ĐẠI TỪ QUAN HỆ ...ĐẠI TỪ QUAN HỆ ...ĐẠI TỪ QUAN HỆ ...ĐẠI TỪ QUAN HỆ ...ĐẠI TỪ QUAN HỆ ...ĐẠI TỪ QUAN HỆ ...ĐẠI TỪ QUAN HỆ ...ĐẠI TỪ QUAN HỆ ...ĐẠI TỪ QUAN HỆ ...ĐẠI TỪ QUAN HỆ ...ĐẠI TỪ QUAN HỆ ...ĐẠI TỪ QUAN HỆ ...ĐẠI TỪ QUAN HỆ ...ĐẠI TỪ QUAN HỆ ...ĐẠI TỪ QUAN HỆ ...ĐẠI TỪ QUAN HỆ ...ĐẠI TỪ QUAN[r]
Nội dung Đại từ nhân xưng I, you, we, they, he, she, it Đại từ phản thân myself, yourself, ourselves, themselves, himself, herself, itself Đại từ chỉ định this, that, these, those Đại từ quan hệ who, whom, whose, which, that Đại từ nghi vấn who, what, which, where,[r]
Pronouns I. Các loại đại từ Đại từ (pronoun) là từ dùng thay cho một danh từ. Đại từ có thể được chia thành 8 loại: 1.Đại từ nhân xưng (personal pronouns) 2.Đại từ sở hữu (possessive pronouns) 3.Đại từ phản thân (reflexive pronouns) 4.Đại từ chỉ định[r]
Họ tên: Võ Ngọc Hùng BÀI TẬP ĐIỀU KIỆNLớp liên thông Đại học Huế Khóa 3 MÔN: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘIHọc phần: Cơ sở tự nhiên-xã hội 2Đề bài: Anh ( chị) hãy sưu tầm hoặc thiết kế 01 chuyện kể có nội dung học tập phù hợp với từng bài sau: Bài 41- 42: Thân cây lớp 3.BÀI LÀM: ( th[r]
1. Túc từ: (Object) Có nghĩa là chủ từ tác động vào chính mình thay vì vào một đối tượng khác, có thể không cố tình , thí dụ cầm con dao, đáng lẽ cắt bánh, cắt trái cây thì lại cắt luôn vào tay mình. Chúng ta nhớ điều quan trọng nhất nhé: chủ từ nào dùng đại từ phản thân đó. Chủ từ I phải dùn[r]
Have a good flight back. Take care. Thành ngữ và mẫu câu Neck of the woods: Một vị trí xác định cụ thể. Ví dụ: Please come and see me if you’re ever in my neck of the woods. (to) keep in touch: Giữ liên lạc. Ví dụ: He’s been in Africa for two years but we’ve kept in touch by email. (to) ta[r]
NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ IMôn : Ngữ văn – lớp 7I/ Văn bản - Nắm thể loại, phương thức biểu đạt ,nội dung và nghệ thuật các văn bản.-Học thuộc các văn bản thơII/ Tiếng Việt Học lý thuyết các bài : - Từ ghép, từ láy, đại từ, từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, các dạng điệp ngữ, các[r]
yourstheirsNgoài quy tắc chung về các thay đổi ở đại từ được nêu trên đây, người học cầnchú ý đến các thay đổi khác liên quan đến vị trí tương đối của người đóng vaitrò thuật lại trong các ví dụ sau đây:Ví dụ: Jane, "Tom, you should listen to me."+ Jane tự thuật lại lời của mình:I told Tom th[r]
3.Bài mớiGiới thiệu bài (1 phút)Chúng ta đã biết và quen thuộc với nhiều cây có hoa như: cam, đậu, ngô,khoai,..Chúng cũng còn được gọi chung là những cây Hạt kín. Tại sao vậy ?Chúng khác với cây Hạt trần ở đặc điểm quan trọng gì ?Để giải thích được điềuđó cô và các em cùng đi tìm hiểu[r]
Giáo án luyện TUầN 9 LớP 5C Năm học 2009 - 2010Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009Luyện Tiếng ViệtLuyện viết chữ đẹpI. Mục tiêu- Rèn cho HS viết đúng cỡ chữ, viết đẹp bài 15, 16 trong vở thực hành luyện viết.- Giáo dục HS tính cẩn thận, sạch sẽ.II. Chuẩn bịa. GV: Bài viếtb. HS : vở lu[r]
