Cách làm bài tập dựng i t quan h ni cõu( Use relative pronouns to join sentences )Bớc 1: Tìm 2 từ tơng ứng ở 2 vế.( Có thể vế trớc là danh từ còn vế sau là đại từ ) Bớc 2: Xem từ ấy chỉ về gì để thay bằng một đại từ quan hệ tơng ứng ở vế sau ( ngời thaybng who; vật ; nơi[r]
Sáng kiến kinh nghiệm Mệnh đề quan hệ và đại từ quan hệPhần I : Phần mở đầuI. Lý do chọn đề tài:Trong nhiều năm dạy Tiếng Anh ở trờng THPT, tôi nhận thấy đa số các emhọc sinh cha say mê học tập môn Tiếng Anh. Một phần vì các em cha đợc làm quenvà cha đợc học ở các lớp dới, một phần vì[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ IMôn : TIẾNG ANH 10 CB(Nội dung từ bài 1- 8)A. NGỮ PHÁP: I. Tenses (thì): 1) Hiện tại đơn (simple present) 2) Hiện tại hoàn thành (present perfect) 3) Quá khứ đơn (simple past) 4) Quá khứ hoàn thành (past perfect) 5) Tương lai (future) II. Động từ nguyên mẫu (infinitive) – độn[r]
TH B Y, NGÀY 18 THÁNG 10 NĂM 2008Ứ ẢLUY N T VÀ CÂUỆ ỪBÀI: Đ I TẠ Ừ 1. Ki m bài cũ: ể(MRVT: Thiên nhiên)• Yêu c u 2 h c sinh đ c ầ ọ ọđo n văn t m t c nh ạ ả ộ ảđ p quê em ho c n i ẹ ở ặ ơem sinh s ng.ố• Giáo viên nh n xét, ghi ậđi m.ể 2. Bài m iớ•2.1/ Giới thiệu GV nêu VD : Con mèo nhà em rất đẹp. C[r]
- Giáo viên trực tiếp hớng dẫn theo nội dung , học sinh trao đổi và thảoluận để thực hành các dạng bài tậpTháng11 3 tiết1 . Kiến thức + Câu điều kiện loại 1however 2 . Kỹ năng + Rèn kỹ năng làm bài tập cho dạng đúng của động từ trong ngoặc , dạng bài viết lại câu , nối[r]
- The woman is standing over there. She is my sister. The woman who is standing over there is my sister.- WHOM: Dùng thay thế cho cụm từ chỉ người , ở vò trí bổû ngư ( Complement)Ex:- I know the girl. I spoke to this girl. I know the girl whom I spoke to. - The man is my teacher. Your father is t[r]
Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định (defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non defining clause). Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]
- Nêu điều kiện để hạt nảy mầm.- Chọn ra những hạt nảy mầm tốt để giới thiệu với cả lớp.- Đại diện nhóm trình bày.Hoạt động nhóm đôi, cá nhân.- Hai học sinh ngồi cạnh quan sát hình trang 101 SGK.- Mô tả quá trình phát triển của cây mướp khi gieo hạt đến khi ra hoa, kết quả cho hạt mới.ĐIỀU CHỈNH – B[r]
Ex:- I know the girl. I spoke to this girl. I know the girl whom I spoke to. - The man is my teacher. Your father is talking to him. The man whom your father is talking to is my teacher.- WHOSE: Là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu . Nó thay thế cho sở hữu của người, vật (his-, her-, its-,thei[r]
Ex:- I know the girl. I spoke to this girl. I know the girl whom I spoke to. - The man is my teacher. Your father is talking to him. The man whom your father is talking to is my teacher.- WHOSE: Là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu . Nó thay thế cho sở hữu của người, vật (his-, her-, its-,thei[r]
- Gọi HS lên bảng, chữa bài . - HS khác đọc lại bài: quả gấc, bậc thềm, đồng hồ quả lắcNgày ... tháng ... năm 2010 BGH ký duyệt Trờng tiểu học Liêm Tuyền Giáo án dạy học - Lớp 1A - Buổi 2 Bài 3: Viết: màu sắc, giấc ngủ+ GV cho HS viết bảng, sửa lỗi + HS viết bài vào vở. Lu ý khoảng các giữa các tiến[r]
15. She isn't English ………………………… she speaks English perfectly. V. Adverb clauses of cocession ( Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ)OrClause(chính) +although/even though/though + Clause (nhượng bộ)Ex: Although he had a bad cold , he went to class. He went to class although he had a bad cold**Join the[r]
- Gọi HS lên bảng, chữa bài . - HS khác đọc lại bài: quả gấc, bậc thềm, đồng hồ quả lắcNgày ... tháng ... năm 2010 BGH ký duyệt Trờng tiểu học Liêm Tuyền Giáo án dạy học - Lớp 1A - Buổi 2 Bài 3: Viết: màu sắc, giấc ngủ+ GV cho HS viết bảng, sửa lỗi + HS viết bài vào vở. Lu ý khoảng các giữa các tiế[r]
I. Định nghĩa: Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that ) hay các trạng từ quan hệ như (where, when, why). Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng sau danh từ, đại từ trong mệnh đề chính để bổ sung ý nghĩa cho danh từ, đại từ ấy,phân b[r]
Sau khi bạn đã đọc kỹ phần cấu trúc 1, bạn hãy làm các bài tập sau đây: EXERCISE 1 Combine these pairs of sentences as in the example Bạn hãy nối 2 câu thành một câu có sử dụng đại từ q[r]
b, Khoanh vào số lớn nhất: 9, 2, 10, 0, 6.- HS tự làm bài vào vở bài tập.- GV chữa bài chữa bài.Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - GV cho HS đọc tóm tắt từ đó hình thành bài toán. Sau đó HS tự giải bài toán bằng lời và viết phép tính thích hợp vào ô trống.Ngày ... tháng ... năm 2009 BG[r]
2. Non- defining relative clauses : đi sau 1 cụm danh từ đã được xác đònh từ trước mà không cần đònh nghóa hoặc giải thích gì thêm . Ex: Bill, who won the race last year , hopes to win again + Giữa danh từ / đại từ và mệnh đề quan hệ có dấu phẩy+ Mệnh đề quan hệ là thành phần có thể lược bỏ t[r]
2. Non- defining relative clauses : đi sau 1 cụm danh từ đã được xác đònh từ trước mà không cần đònh nghóa hoặc giải thích gì thêm . Ex: Bill, who won the race last year , hopes to win again + Giữa danh từ / đại từ và mệnh đề quan hệ có dấu phẩy+ Mệnh đề quan hệ là thành phần có thể lược bỏ t[r]
- Chọn ra những hạt nảy mầm tốtđể giới thiệu với cả lớp.- Đại diện nhóm trình bày.Hoạt động nhóm đôi, cá nhân.- Hai học sinh ngồi cạnh quan sáthình trang 101 SGK.- Mô tả quá trình phát triển của câymướp khi gieo hạt đến khi ra hoa,kết quả cho hạt mới.ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG * * *RÚT KINH NGHIỆM -[r]
đỡ học sinh viết chữ chađẹp.- Thu 5 vở chấm và nhậnxét.? Bài viết khuyên ta điềugì?- Những bạn viết cha đẹphoặc cha xong về nhàhoàn thành.- Nhận xét giờ học- Trả lời.- Trả lời: N, P,C, R, T, G,M, Đ- Trả lời.- Quan sát và nghe.- Thực hành viết bảng.- Viết vở luyện viết.- Nộp bài.- Nghe.- Trả lời.Tiết[r]