CÂU PHỨC HỢP VÀ ĐẠI TỪ QUAN HỆ PPSX

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "CÂU PHỨC HỢP VÀ ĐẠI TỪ QUAN HỆ PPSX":

Câu phức hợp và đại từ quan hệ ppsx

CÂU PHỨC HỢP VÀ ĐẠI TỪ QUAN HỆ PPSX

Câu phức hợp và đại từ quan hệ Câu phức hợp và đại từ quan hệ Tiếng Anh có 2 loại câu: - Câu đơn giản: là câu có 1 thành phần và chỉ cần như vậy câu cũng đã đủ nghĩa. - Câu phức hợp: là loại câu có 2 thành phần (2 mệnh đề) chính/p[r]

15 Đọc thêm

Câu phức hợp và đại từ quan hệ pdf

CÂU PHỨC HỢP VÀ ĐẠI TỪ QUAN HỆ

The beaker (that is) on the counter contains a solution.  Trước một cấu trúc động từ ở thể tiếp diễn. The girl (who is) running down the street might be in trouble.  Ngoài ra trong một số trường hợp khi đại từ quan hệ trong mệnh đề phụ bắt buộc gắn liền với chủ ngữ đứng trước nó và mệnh đề[r]

14 Đọc thêm

Tuyển tập bài tập tiếng anh đại từ quan hệ và câu phức hợp

TUYỂN TẬP BÀI TẬP TIẾNG ANH ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ CÂU PHỨC HỢP

Tuyển tập bài tập tiếng anh đại từ quan hệ và câu phức hợp

5 Đọc thêm

Đại từ quan hệ và các dạng bài tập thường gặp trong tiếng anh

ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH

Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ
Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative
pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định
(defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non
defining clause).
Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]

5 Đọc thêm

ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ MỆNH ĐỀ TÍNH NGỮ pot

ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ MỆNH ĐỀ TÍNH NGỮ POT

Bµi d¹y vÒ §TQH-TiÕng Anh12 hÖ 3 n¨m: Gi¸p Thanh Tïng 1 ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ MỆNH ĐỀ TÍNH NGỮ (Relative Pronouns and Adjective Clauses) I.GIỚI THIỆU: *Vai trò của đại từ quan hệ: Ví dụ: a)The man/who is standing at the door/is my teacher. Câu này có 2 mệnh đề là: - The man is my[r]

3 Đọc thêm

giáo án lớp 5 tuần 11-12 chuẩn,GDBVMT

GIÁO ÁN LỚP 5 TUẦN 11-12 CHUẨN,GDBVMT

Giáo án lớp 5 Năm học 2010-2011Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau Thứ 5 Ngày soạn:28/10/2010 Luyện từ và câuNgày dạy:04/11/2010 QUAN HỆ TỪI- U CẦU- Bước đầu nắm được khái niêm quan hệ từ.- Nhận biết được một vài quan hệ từ thường dùng, hiểu tác dụng của chúng trong câu hay đoạn văn, biết đặt

36 Đọc thêm

ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 7

ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 7

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 7I. Trắc nghiệm: (2đ)Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất:Câu 1: Dòng nào nói đúng khái niệm từ đồng âm:A. Những từ giống nhau về âm thanhB. Những từ giống nhau về nghĩaC. Những từ thuộc nhiều nhóm nghĩa trái ngược nhauD. Những từ[r]

3 Đọc thêm

MỆNH ĐỀ VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN pdf

MỆNH ĐỀ VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN PDF

–> Oak, one of the most durable hard woods, is often used to make furniture. * Mệnh đề tính ngữ rút gọn với động từ nguyên mẫu Chúng ta dùng mệnh đề tính ngữ rút gọn với động từ nguyên mẫu sau các số thứ tự (first, second ), hình thức so sánh bậc nhất (oldest ), next, last, only: Who was the[r]

13 Đọc thêm

Đại từ Q.he+ câu gián tiếp

ĐẠI TỪ Q.HE+ CÂU GIÁN TIẾP

Kết hợp những câu sau dùng đại từ quan hệ.1. Alice is my friend. Alice’s mother died last year.2.The boy will be punished. He threw that stone.3. Ann is very friendly. She lives next door.4.The man is a famous actor. You met him at the party last night.5.There are some words. They are[r]

4 Đọc thêm

PHÂN MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3

PHÂN MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3

- Trong điều kiện đất nớc đang ngày càng phát triển, đổi mới, việc đào tạo một lớp ngời mới biết sử dụng thành thạo, điêu luyện ngôn ngữ để diễn đạt cái mới, sáng tạo của t duy là cần thiết. Ngôn ngữ là công cụ của t duy, t duy là hiện thực trực tiếp của ngôn ngữ. Việc rèn luyện ngôn ngữ gắn liền vớ[r]

38 Đọc thêm

TEST 1 3 LOP 6

TEST 1 3 LOP 6

3. .. am a student. 4.This is Thang. is my friend.5. I have a son. name is Dung. 6.Where are. from? ....am from Italy.IV. Hoàn thành các câu sau bằng cách chọn từ đúng trong ngoặc: 1.Every day I ( get/ gets ) up at six. But my sister ( get/ gets) up at 7 oclock.2.I ( go / goes ) to school a[r]

