữa 2 đường thẳng; đthẳng và mp. Khoảng cách và góc. Kỹnăng : Thành thạo cách viết ptts, ptct và chuyển đổi giữa 2 loại pt[r]
CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG( HÌNH 10 cơ bản)I.Mục tiêu1Về kiến thức: Phát biểu được định nghĩa vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng.Xác định được phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng. Phân tích được đk hai đt cắt nhau, song song, trùng nha[r]
2.Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: 2.Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: a) ∆ đi qua điểm M (-5; -8) và có hệ số góc k = -3 b) ∆ đi qua hai điểm A(2; 1) và B(-4; 5) Hướng dẫn: a) Phương trình của ∆ là : y + 8 = -3(x + 5) &l[r]
+ Giữa hai đường thẳng song song 1 2 , d d trong không gian có các dạng bài toán sau: (i). Viết phương trình mặt phẳng P chứa hai đường thẳng song song 1 2 , d d (ii). Viết phương trình đường thẳng d song song, cách đều 1 2 , d d và thuộc mặt phẳng chứa 1 2 ,[r]