1.Lập phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: 1.Lập phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: a) đi qua điểm M(2; 1) và có vectơ chỉ phương = (3;4) b) d đi qua điểm M(-2; 3) và có vec tơ pháp tuyến = (5; 1) Hướng dẫn: Phương trình tham số : d: b[r]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG PHẦN I. ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN BÀI 1. ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 được tính bởi công thức
Khoảng cách từ một điểm Mo(xo; yo) đến một đường thẳng (d): ax + by + c = 0 có công thức là
Nếu (d): ax + by + c = 0 chia mặt phẳng Oxy thành[r]
học sinhHoạt động 1: Củng cố kiến thức (12p)-Mục tiêu: giúp HS tái hiện kiến thức cũ để giải quyết các bài tập trong buổi học1-Phương pháp sử dụng: Đặt vấn đề, vấn đáp.Kĩ thuật và hình thức tổ chức: Nêu vấn đề, hướng dẫn, yêu cầu học sinh thực hiệnKĩ năng và năng lực cần đạt:+ Kĩ năng : nắm được các[r]
2. Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên các trục. 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d: lần lượt trên các mặt phẳng sau: a) (Oxy) ; b) (Oyz). Hướng dẫn giải: a) Xét mặt phẳng (P) đi qua d và (P[r]
x 2 4x 31 x 2x 3Bài 3 (1 điểm): Cho phương trình: x 2 4mx m 3 0Định m để phương trình trên có 2 nghiệm phân biệtBài 4 (1 điểm): Cho tam giác ABC biết cạch BC = a = 7, CA = b = 6, C 600Tính độ dài cạch AB và diện tích của tam giác ABC.Bài 5 (2 điểm): Trong mặt[r]
TRƯỜNG THCS - THPT LÊ LỢI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ IITỔ: TOÁN – TINMÔN TOÁN – LỚP 12 – NĂM: 2014-2015ĐỀ 1Câu 1:Cho hàm số : y x 3 6 x 2 9 x 4 . (gọi là đồ thị (C))1./ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).2./Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm cực tiểu của đồ[r]
Bài 6. Cho đường thẳng d và mp(P) có phương trình lần lượt là d : y = 2 − t , ( P ) : 2 x − y − 2 z + 1 = 0. z = 3ta. Tìm tọa độ các điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ mỗi điểm đó đến mp(P) bằng 1.b. Gọi K là điểm đối xứng của I(2; -1; 3) qua đường thẳng[r]
Viết phương trình tham số của đường thẳng d thỏa các điều kiện :đi qua A , nằm trong P và hợp với đường thẳng ∆ một gĩc 450.. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH HỌC THEO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH 2 ĐIỂM [r]
Viết phương trình tham số của đường thẳng d thỏa các điều kiện :đi qua A , nằm trong P và hợp với đường thẳng ∆ một gĩc 450.. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH HỌC THEO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH 2 ĐIỂM [r]
6. Cho đường thẳng d có phương trình tham số 6. Cho đường thẳng d có phương trình tham số : Tìm điểm M thuộc d và cách điểm A(0; 1) một khoảng bằng 5. Hướng dẫn: Cách 1: Chuyển phương trình d về dạng tổng quat bằng cách khử t giữa hai phương trình: d: x - 2y + 4 = 0 Gọi M0(x0 ;y0) là điểm thuộ[r]
Mục lục Mục lục 1 Phần I: đại số 2 Chủ đề 1: Căn thức và Biến đổi căn thức. 2 Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa. 2 Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức. 2 Dạng 3: Bài toán tổng hợp kiến thức và kỹ năng tính toán. 3 Chủ đề 2: Phương trình bậc hai và định lí Viét 7 Dạng 1: G[r]
Trần Sĩ TùngHình học 12Ngày soạn: 15/01/2010Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIANTiết dạy: 36Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN (tt)I. MỤC TIÊU:Kiến thức:− Nắm được phương trình tham số của đường thẳng.− Điều kiện để hai đường thẳng s[r]
SỞ GDĐT THỪA THIÊN HUẾTRƯỜNG THPT TAM GIANGĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20092010MÔN : TOÁN KHỐI 10Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)I.PHẦN CHUNG: (7điểm) (Dành cho tất cả các học sinh)Câu I: (2điểm) Giải các bất phương trình sau:1.2.Câu II: (2điểm)1.Tìm các giá trị của tham[r]
Lập phương trình đường thẳng qua _M_ 2;1 và tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4.. Lập phương trình đường thẳng qua _M_ 2;1 và tạo với các trục tọa độ một tam giá[r]
Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau: a) . b) . c). Câu 2: Cho bất phương trình sau: . a) Giải bất phương trình với m = 1. b) Tìm điều kiện của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R. Câu 3: Tìm các giá trị lượng giác của cung biết: và . C[r]
Khoảng cách.2.Kĩ năng: Thực hiện các phép toán trên toạ độ của vectơ. Lập phương trình mặt cầu, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng. Dùng phương pháp toạ độ tính được các loại khoảng cách cơ bản trong khônggian. Giải các bài toán hình học không g[r]
D.A.B.x = 2 + t y = 1 − 3t19. Cho đường thẳng (d):và hai điểm A(1; 2); M(- 2; m). Hai điểm M, Anằm về cùng phía đối với đường thẳng (d) khi:A. m B. m = 13C. m > 13D. m ≥ 1320. Đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng baonhiêu?A. 1[r]
1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng. 1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng: , t ∈ R là tham số. Nếu a1, a2, a3 đều khác không, ta viết p[r]
x x x xdx . x 1 x 3 1432Câu 5. (1,0 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình:x 1 y z . Viết phương trình mặt2x 3y z 4 0 và đường thẳng có phương trình chính tắc:32 1phẳng (Q) chứa và vuông góc với mặt phẳng (P); Vi[r]
2.Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: 2.Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: a) ∆ đi qua điểm M (-5; -8) và có hệ số góc k = -3 b) ∆ đi qua hai điểm A(2; 1) và B(-4; 5) Hướng dẫn: a) Phương trình của ∆ là : y + 8 = -3(x + 5) &l[r]