2 Đọc thêm

REPORTED SPEECH (THEORY)

REPORTED SPEECH (THEORY)

→ They asked Tom if he was tired. → They asked Tom whether he was tired (or not). 2. “Have you seen that film?”, Jack said to Jane. → Jack asked Jane if she had seen that film. → Jack asked Jane whether she had seen that film (or not). 3. “Did you want to need help from me, Linda?”, said John. → Joh[r]

6 Đọc thêm

Viêm gan B – Phần 3 pot

VIÊM GAN B – PHẦN 3

kiểm tra máu thì có 80% bệnh nhân AIDS là nhiễm HBV. Hơn nữa, 10% bệnh nhân AIDS là có mang HBV, tức là xét nghiệm HBsAg dương tính. Nhìn góc độ khác thì khoảng 10 % bệnh nhân nhiễm HBV mạn tính cũng bị nhiễm HIV. Những người bị viêm gan B cấp cùng với nhiễm HIV thì khả năng sẽ bị viêm gan B mạn nhi[r]

20 Đọc thêm

TÀI LIỆU VIÊM GAN B (PHẦN 2) PDF

TÀI LIỆU VIÊM GAN B (PHẦN 2) PDF

Vai trò sinh thiết gan trong viêm gan B mạn tính ? Sinh thiết gan là phần quan trọng trong quá trình nghiên cứu viêm gan B mạn. Xét nghiệm này có giá trị bởi vì một mẫu mô nhỏ được lấy từ gan là đại diện cho toàn bộ phần gan còn lại. Hơn nữa, chẩn đoán viêm gan mạn có thể thường thực hiện qua sinh t[r]

12 Đọc thêm

Tiếng anh thương mại - Tại sân bay (phần tiếp theo) pot

TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI - TẠI SÂN BAY (PHẦN TIẾP THEO) POT

Have a good flight back. Take care. Thành ngữ và mẫu câu Neck of the woods: Một vị trí xác định cụ thể. Ví dụ: Please come and see me if you’re ever in my neck of the woods. (to) keep in touch: Giữ liên lạc. Ví dụ: He’s been in Africa for two years but we’ve kept in touch by email.[r]

5 Đọc thêm

SOẠN BÀI: LUYỆN TẬP THAY THẾ TỪ NGỮ ĐỂ LIÊN KẾT CÂU

SOẠN BÀI: LUYỆN TẬP THAY THẾ TỪ NGỮ ĐỂ LIÊN KẾT CÂU

người viết đã dùng để chỉ nhân vật Phù Đổng Thiên Vương. Nêu tác dụng của dùng nhiều từ ngữ thay thế cho nhau- Nhận xét- Lắng nghe- 1 HS đọc cả lớp đọc thầm- Trả lời- Lắng nghe- Thảo luận nhóm đôi- Các từ ngữ chỉ “Phù Đổng Thiên Vương”: Trang nam nhi, tráng sĩ ấy, người trai làng Phù Đổng”- Tác dụng[r]

4 Đọc thêm

CÁC CÁCH TƯỜNG THUẬT TỪ CÂU NÓI TRỰC TIẾP SANG CÂU NÓI GIÁN TIẾP (REPORTED SPEECH)

CÁC CÁCH TƯỜNG THUẬT TỪ CÂU NÓI TRỰC TIẾP SANG CÂU NÓI GIÁN TIẾP (REPORTED SPEECH)

theirs>> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2Đại từ chỉ địnhyourstheirs/mine/his/hersthisthesethatthose* Các trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian:Trực tiếpGián tiếpHereThereNowThen

7 Đọc thêm

TÀI LIỆU ÔN TẬP-AV6

TÀI LIỆU ÔN TẬP-AV6

What time do you go to school ? …. ( At seven fifteen / Seven fifteen/ It’s seven fifteen)How many books are there on the table? … ( They / There / These ) are three books on the tables.( What / Who ) do you do ? I’m a student.Where ( are / do ) you come from?V. Điền “ a” “ an’ “ the” vào chồ trống[r]

7 Đọc thêm

Luyện từ và câu ĐẠI TỪ XƯNG HÔ potx

LUYỆN TỪ VÀ CÂU ĐẠI TỪ XƯNG HÔ POTX

14’ 2. Bài cũ: Nhận xét và rút kinh nghiệm về kết quả bài kiểm tra định kì Giữa học kỳ I (phần LTVC) 3. Giới thiệu bài mới: Đại từ xưng hô. 4. Phát triển các hoạt động:  Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nắm được khái niệm đại từ xưng hô trong đoạn văn. Phương pháp: Thảo luận[r]

7 Đọc thêm

LYUỆN TỪ VÀ CÂU - ĐẠI TỪ

LYUỆN TỪ VÀ CÂU - ĐẠI TỪ

1/ Các từ in đậm dưới đây được dùng để làm gì? HS xác định từ in đậm•a) Hùng nói: “ theo tớ, quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được không?” Quý và Nam cho là có lí.•b) Chích bông sà xuống vườn cải, nó tìm bắt sâu bọ Câu h i g i ý:ỏ ợ•Các t ừ t , ớc uậ dùng làm gì trong[r]

19 Đọc thêm