5. Cách dùng đặc biệt của tính từ sở hữu: Trong Anh ngữ, người ta dùng sở hữu tính từ trong những trường hợp mà tiếng Việt không dùng, nhất là khi nói đến những bộ phận cơ thể người hay những vật có liên quan mật thiết đến cơ thể con người. Ví dụ: 1. They had their hats on their heads 2. He had his[r]
Bài 1 tìm các đại từ xưng hô và nhận xét về thái độ tình cảm bài 2chọn từ xưng hô tôi, nó, chứng taLUYỆN TỪ VÀ CÂU:Đại từ xưng hôNHẬN XÉTBài tập 1: Lời giải- Những từ chỉ người nói: chúng tôi, ta- Những từ chì người nghe: chị, các ngươi- Từ chỉ người hay vật mà câu chuyện[r]
Đại từ trong tiếng anh Đại từ trong tiếng anh Đại từ trong tiếng anh Đại từ trong tiếng anh Đại từ trong tiếng anh Đại từ trong tiếng anh Đại từ trong tiếng anh Đại từ trong tiếng anh Đại từ trong tiếng anh Đại từ trong tiếng anh Đại từ trong tiếng anh Đại từ trong tiếng anh Đại từ trong tiếng anh Đ[r]
Bài thảo luận hệ sinh thái rừng và con người Bài thảo luận hệ sinh thái rừng và con người Bài thảo luận hệ sinh thái rừng và con người Bài thảo luận hệ sinh thái rừng và con người Bài thảo luận hệ sinh thái rừng và con người Bài thảo luận hệ sinh thái rừng và con người
Bài 41:Cấu Tạo Vũ TrụNội dung bài họcI. HỆ MẶT TRỜI1. Mặt trời2. Các hành tinh3. Các tiểu hành tinh4. Sao chổi và thiên thạchI. HỆ MẶT TRỜI: Gồm mặt trời, các hành tinh và các vệ tinh.1. Mặt trời: là thiên thể trung tâm của hệ Mặt Trời.-Có bán kính gấp 109 l[r]
TH B Y, NGÀY 18 THÁNG 10 NĂM 2008Ứ ẢLUY N T VÀ CÂUỆ ỪBÀI: Đ I TẠ Ừ 1. Ki m bài cũ: ể(MRVT: Thiên nhiên)• Yêu c u 2 h c sinh đ c ầ ọ ọđo n văn t m t c nh ạ ả ộ ảđ p quê em ho c n i ẹ ở ặ ơem sinh s ng.ố• Giáo viên nh n xét, ghi ậđi m.ể 2. Bài m iớ•2.1/ Giới thiệu GV nêu VD : Con mèo nhà[r]
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tại huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên (LV thạc sĩ)Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tại huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên (LV thạc sĩ)Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tại huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên (LV thạc sĩ)Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tại[r]
Combine the following pairs or groups of sentences by means of relative pronouns, making any changes necessary. Kết hợp những cặp câu hoặc nhóm câu sau đây bằng cách dung đại từ lien hệ, thực hiện bất kì sự thay đổi nào nếu thấy cần thiết. 1. His girl friend turned out to be an enemy s[r]
Soạn bài Đại từI. KIẾN THỨC CƠ BẢN1. Đại từ là gì?Đọc những câu dưới đây, chú ý các từ in đậm và trả lời câu hỏi.(1) Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa.(Khánh Hoài)(2) Chợt con gà trống ở phía sau bếp nổi gáy. Tôi biết đó là[r]